I- MỤC TIÊU :
-Hiểu được thế nào là bất phương trình và các thuật ngữ liên quan vế trái, vế phải, nghiệm của bất phương trình, tập nghiệm của bất phương trình.
-Biết biểu diễn tập nghiệm của bất phương trình trên trục số
- Hiểu khái niệm hai bất phương trình tương đương.
-Cẩn thận, linh hoạt trong suy luận, biến đổi
II- CHUẨN BỊ :
GV: Bảng phụ ?.1, ?.2, VD, bài 17 Sgk/43, thước
HS: Chuẩn bị trước bài học
III- TIẾN TRÌNH DẠY HỌC :
1-Ổn định : kiểm tra sĩ số học sinh
2-Kiểm tra bài cũ:
3- Bài mới:
Tiết 60: BẤT PHƯƠNG TRÌNH MỘT ẨN Ngày soạn: Ngày dạy: I- MỤC TIÊU : -Hiểu được thế nào là bất phương trình và các thuật ngữ liên quan vế trái, vế phải, nghiệm của bất phương trình, tập nghiệm của bất phương trình. -Biết biểu diễn tập nghiệm của bất phương trình trên trục số - Hiểu khái niệm hai bất phương trình tương đương. -Cẩn thận, linh hoạt trong suy luận, biến đổi II- CHUẨN BỊ : GV: Bảng phụ ?.1, ?.2, VD, bài 17 Sgk/43, thước HS: Chuẩn bị trước bài học III- TIẾN TRÌNH DẠY HỌC : 1-Ổn định : kiểm tra sĩ số học sinh 2-Kiểm tra bài cũ: 3- Bài mới: Hoạt động của thầy- trò Nội dung cơ bản GV cho HS đọc VD sgk/41 -GV cho HS giải thích kết quả tìm được Nếu gọi x là số quyển vở bạn Nam có thể mua được thì ta có hệ thức nào? -GV giới thiệu bất phương trình một ẩn -Hãy chỉ ra vế trái, vế phải của các bất phương trình 1, 2, 3 -GV dùng VD (1) để giới thiệu nghiệm của bất phương trình -Cho HS làm ?.1 1. Mở đầu VD: 2200.x+4000 25000 (1) x2 < 6x – 5 (2) x2 –1 > x+5 (3) Là các bất phương trình một ẩn Trong bất phương trình (1) Vế phải là: 25000 Vế trái là: 2200.x +4000 Do 2200.1+4000 <25000 2200.2 + 4000 <25000 2200.9+4000<25000 2200.10+4000>25000 nên 1, 2, 3,, 9 là các nghiệm của bất phương trình (1) Tương tự như tập nghiệm của phương trình hãy nêu kn tập nghiệm của bất phương trình? HS: Tập hợp tất cả các nghiệm của 1 BPT gọi là tập nghiệm của BPT ?cho bpt x>3, hãy chỉ ra vài nghiệm của BPT đó ?giỉa thích vì sao các giía trị đó gọi là nghiệm Giải Bpt là ta làm công việc gì? GV hướng dẫn HS biểu diễn tập nghiệm của bất phương trình, các dùng kí hiệu “(“ và “]” khi nào -Phần gạch bỏ không là nghiệm, phần còn trống là tập nghiệm của bất phương trình. -Em nào hãy lên biểu diễn tập nghiệm của bất phương trình x 7 -GV cho HS thảo luận ?.2, ?.3, ?.4 và yêu cầu 3 nhóm lên trình bày 2. Tập nghiệm của bất phương trình a. Tập nghiệm của bất phương trình b. Giải phương trình VD1: Tập nghiệm của bất phương trình x > 3 là {x / x >3} Biểu diễn tập nghiệm trên trục số /////////////|///////( 0 3 VD 2: Tập nghiệm của bất phương trình x 7 là {x / x 7} biểu diễn tập nghiệm: | ]//////////// 0 7 - ?em có nhận xét gì về tập nghiệm của hai BPT sau: x>3 và 3<x ? Thế nào là hai BPT tương đương GV kí hiệu x > 3 3 < x ? Cho vd 3. Bất phương trình tương đương a) VD: x > 3 và 3 < x gọi là hai BPT tương đương. b) Định nghĩa: Hai bất phương trình tương đương với nhau (kí hiệu ) nếu chúng có cùng tập nghiệm Chú ý: Hai bất phương trình vô nghiệm thì tương đương với nhau. VD: x2 3 4.Củng cố : Nhắc lại bài BT 15: Kiểm tra xem x=3 là nghiệm của BPT nào trong các BPT sau: a) 2x+32x+5; c) 5-x>3x-12 BT16: Viết và biểu diễn tập nghiệm trên trục số của mỗi BPT sau a) x-3; d) x≥1 5.Hướng dẫn về nhà - Nắm khái niệm BPT 1 ẩn; tập nghiệm của BPT; BPT tương đương - Học địng nghĩa và cách giải pt bậc nhất 1 ẩn ? Viết 2 BPT 1 ẩn mà có vế trái là đa thức bậc 1, vế phải bằng 0 - BT 31 -> 36 (sbt) IV.RÚT KINH NGHỆM: BT
Tài liệu đính kèm: