I.MỤC TIÊU:
- Kiến thức : Nhận biết bất phương trình bậc nhất một ẩn và nghiệm của nó, hai bất phương trình tương đương
- Kỹ năng : Vận dụng được quy tắc chuyển vế và quy tắc nhân với một số để biến đổi tương đương bất phương trình. Biết giải BPT bậc nhất một ẩn, biết biểu diễn tập hợp nghiệm của BPT trên trục số.
- Thái độ : Rèn tính cẩn thận, chính xác.
II.CHUẨN BỊ:
- Giáo viên: thước có chia khoảng; bảng phụ (ghi câu hỏi, bài tập và hai quy tắc biến đổi bất phương trình)
- Học sinh: Ôn tập các tính chất của bđt, hai qui tắc biến đổi bpt; bảng phụ nhóm, bút dạ.
III.HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC:
§4. BẤT PHƯƠNG TRÌNH BẬC NHẤT MỘT ẨN Tuần : 30 - Tiết : 61 Ngày soạn : 15.03.11 Ngày dạy : 22à 25.03.11 I.MỤC TIÊU: - Kiến thức : Nhận biết bất phương trình bậc nhất một ẩn và nghiệm của nó, hai bất phương trình tương đương - Kỹ năng : Vận dụng được quy tắc chuyển vế và quy tắc nhân với một số để biến đổi tương đương bất phương trình. Biết giải BPT bậc nhất một ẩn, biết biểu diễn tập hợp nghiệm của BPT trên trục số. - Thái độ : Rèn tính cẩn thận, chính xác. II.CHUẨN BỊ: - Giáo viên: thước có chia khoảng; bảng phụ (ghi câu hỏi, bài tập và hai quy tắc biến đổi bất phương trình) - Học sinh: Ôn tập các tính chất của bđt, hai qui tắc biến đổi bpt; bảng phụ nhóm, bút dạ. III.HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC: NỘI DUNG HOẠT ĐỘNG CỦA GV HOẠT ĐỘNG CỦA HS Hoạt động 1: Kiểm tra bài cũ (5’) * Ổn định : * Kiểm tra bài cũ : Viết và biểu diễn tập nghiệm trên trục số của mỗi bất phương trình sau: x < 4 . x ³ 1 -Kiểm tra sỉ số lớp -Treo bảng phụ, nêu yêu cầu kiểm tra. -Gọi một HS lên bảng. -Gọi HS lớp nhận xét -GV đánh giá, cho điểm. -Lớp trưởng (cbl) báo cáo -Một HS lên bảng trả bài, cả lớp theo dõi, làm bài vào nháp : a) Tập nghiệm { x / x < 4} ) / / / / / / / / / / / 0 4 b) Tập nghiệm {x / x ³ 1} / / / / / / / [ 0 1 Hoạt động 2: Giới thiệu bài mới (1’) §4. Bất phương trình bậc nhất một ẩn -GV vào bài trực tiếp, ghi tựa bài -HS ghi vào vở tựa bài mới. Hoạt động 3: Định nghĩa (7’) Định nghĩa: (sgk trang 43) Vd: a) 2x – 3 < 0 b) 5x –15 ³ 0 là những bất phương trình bậc nhất một ẩn. -Hãy nhắc lại ptrình bậc nhất một ẩn như . -Tương tự hãy định nghĩa bất pt bậc nhất một ẩn? -GV uốn nắn cho chính xác và cho HS lặp lại. -Nêu ?1ø yêu cầu HS xác định bpt và hệ số a, b của mỗi bptrình. -HS nhắc lại định nghiã ptr bậc nhất một ẩn. -HS phát biểu định nghĩa bất pt bậc nhất một ẩn. -Hai HS phát biểu lặp lại. -HS làm ?1. Trả lời miệng (giải thích rõ mỗi trường hợp). Hoạt động 4: Hai qui tắc biến đổi bất phương trình (20’) Hai qui tắc biến đổi bất phương trình: Qui tắc chuyển vế: (sgk trang 44) Ví dụ1: Giải bpt x – 5 < 18 Ta có: x – 5 < 8 Û x < 18 +5 (cvế, đổi dấu -5) Û x < 23 Vậy tập nghiệm của bất phương trình là {x / x < 23} Ví dụ 2: Giải bpt: 3x > 2x + 5 và biểu diễn tập nghiệm trên trục số. Giải: 3x > 2x +5 Û 3x – 2x > 5 Û x > 5 Tập nghiệm của bpt: {x/ x >5} Bdiễn tập nghiệm trên trục số: / / / / / / / /( 0 5 ?2 Giải các bất phương trình sau: a) x + 12 > 21 b) –2x > -3x –5 Quy tắc nhân với một số: (sgk) Ví dụ 3: Giải bpt 0,5x < 3 Giải Ta có 0,5x , 3 Û 0,5x.2 < 3.2 (nhân 2vế với 2) Û x < 6 Tập nghiệm của bpt: {x/ x < 6} Ví dụ 4: Giải bpt -1/4x < 3 và bdiễn tập nghiệm trên trục số Giải (sgk) -Để giải ptrình ta thực hiện qui tắc biến đổi nào ? -Để giải bất phương trình, ta cũng dùng qui tắc chuyển vế và qui tắc nhân -Thế nào là qui tắc chuyển vế? -GV yêu cầu HS đọc sgk -Giới thiệu ví dụ 1. Trình bày như sgk -Nêu tiếp ví dụ 2 -Yêu cầu HS lên bảng giải bất phương trình. -Một HS khác biểu diễn nghiệm trên trục số. -Cho HS thực hiện ?2 (gọi 2 HS lên bảng) -Cho HS nhận xét ở bảng -Từ tính chất liên hệ giữa thứ tự với phép nhân với số dương hoặc với số âm ta có quy tắc nhân với một số (qtắc nhân). gọi HS đọc qtắc sgk. -Nêu ví dụ 3: -GV giới thiệu và giải thích như sgk -Nêu ví dụ 4. Cần nhân hai vế của bpt với bao nhiêu để có vế trái là x? Khi nhân cần chú ý gì? Gọi một HS giải ở bảng Gọi HS khác biểu diễn nghiệm -Trả lời: hai qui tắc: chuyển vế; nhân với một số. -HS nghe giới thiệu -HS lưu ý, suy nghĩ -Đọc qui tắc (sgk) -HS nghe giới thiệu và ghi bài -Ghi ví dụ 2 và giải, một HS giải ở bảng: 3x > 2x +5 Û 3x – 2x > 5 Û x > 5 Tập nghiệm của bpt: {x/ x >5} Bdiễn tập nghiệm trên trục số: / / / / / / / /( 0 5 -HS thực hiện ?2 vào vở. Hai HS lên bảng trình bày. -HS nhận xét ở bảng -HS nghe và nhớ lại tính chất -HS đọc qui tắc (sgk) và ghi bài. -HS nghe GV trình bày và ghi bài -Nhân với –4 -Phải đổi chiều bất đẳng thức. -HS làm vào vở, một HS làm ở bảng. -HS khác biểu diễn trên trục số Hoạt động 5: Củng cố (10’) ?3 Giải các bpt: a) 2x < 24 Û x < 12 b) –3x < 27 Û x > -9 ?4 Giải thích sự tương đương x + 3 < 7 Û x – 2 < 2 2x 6 -Yêu cầu HS làm ?3 -Gọi hai HS làm ở bảng -Đvđ: Không giải bpt mà chỉ sử dụng quy tắc biến đổi để giải thích sự tương đương của 2bpt -Nêu ?4 – Gọi HS giải thích Hd: So sánh các vế của mỗi cặp bpt xem đã cộng thêm hay nhân vào với số nào? -Thực hiện ?3, hai HS làm ở bảng: a) Û x < 12 Tập nghiệm bpt : {x/ x < 12} b) Û x > -9 Tập nghiệm bpt : {x/ > -9} -Nghe hướng dẫn, thảo luận tìm cách giải. -HS đứng tại chỗ trả lời: a) Cộng –5 vào cả 2 vế bptrình x + 3 < 7 được bpt x – 2 < 2 b) Nhân 2 vế bptrình 2x < -4 với -3/2 và đổi chiều. Hướng dẫn học ở nhà (2’) - Học bài: nắm vững định nghĩa bpt bậc nhất một ẩn; hai qui tắc biến đổi bpt . - Làm các bài tập sgk: 19, 20, 21 (trang 47) -HS nghe dặn -Ghi chú vào vở
Tài liệu đính kèm: