A. Mục tiêu
- HS được giới thiệu về bất phương trình một ẩn, biết kiểm tra một số có là nghiệm của bất phương trình một ẩn hay không
- Biết viết dưới dạng kí hiệu và biểu diễn trên trục số tập nghiệm của các bất phương trình dạng x a; x a ; x a
B. Chuẩn bị
GV: Bảng phụ, thước
HS : thước, đọc trước bài ở nhà
C. Phương pháp giảng dạy
- Dạy học hợp tác trong nhóm nhỏ
- Phương pháp vấn đáp, gợi mở
D. Tiến trình bài dạy
I. ổn định tổ chức
Sĩ số: 8B: 8C:
II. Kiểm tra bài cũ
HS: Cho m
a) 4m +1 < 4n="" +="" 5="" b)="" 3-5m=""> 1- 5n
Lời giải:
Ngày soạn: 1/4/2009
Ngày giảng: 8B: 6/4 8C: 6/4
Tiết 60
Bất phương trình một ẩn
A. Mục tiêu
- HS được giới thiệu về bất phương trình một ẩn, biết kiểm tra một số có là nghiệm của bất phương trình một ẩn hay không
- Biết viết dưới dạng kí hiệu và biểu diễn trên trục số tập nghiệm của các bất phương trình dạng x a; x ³ a ; x Ê a
B. Chuẩn bị
GV: Bảng phụ, thước
HS : thước, đọc trước bài ở nhà
C. Phương pháp giảng dạy
- Dạy học hợp tác trong nhóm nhỏ
- Phương pháp vấn đáp, gợi mở
D. Tiến trình bài dạy
I. ổn định tổ chức
Sĩ số: 8B: 8C:
II. Kiểm tra bài cũ
HS: Cho m<n chứng minh rằng:
a) 4m +1 1- 5n
Lời giải:
b) m -5n ị 1-5m > 1-5n mặt khác 1 < 3 ị 1 -5m < 3- 5m
ị 3- 5m > 1 -5n
Hoạt động của GV
Hoạt động của HS
Ghi bảng
GV: Nghiên cứu ví dụ ở bảng phụ. Nếu gọi số vở Nam mua là x thì x thoả mãn hệ thức nào?
* Là bất phương trình, giới thiệu nghiệm vế trái, vế phải của bất phương trình ?
+ Hãy cho biết vế trái, vế phải của bất phương trình
x2 Ê 6x -5?
+ Chứng tỏ 3,4,5 là nghiệm còn 6 không là nghiệm bất phương trình ?
HS đọc vd
Hệ thức
2200x + 4000 Ê 25000 *
HS : Vế trái x2
Vế phải : 6x - 5
HS Thay x = 3; 4; 5 vào bất phương trình có
16 < 19; 25 = 25; 9<13 đẳng thức đúng. Vậy 3,4,5 là nghiệm của bất phương trình
Thay x = 6 vào bất phương trình
36 >31 không thoả mãn bất phương trình.
=> x = 6 không là nghiệm của bất phương trình
1. Mở đầu (sgk)
?1 a) Vế trái: x2
Vế phải 6x - 5
b) Thay x = 3 vào bất phương trình
VT: 9
VP: 18 - 5 = 13
=> VT < VP
Thay x = 4 vào bất phương trình
VT = 16
Vp = 19
=> VT <VP
Thay x = 5 vào bất phương trình
VT = 25
VP = 25
=> VT = VP
2. Tập nghiệm của bất phương trình
GV: Tập nghiệm của bất phương trình là gì? Giải bất phương trình là tìm tập nghiệm đó
+ Xét vd 1: Tập nghiệm của bất phương trình x >3 là tập các số lớn hơn 3, giới thiệu việc biểu diễn tập nghiệm?
+ Làm ?2
+ Tương tự biểu diễn tập nghiệm bất phương trình : xÊ7 ?
+ 2 em lên bảng làm ?2
Nhận xét bài làm của từng bạn?
+ Chốt lại phương pháp biểu diễn nghiệm bất phương trình
HS: là tập hợp các nghiệm của bất phương trình
HS : Theo dõi vd 1
HS : VT: x; VP: 3
HS Trình bày ở phần ghi bảng
HS : Vẽ trục số, sau đó biểu diễn tập nghiệm trên trục số
HS nhận xét
Ví dụ 1: x > 3
?2 sgk /42
Ví dụ 2: Biểu diễn
{x/x Ê7}
?3 Viết và biểu diễn tập nghiệm của bất phương trình : x -2
Hoạt động nhóm ?4
Đưa ra đáp án để các nhóm tự kiểm tra bài.
GV: Nghiên cứu ở sgk và cho biết thế nào là 2 bất phương trình tương đương?
Cho vd về 2 bất phương trình tương đương?
HS hoạt động theo nhóm
HS tự chữa bài
HS: 2 bất phương trình được gọi là tương đương khi chúng cùng 1 tập nghiệm
HS : cho 2 bất phương trình
x - 3 >1 (1)
x >4 (2)
Bất phương trình (1) bất phương trình (2) vì chúng có tập nghiệm x >4
?4 Viết và biểu diễn tập nghiệm của bất phương trình x <4
3. Bất phương trình tương đương
F(x) f’(x) khi chúng cùng tập nghiệm
ví dụ 3:
3 x >3
IV Củng cố
- GV nhấn mạnh đặc điểm các dạng bài đã được học về cách giải.
- Giới thiệu một số dạng bài tập cùng dạng.
V. Hướng dẫn về nhà
- Nắm vững cách biến đổi bất đẳng thức dựa vào mối liên hệ giữa thứ tự và phép cộng
- Làm bài tập 14; 15; 16; 28 (SBT - 42 ; 43)
E. Rút kinh nghiệm
........................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................
Tài liệu đính kèm: