I. MỤC TIÊU:
1. Kiến thức: HS được giới thiệu về bpt một ẩn, biết kiểm tra 1 số có là nghiệm của bất phương trình một ẩn.
2. Kĩ năng:
_Biết viết dạng kí hiệu và biểu diễn trên trục số tập nghiệm của các bất phương trình dạng xa; x a; x a.
_ Hiểu khái niệm 2 bất phương trình tương đương.
3.Thái độ: Cẩn thận, chính xác, yêu thích môn học.
II. CHUẨN BỊ: HS: ôn lại kiến thức có liên quan, SGK, .
GV: giáo án, SGK, bài tập thêm, bảng phụ.
III. PHƯƠNG PHÁP: hỏi đáp, thảo luận nhóm, thuyết trình, nêu vấn đề.
IV. HOẠT ĐỘNG DẠY VÀ HỌC:
Tuần 30 Ngày soạn: 09/03/2012 Tiết 61 Ngày dạy: 12/03/2012 §3. BẤT PHƯƠNG TRÌNH MỘT ẨN I. MỤC TIÊU: 1. Kiến thức: HS được giới thiệu về bpt một ẩn, biết kiểm tra 1 số có là nghiệm của bất phương trình một ẩn. 2. Kĩ năng: _Biết viết dạng kí hiệu và biểu diễn trên trục số tập nghiệm của các bất phương trình dạng xa; xa; xa. _ Hiểu khái niệm 2 bất phương trình tương đương. 3.Thái độ: Cẩn thận, chính xác, yêu thích môn học. II. CHUẨN BỊ: HS: ôn lại kiến thức có liên quan, SGK, ... GV: giáo án, SGK, bài tập thêm, bảng phụ. III. PHƯƠNG PHÁP: hỏi đáp, thảo luận nhóm, thuyết trình, nêu vấn đề. IV. HOẠT ĐỘNG DẠY VÀ HỌC: HOẠT ĐỘNG CỦA GV HOẠT ĐỘNG CỦA HS NỘI DUNG Hoạt động 1: Ổn định tổ chức, kiểm tra bài củ (7’) - Ổn định lớp. - Kiểm tra bài củ: + Nêu mối liên hệ giữa thứ tự và phép cộng, phép nhân. + Làm bài tập: cho a < b, hãy so sánh 2a + 1 và 2b + 5 - 1 Hs lên trả bài. + Ta có a < b2a < 2b 2a + 1< 2b +1 Mà 1 < 5 2b + 1<2b + 5 2a + 1<2b + 5 Hoạt động 2: Mở đầu (10’) - Giới thiệu bất phương trình 1 ẩn. - GV nêu tóm tắt bài toán trong SGK/41. - Chọn ẩn số ? - Số tiền Nam trả để mua bút và x quyển vở ? - Lập hệ thức biểu thị mối quan hệ giữa số tiền phải trả và số tiền Nam có ? Đây là 1 bất phương trình 1 ẩn, ẩn ở bpt này là x. - Hãy cho biết vế trái, vế phải của bpt này ? - Theo em, với bài này, x có thể là bao nhiêu ? - x=5 được không ? Vì sao ? - Khi thay x=9 hay x=5 thì được khẳng định đúng, nói x=9, x=5 là nghiệm của bất phương trình đã cho. - x=10 có là nghiệm của bpt trên ? Vì sao ? - Làm [?1] + Câu a : làm miệng + Câu b : 4 HS lên bảng. - Nhận xét và chốt lại. - Gọi số vở Nam có thể mua là x - Hs: 2200x+4000 - Hs: 2200x+400025000 - VT : 2200x+4000 VP : 25000 - Có thể là 9. - Được. Vì 15000<25000 - Không. Vì có khẳng định sai - 4 HS lên bảng - HS lắng nghe 1. Mở đầu : SGK/41 [?1] b. + Thay x=3 vào bpt ta được : 326.3-5 : khẳng định đúng. Vậy x=3 là 1 nghiệm của bpt trên + Tương tự, 4, 5 cũng là nghiệm của bpt trên. + Thay x=6 vào bpt ta được : 626.6-5 : khẳng định sai. Vậy x=6 không là nghiệm của bpt trên. Hoạt động 3: Tập nghiệm của bất phương trình (15’) - GV giới thiệu tập hợp nghiệm của bpt như SGK/42 - Nêu Ví dụ 1 và hướng dẫn cách biểu diễn như SGK. - Nêu ví dụ 2 và hướng dẫn cách biểu diễn như SGK. - Làm [?2], [?3], [?4] ? - Giới thiệu bảng tổng hợp trang 52 (SGK) - Lắng nghe. - Quan sát. - Quan sát. - Làm các ? - Quan sát. 2. Tập nghiệm của bất phương trình : (SGK/42) [?2] + x>3 : VT : x VP : 3 + Tập nghiệm : S={x/x>3} + x<3 : VT : x VP : 3 + Tập nghiệm : S={x/x<3} + x=3 : VT : x VP : 3 Tập nghiệm : {3} [?3] x-2 + Tập nghiệm : S={x/x-2} + Biểu diễn trên trục số : [?4] x<4 + Tập nghiệm : S={x/x<4} + Biểu diễn trên trục số : Hoạt động 4: Bất phương trình tương đương (5’) - Thế nào là 2 pt tương đương ? - Tương tự, thế nào là 2 bpt tương đương ? - Cho ví dụ 2 bpt tg đương ? - Hai phương trình tương đương là hai phương trình có cùng tập nghiệm. - Hai bất phương trình tương đương là hai bất phương trình có cùng tập nghiệm. - VD: 5 > x x < 5 3. Bất phương trình tương đương : (SGK/42) Bài 17/43 (SGK) a. x6 b. x>2 c. x5 d. x<-1 Bài 18/43 (SGK) Gọi vận tốc ôtô là x(km/h) Thời gian ôtô đi : (h) Ôtô khởi hành lúc 7h, phải đến B trước 9h nên có bpt : <2. Hoạt động 5: Củng cố và dặn dò (8’) * Củng cố: - HĐ nhóm : 17/43 (SGK) a. x6 b. x>2 c. x5 d. x<-1 - Làm bài 18/43 (SGK) + Chọn ẩn ? Thời gian đi của ôtô ? BPT có được ? * Dặn dò: - Làm 15,16/43 (SGK) 31,32,33,34,35,36/44 (SBT) - On tchất bđt, qui tắc biến đổi tương đương pt. - Xem bài BPT một ẩn ? - Hs làm các bài tập. - Lắng nghe.
Tài liệu đính kèm: