Giáo án Đại số Lớp 8 - Tiết 63: Bất phương trình một ẩn - Võ Thị Thiên Hương

Giáo án Đại số Lớp 8 - Tiết 63: Bất phương trình một ẩn - Võ Thị Thiên Hương

- Yêu cầu hs đọc bài toán trang 41 SGK rồi tóm tắt bài toán.

 (đưa đề bài trên bảng phụ)

- Gv hướng dẫn chọn ẩn số

- Vậy số tiền Nam phải trả để mua một cây bút và x quyển vở là bao nhiêu ?

- Nam có 25000 đồng, vậy hệ thức biểu thị quan hệ giữa số tiền Nam phải trả và số tiền Nam có như thế nào?.

- Gv giới thiệu:

Hệ thức 2200.x + 4000 25000 là một bất pt một ẩn, ẩn ở bất pt này là x

- Hãy cho biết vế trái, vế phải của bất pt này?

- Theo em, trong bài toán này x có thể là bao nhiêu ?

- Tại sao x có thể bằng 9 ? (hoặc bằng 8 hoặc bằng 7 )

- Nếu lấy x = 5 có được không ?

- Khi thay x =9 hoặc x = 5 vào bất pt, ta được một khẳng định đúng, ta nói

 x = 9, hoặc x = 5 là nghiệm của bất pt

- Vậy x =10 có là nghiệm của bất pt không ? Tại sao ?

- Yêu cầu hs làm ?1

 (đề bài đưa trên bảng phụ)

- Gv yêu cầu mỗi dãy kiểm tra một số

để chứng tỏ các số 3;4;5 đều là nghiệm

còn số 6 không phải là nghiệm của bất

pt.

 

doc 5 trang Người đăng tuvy2007 Lượt xem 393Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem tài liệu "Giáo án Đại số Lớp 8 - Tiết 63: Bất phương trình một ẩn - Võ Thị Thiên Hương", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
 t237
 Gv : Võ Thị Thiên Hương Ngày soạn : . . . . . . . . 
 Tiết : 6 3 Ngày dạy : . . . . . . . . 
 I/- Mục tiêu : 
 Hs được giới thiệu về bất pt một ẩn, biết kiểm tra một số có phải là nghiệm của bất pt một ẩn hay không ? 
 Biết viết dưới dạng kí hiệu và biểu diễn trên trục số tập nghiệm của các bất pt dạng x a ; x £ a ; x ³ a. 
 Hiểu khái niệm hai bất phương trình tương đương. 
 II/- Chuẩn bị : 
 * Giáo viên : -. Bảng phụ ghi câu hỏi, bài tập. Bảng tổng hợp “Tập nghiệm và biểu diễn tập nghiệm của hai bất pt” trang 52 SGK.
 * Học sinh : Thước kẻ, bảng con. 
 III/- Tiến trình : 
 * Phương pháp : Vấn đáp để phát hiện và giải quyết vấn đề, kết hợp với thực hành theo hoạt động cá nhân hoặc nhóm .
HOẠT ĐỘNG CỦA THẦY
HOẠT ĐỘNG CỦA TRÒ
NỘI DUNG
BỔ SUNG
 HĐ 1 : Mở đầu (15 phút )
- Yêu cầu hs đọc bài toán trang 41 SGK rồi tóm tắt bài toán.. 
 (đưa đề bài trên bảng phụ)
- Gv hướng dẫn chọn ẩn số 
- Vậy số tiền Nam phải trả để mua một cây bút và x quyển vở là bao nhiêu ? 
- Nam có 25000 đồng, vậy hệ thức biểu thị quan hệ giữa số tiền Nam phải trả và số tiền Nam có như thế nào?. 
- Gv giới thiệu: 
Hệ thức 2200.x + 4000 £ 25000 là một bất pt một ẩn, ẩn ở bất pt này là x 
- Hãy cho biết vế trái, vế phải của bất pt này? 
- Theo em, trong bài toán này x có thể là bao nhiêu ? 
- Tại sao x có thể bằng 9 ? (hoặc bằng 8 hoặc bằng 7 ) 
- Nếu lấy x = 5 có được không ? 
- Khi thay x =9 hoặc x = 5 vào bất pt, ta được một khẳng định đúng, ta nói 
 x = 9, hoặc x = 5 là nghiệm của bất pt 
- Vậy x =10 có là nghiệm của bất pt không ? Tại sao ? 
- Yêu cầu hs làm ?1 
 (đề bài đưa trên bảng phụ) 
- Gv yêu cầu mỗi dãy kiểm tra một số 
để chứng tỏ các số 3;4;5 đều là nghiệm 
còn số 6 không phải là nghiệm của bất 
pt. 
- Một hs đọc đề bài. 
- 2200.x + 4000 (đồng)
- 2200.x + 4000 £ 25000
- Bất pt có vế trái là 2200.x + 4000 và vế phải là 25000. 
- Hs có thể trả lời x= 9 hoặc x =8 hoặc x= 7; 
- x có thể bằng 9 vì với x = 9 thì số tiền Nam phải trả là: 
 2200.9 + 4000 = 23800đ
 vẫn còn thừa 1200đ. 
- x = 5 vẫn được vì 
 2200.5 + 4000 = 15000 < 25000 
- x = 10 không phải là nghiệm của bất pt vì khi thay x = 10 vào bất pt ta được: 
2200.10 + 4000 £ 25000 là một khẳng định sai (hoặc x = 10 không thoả mãn bất pt) .
a) Hs trả lời miệng.
b) Hs hoạt động theo nhóm, mỗi dãy kiểm tra một số. 
+ Với x = 3, thay vào bất pt ta được
32 £ 6.3 – 5 là một khẳng định đúng vì 9 £ 13 
 Þ x = 3 một nghiệm của bất pt. 
+ Tương tự với x = 4 ; x = 5 
+ Với x = 6 ta có 62 £ 6.6 – 5 là một khẳng định sai vì 36 > 31
Þ x = 6 không phải là một nghiệm của bất pt. 
1. Mở đầu : 
Bài toán : Nam có 25000 đồng. Mua một cây bút gía 4000 đồng và một số vở gía 2200 đồng/q. Tính số vở Nam có thể mua được ? 
Gọi số vở Nam có thể mua đựơc là 
 x (quyển) 
 Số tiền Nam phải trả là: 
 2200.x + 4000 (đồng) 
Ta có hệ thức: 
 2200.x + 4000 £ 25000
 là một bất phương trình với ẩn là x 
Ta gọi : 2200x + 4000 là vế trái 
 và 25000 là vế phải 
 . . . . . . 
 . . . . . . 
 . . . . . . 
 . . . . . . 
 . . . . . . 
 . . . . . . 
 . . . . . . 
 . . . . . . 
 . . . . . .
 . . . . . . 
 . . . . . . 
 t238
 HĐ 2 : Tập nghiệm của bất phương trình (16 phút)
- Gv giới thiệu tập nghiệm của bất pt 
- Yêu cầu hs là ?2 
 Cho bất pt: x > 3 
- Hãy chỉ ra vài nghiệm cụ thể của bất pt ?
- Vậy tập nghiệm của bất pt này ? 
- Gv giới thiệu kí hiệu tập nghiệm của bất pt này là và hướng dẫn cách biểu diễn tập nghiệm này trên trục số. 
- Gv lưu ý hs cách biểu thị điểm 3 trên trục số khi 3 không thuộc tập hợp nghiệm của bất pt
- Cho bất pt: x ³ 3 
Tập nghiệm của bất pt là: 
- Gv lưu ý với hs cách biểu diễn điểm 3 trên trục số khi 3 thuộc tập hợp nghiệm của bất pt. 
- Gv cho VD2: 
 Cho bất pt: x £ 7. Hãy viết kí hiệu tập nghiệm của bất pt và biểu diễn tập nghiệm trên trục số. 
- Gv yêu cầu hs hoạt động nhóm làm 
?3 và ?4 trong 2’.Nửa lớp làm ?3 
Nửa lớp làm ?4 
- Gv kiểm tra bài là của vài nhóm. 
- Gv giới thiệu bảng tổng hợp trang 52 SGK .
- Hs trả lời miệng
- x = 3,5 ; x = 5  là các nghiệm của bất pt x > 3. 
Tập nghiệm của bất pt này là tập hợp các số lớn hơn 3. 
- Hs biểu diễn tập nghiệm trên trục số theo hướng dẫn của GV. 
- Một hs lên bảng thực hiện 
- Hs hoạt động theo nhóm 
- Hs đại diện nhóm trả lời. Hs lớp kiểm tra bài của hai nhóm 
- Hs xem bảng tổng hợp để ghi nhớ. 
2. Tập nghiệm của bất phương trình 
Tập tất cả các nghiệm của một bất pt được gọi là tập nghiệm của bất pt . 
* Giải bất pt là tìm tập nghiệm của bất pt đó. 
VD1: a) Tập nghiệm của bất pt x > 3 trên trục số 
 b) Tập nghiệm của bất pt x ³ 3 trên trục số 
Chú ý: 
- Để biểu thị điểm 3 không thuộc tập hợp nghiệm của bất pt phải dùng ngoặc đơn “(“ , bề lõm của ngoặc quay về phần trục số nhận được. 
- Để biểu thị điểm 3 thuộc tập hợp nghiệm của bất pt phải dùng ngoặc vuông “[“ , ngoặc quay về phần trục số nhận được.
VD2: Bất pt: x £ 7 
 Tập nghiệm : 
?3 Bất pt: x ³ -2
 Tập nghiệm : {x /x ³-2} 
?4 Bất pt: x < 4
 Tập nghiệm: {x/x < 4} 
 . . . . . . 
 . . . . . . 
 . . . . . . 
 . . . . . . 
 t239
 t240
 HĐ 3 : Bất phương trình tương đương (5 phút ) 
- Thế nào là hai pt tương đương ? 
- Tương tự như vậy, hai bất pt tương đương là hai bất pt có cùng một tập nghiệm. 
- Hãy lấy ví dụ về hai bất pt tương đương. 
- Hai pt tương đương là hai pt có cùng một tập nghiệm. 
- Hs nhắc lại khái niệm hai bất pt tương đương. 
- x ³ 5 Û 5 £ x 
 x x 
 hoặc các ví dụ tương đương. 
3. Bất phương trình tương đương:
 Hai bất pt tương đương là hai bất pt có cùng một tập nghiệm. 
VD: Bất pt x > 3 và 3 < x là hai bất pt tương đương. 
 Kí hiệu: x > 3 Û 3 < x 
 . . . . . . 
 . . . . . . 
 . . . . . . 
 . . . . . . 
 HĐ 4 : Luyện tập (7 phút)
- Yêu cầu hs hoạt động theo nhóm làm bài 17 trang 43 SGK .Nửa lớp làm câu a và b.Nửa lớp làm câu c và d. 
- Bài tập 18 trang 43 SGK 
 (đề bài đưa trên bảng phụ) 
 Gọi vận tốc của ôtô phải đi là x (km/h) 
Vậy thời gian đi của ôtô được biểu thị bằng biểu thức nào ? 
Ôtô khởi hành lúc 7 giờ, phải đến B 
trước 9 giờ, vậy ta có bất pt trình nào? 
- Hs hoạt động theo nhóm.
 a) x £ 6 b) x > 2 
 c) x ³ 5 d) x < -1 
- Thời gian đi của ôtô là: 
- Ta có bất pt 
 . . . . . . 
 . . . . . . 
 . . . . . . 
 . . . . . . 
 . . . . . 
 IV/- Hướng dẫn về nhà : (2 phút) 
 - Bài tập số 15, 16 trang 43 SGK và số 31, 32, 33, 34, 35, 36 trang 44 SBT.
 	- Ôn tập các tính chất của bất đẳng thức: liên hệ giữa thứ tự và phép cộng, liên hệ giữa thứ tự và phép nhân. Hai quy tắc biến đổi pt. 
 - Đọc trước bài bất pt bậc nhất một ẩn. 
 V/- Rút kinh nghiệm :
. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 

Tài liệu đính kèm:

  • docT63C4DS8.doc