I. MỤC TIÊU:
Kiến thức cơ bản:
- HS biết nhận dạng bpt bậc nhất 1 ẩn.
- Biết giải và trình bày lời giải bất phương trình bậc nhất 1 ẩn
Kỹ năng cơ bản:
- Nắm được các quy tắc chuyển vế và nhân 2 vế của bất pương trình với cùng một số, vận dụng được 2 quy tắc trên vào giải bất phương trình.
Tư duy:
- Rèn luyện tính cẩn thận, chính xác khi áp dụng các quy tắc trên.
II. PHƯƠNG PHÁP:
- Nêu vấn đề.
III. CHUẨN BỊ :
· GV : SGK , giáo án, phấn màu
· HS : SGK, xem lại các quy tắc chuyển vế và nhân 2 vế của bất pương trình với cùng một số
IV. HOẠT ĐỘNG DẠY VÀ HỌC :
Tuần : 30
Tiết : 64
§4. BẤT PHƯƠNG TRÌNH BẬC NHẤT MỘT ẨN
Soạn:
Dạy:
I. MỤC TIÊU:
Kiến thức cơ bản:
HS biết nhận dạng bpt bậc nhất 1 ẩn.
Biết giải và trình bày lời giải bất phương trình bậc nhất 1 ẩn
Kỹ năng cơ bản:
Nắm được các quy tắc chuyển vế và nhân 2 vế của bất pương trình với cùng một số, vận dụng được 2 quy tắc trên vào giải bất phương trình.
Tư duy:
- Rèn luyện tính cẩn thận, chính xác khi áp dụng các quy tắc trên.
II. PHƯƠNG PHÁP:
- Nêu vấn đề.
III. CHUẨN BỊ :
GV : SGK , giáo án, phấn màu
HS : SGK, xem lại các quy tắc chuyển vế và nhân 2 vế của bất pương trình với cùng một số
IV. HOẠT ĐỘNG DẠY VÀ HỌC :
NỘI DUNG
HOẠT ĐỘNG CỦA GV
HOẠT ĐỘNG CỦA HS
Hoạt động 1: Kiểm tra bài cũ: ( 5 ph)
1. Cho bất đẳng thức: x – 5 < 18
Hãy thực hiện phép tính khi cộng 5 vào 2 vế của bđt
2. Cho bất đẳng thức: 2x < 3
Hãy thực hiện phép tính khi Nhân vào 2 vế của bđt
Gọi 1 HS lên bảng
Cả lớp cùng làm vào vở BT
Có thể chấm điểm vài tập
Nhận xét, phê điểm
- Từ bđt 1, 2 liên hệ giới thiệu bất phương trình bậc nhất 1 ẩn
1. Cộng 5 vào 2 vế của bđt, ta được:
x – 5 + 5 < 18 + 5
Û x < 23
2. Nhân vào 2 vế của bđt, ta được:
2x . < 3 .
Û x <
Hoạt động 2: Định nghĩa: (10 ph)
Định nghĩa:
Bất phương trình bậc nhất 1 ẩn có dạng: ax > b, ax < b, ax ³ b, ax £ b (a ¹ 0, a, b là các hằng số)
HĐ2.1
Bất phương trình bậc nhất 1 ẩn có dạng gì?
Gọi 2 HS nhắc lại định nghĩa
HĐ2.2
Yêu cầu HS làm ?1
+ Cho biết bpt nào là bpt bậc nhất 1 ẩn? Vì sao?
+ Xác định hệ số a, b nếu là bpt bậc nhất 1 ẩn?
ax > b, ax < b, ax ³ b, ax £ b (a¹0)
?1
Các bất phương trình bậc nhất 1 ẩn là:
a) 2x –3 < 0, với a = 2, b = - 3
c) 5x – 15 ³ 0, với a = 5, b = - 15
Không là bpt bậc nhất 1 ẩn là:
b) 0x + 5 > 0 vì a = 0
d) x2 > 0 vì không thuộc 1 trong 4 dạng của bpt bậc nhất 1 ẩn
Hoạt động 3: Hai quy tắc biến đổi bpt: (24 ph)
Hai quy tắc biến đổi bpt:
Quy tắc chuyển vế:
Khi chuyển 1 hạng tử từ vế này sang vế kia của bpt thì phải đổi dấu hạng tử đó
VD: Giải bpt : x – 5 < 18
Giải:
x – 5 < 18
Û x – 5 + 5 < 18 + 5
Û
Tập nghiệm: x < 23
hoặc {x / x < 23}
Quy tắc nhân với 1 số:
Khi nhân 2 vế của bpt với cùng 1 số khác 0 thì:
+ Giữ nguyên chiều của bpt nếu số đó dương
+ Đổi chiều của bpt nếu số đó âm
VD: Giải các bpt: a) 2x < 3
b)
Giải
a) 2x < 3
Û 2x . < 3 .
Û x <
b)
Û . (- 4) > 3. (- 4)
Û x > - 12
HĐ3.1
Sử dụng các câu hỏi trả bài, GV giới thiệu quy tắc chuyển vế
Hoàn chỉnh bài giải bất phương trình
HĐ3.2
Cho HS làm ? 2
Gọi 2 HS lên bảng
Nhận xét, chốt lại cách giải
Từ câu hỏi 2 của phần trả bài giới thiệu quy tắc nhân với số dương
Giải bất phương trình :
Sử dụng tính chất liên hệ giữa thứ tự và phép nhân, hãy tìm x thỏa điều kiện trên
GV hướng dẫn giải phương trình và rút ra quy tắc nhân với số âm.
HĐ3.3
Yêu cầu HS làm ?3
Giải bất phương trình
- Gọi 2 HS lên bảng giải
- Nhận xét
?2 a) x + 12 > 21
Û x > 21 – 12
Û x > 9
b) – 2x > - 3x – 5
Û – 2x + 3x > – 5
Û x > – 5
?3
a) 2x < 24
Û 2x . < 24 .
Û x < 12
b) – 3x < 27
Û – 3x . > 27 .
Û x > - 9
Hoạt động 4: Củng cố (5 ph)
- Nhắc lại 2 quy tắc đã học?
- Cho HS làm ?4 : Giải thích sự tương đương :
x + 3 < 7 Û x – 2 < 2
2x 6
– x - 6
?4
a) Cộng (-5) vào 2 vế của bpt
b) Nhân cả 2 vế bpt với
c) Nhân cả 2 vế của bpt với ( - 3) và đổi chiều của bpt
Trắc nghiệm:
Nghiệm của BPTv 2x – 1 > 3 là
a) x > 2 b) x 3 d) x < 3
Hoạt động 5: Hướng dẫn về nhà (1 ph)
Học bài theo câu hỏi SGK.
Làm các bài tập: 19, 20, 21 trang 47
Xem tiếp mục 3, 4 của bài “ Bất phương trình bậc nhất 1 ẩn”
Nhận xét tiết học.
Tài liệu đính kèm: