I.MỤC TIÊU:
- Kiến thức : Nhận biết bất phương trình bậc nhất một ẩn và nghiệm của nó, hai bất phương trình tương đương
- Kỹ năng : Vận dụng được quy tắc chuyển vế và quy tắc nhân với một số để biến đổi tương đương bất phương trình.
- Thái độ : Rèn tính cẩn thận, chính xác.
II.CHUẨN BỊ:
- Giáo viên: thước có chia khoảng; bảng phụ (ghi ?2)
- Học sinh: Ôn tập qui tắc cộng và qui tắc nhân bđt với một số; bảng phụ nhóm, bút dạ.
III.HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC:
§3. BẤT PHƯƠNG TRÌNH MỘT ẨN Tuần : 29 - Tiết : 60 Ngày soạn : 08.03.11 Ngày dạy : 15à18.03.11 I.MỤC TIÊU: - Kiến thức : Nhận biết bất phương trình bậc nhất một ẩn và nghiệm của nó, hai bất phương trình tương đương - Kỹ năng : Vận dụng được quy tắc chuyển vế và quy tắc nhân với một số để biến đổi tương đương bất phương trình. - Thái độ : Rèn tính cẩn thận, chính xác. II.CHUẨN BỊ: - Giáo viên: thước có chia khoảng; bảng phụ (ghi ?2) - Học sinh: Ôn tập qui tắc cộng và qui tắc nhân bđt với một số; bảng phụ nhóm, bút dạ. III.HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC: NỘI DUNG HOẠT ĐỘNG CỦA GV HOẠT ĐỘNG CỦA HS Hoạt động1: Kiểm tra (5’) Ổn định : Kiểm tra bài cũ : 1/ Cho a < b, hãy so sánh a+1 với b+1. 2/ Cho 1 < 3, hãy so sánh b +1 với b +3 3/ Từ kết quả bài 1và 2 suy ra được bđt nào? -Kiểm tra sỉ số lớp -Treo bảng phụ, nêu yêu cầu kiểm tra. -Gọi một HS lên bảng. -Gọi HS lớp nhận xét -GV đánh giá, cho điểm. -Lớp trưởng (cbl) báo cáo -Một HS lên bảng trả lời, cả lớp theo dõi, trả lời vào nháp : 1) a+1< b + 1 (cộng 2vế với 1) 2) b +1< b+3 (cộng 2vế với b) 3) a +1 < b + 3 (tính chất bắc cầu của thứ tự) Hoạt động 2: Giới thiệu bài mới (1’) §2. Bất phương trình một ẩn -GV vào bài trực tiếp, ghi tựa bài -HS ghi vào vở tựa bài mới. Hoạt động 3: Mở đầu (10’) Mở đầu: (sgk trang 41) ?1 + Với x = 3 ta có 32 £ 6.3 – 5 Đúng (9 < 13) Þ x =3 là một nghiệm của bpt + Với x = 4 ta có 42 £ 6.4 – 5 Đúng (16 < 19) Þ x =4 là một nghiệm của bpt + Với x = 5 ta có 52 £ 6.5 – 5 Đúng (25 = 25) Þ x =5 là một nghiệm của bpt + Với x = 6 ta có 62 £ 6.6 – 5 Sai (vì 36 > 31) Þ x = 6 không phải là nghiệm của bpt -GV yêu cầu HS đọc bài toán trang 41 sgk -Chọn ẩn số ? -Vậy số tiền Nam phải trả để mua một cái bút và x quyển vở là bao nhiêu? -Lập hệ thức biểu thị giữa số tiền Nam phải trả và số tiền Nam có. - Hthức 2200.x +4000 25000 là một bất phương trình một ẩn ẩn ở bpt này là x - Hãy cho biết vế trái, vế phải của bpt này? -Theo em, x có thể bằng mấy? -Vì sao x có thể bằng 9? (hoặc 8 hoặc 7) -Lấy x = 5 có được không? -Trong trường hợp này ta nói x = 9, x = 5 là nghiệm của bpt + x = 10 có là nghiệm của bpt không? Tại sao? -Yêu cầu HS làm ?1 (đề bài đưa lên bảng phụ) -GV yêu cầu mỗi nhóm kiểm tra một số để chứng tỏ các số 3; 4; 5 đều là nghiệm, còn số 6 không phải là nghiệm của bất phương trình. -HS đọc to bài toán sgk . -Gọi số vở Nam có thể mua được là x (quyển) -Số tiền Nam phải trả là: 2200.x + 4000 (đồng) Hệ thức : 2200.x + 4000 25000 Vt: 2200.x + 4000, Vp: 25000 -Có thể x = 9 hoặc x = 8 x có thể bằng 9 vì x = 9 thì số tiền Nam phải trả là: 22000.9 + 400 = 23800 (đ) còn thừa 1200đ x = 5 được vì 2200.5+4000 = 15000 < 25000 Không, vì x = 10 không thỏa mãn bpt. Thực hiện ?1 a) HS trả lời miệng b) HS hoạt động theo nhóm (mỗi nhóm kiểm tra 1 số) + Với x = 3 ta có 32 £ 6.3 – 5 Đúng (9 < 13) Þ x =3 là một nghiệm của bpt + Với x = 4 ta có 42 £ 6.4 – 5 Đúng (16 < 19) Þ x =4 là một nghiệm của bpt + Với x = 5 ta có 52 £ 6.5 – 5 Đúng (25 = 25) Þ x =5 là một nghiệm của bpt + Với x = 6 ta có 62 £ 6.6 – 5 Sai (vì 36 > 31) Þ x = 6 không phải là nghiệm của bpt Hoạt động 4: Tập nghiệm của bất phương trình (16’) 2. Tập nghiệm của bất phương trình Vd1: Cho bpt x > 3 Tập hợp nghiệm: {x / x > 3} l Biểu diễn trên trục số: 3 0 ////////////////////////( Vd2: Cho bpt x £ 7 Tập hợp nghiệm: {x / x £ 7} l Biểu diễn trên trục số: 0 7 ]///////////// Thực hiện ?2 Bpt x > 3 – VT: x ; VP: 3 tập nghiệm {x/ x > 3} Bpt 3 < x – VT: 3 ; VP : x tập nghiệm {x/ x < 3} Pt x = 3 – VT: x ; VP:3 tập nghiệm {3} Thực hiện ?3, ?4 Bpt x ³ - 2 tập nghiệm {x/ x ³ - 2} 0 -2 //////////////[ | Bpt x < 4 tập nghiệm {x/ x < 4} 4 0 | )///////////// -GV giới thiệu: Tập hợp tất cả các nghiệm của một bất phương trình được gọi là tập nghiệm của bất ptrình. -Giải bất p trình là tìm tập nghiệm của bpt đó. Vd: Cho bpt x > 3 -Hãy chỉ ra vài nghiệm cụ thể và tập nghiệm của bpt? -GV giới thiệu kí hiệu tập nghiệm của bpt và hướng dẫn cách biểu diễn tập ngiệm trên trục số -GV : Cho bpt x ³ 3 -Tập hợp nghiệm: {x / x ³ 3} l Biểu diễn trên trục số: 3 0 ////////////////////////[ -GV yêu cầu HS làm ví dụ 2: hãy viết tập hợp nghiệm và biểu diễn tập nghiệm trên trục số -Cho HS thực hiện ?2 -Gọi lần lượt từng HS trả lời và ghi bảng. -Gọi HS khác nhận xét -GV yêu cầu HS hoạt động nhóm làm ?3 và ?4 : -Cho các nhóm cùng dãy thực hiện cùng bài -Theo dõi các nhóm làm việc -Cho các nhóm trình bày và kiểm tra chéo – hoàn chỉnh -HS nghe giới thiệu (hoặc đọc sgk) -HS: x = 3,1 ; x = 10 -Tập nghiệm: tập hợp các số lớn hơn 3. -HS ghi bài, biểu diễn tập nghiệm trên trục số theo hướng dẫn của GV -HS theo dõi HS làm ví dụ 2 : bpt x £ 7 Tập hợp nghiệm: {x / x £ 7} l Biểu diễn trên trục số: 0 7 ]///////////// HS thực hiện ?2, trả lời cá nhân : Bpt x > 3 – VT: x ; VP: 3 tập nghiệm {x/ x > 3} Bpt 3 < x – VT: 3 ; VP : x tập nghiệm {x/ x < 3} Pt x = 3 – VT: x ; VP:3 tập nghiệm {3} Thực hiện ?3, HS làm theo nhóm Bpt x ³ - 2 tập nghiệm {x/ x ³ - 2} 0 -2 //////////////[ | ?4 Bpt x < 4 tập nghiệm {x/ x < 4} 4 0 | )///////////// -HS trình bày và kiểm tra chéo Hoạt động 5: Bất phương trình tương đương (5’) 3. Bất phương trình tương đương Hai bất phương trình tương đương là hai bất phương trình có cùng một tập nghiệm Vd : x > 3 Û 3 < x -Thế nào là hai phương trình tương đương ? -Có thể tương tự phát biểu thế nào là hai bpt tương đương? -Hãy lấy ví dụ về hai bpt tương đương? -HS: Hai pt tương đương là hai pt có cùng một tập nghiệm -HS phát biểu: Hai bpt tương đương là hai bpt có cùng một tập nghiệm -HS lấy ví dụ – HS khác kiểm tra tính đúng sai của vd bạn nêu Hoạt động 4: Củng cố (6’) Bài tập 17: a) x £ 6 ; b) x > 2 c) x ³ 5 ; d) x < -1 Bài tập 18: Thời gian đi của ô tô là (h) Ta có bpt < 2 -Ghi bảng bài tập 17 -Yêu cầu HS thực hiện theo nhóm -Sửa sai cho từng nhóm -Ghi bảng bài tập18 (đưa ra trên bảng phụ) Gọi HS làm ở bảng Cho HS lớp nhận xét, sửa sai -HS hợp tác theo nhóm làm bài tập 17: a) x £ 6 ; b) x > 2 c) x ³ 5 ; d) x < -1 các nhóm nhận xét, sửa sai Bài tập 18: HS làm cá nhân, một HS làm ở bảng : Thời gian đi của ô tô là (h) Ta có bpt < 2 Hướng dẫn học ở nhà (2’) - Học bài: nắm vững định nghĩa bất pt một ẩn; bất phương trình tương đương - Làm các bài tập sgk:15, 16 (trang 43) - Ôn các tính chất liên hệ giữa thứ tự và phép cộng, liên hệ giữa thứ tự và phép nhân. Hai qui tắc biến đổi phương trình. -HS nghe dặn -Ghi chú vào vở
Tài liệu đính kèm: