I.MỤC TIÊU:
- Kiến thức: Học sinh hiểu và nhớ thuộc lòng tất cả bằng công thức và phát biểu bằng lời các hằng đẳng thức lập phương của 1 tổng, lập phương của 1 hiệu.
- Kỹ năng: Học sinh biết áp dụng công thức để tính nhẩm, tính nhanh một cách hợp lý giá trị của biểu thức đại số
- Thái độ: Rèn luyện tính nhanh nhẹn, thông minh và cẩn thận.
II.PHƯƠNG TIỆN DẠY HỌC:
- Giáo viên: Bảng phụ.
- Học sinh: Ôn tập các hằng đẳng thức đã học, nháp,.
III. CÁC PHƯƠNG PHÁP DẠY HỌC:
- Phương pháp phát hiện và giải quyết vấn đề.
- Phương pháp vấn đáp.
- Phương pháp luyện tập thực hành.
- Phương pháp hợp tác nhóm nhỏ.
IV. TIẾN TRÌNH LÊN LỚP:
1.Tổ chức:
Tuần 3 Ngày soạn: 3.9.09 Ngày giảng: Tiết 6. những hằng đẳng thức đáng nhớ (tiếp) I.mục tiêu: - Kiến thức: Học sinh hiểu và nhớ thuộc lòng tất cả bằng công thức và phát biểu bằng lời các hằng đẳng thức lập phương của 1 tổng, lập phương của 1 hiệu. - Kỹ năng: Học sinh biết áp dụng công thức để tính nhẩm, tính nhanh một cách hợp lý giá trị của biểu thức đại số - Thái độ: Rèn luyện tính nhanh nhẹn, thông minh và cẩn thận. II.phương tiện dạy học: - Giáo viên: Bảng phụ. - Học sinh: Ôn tập các hằng đẳng thức đã học, nháp,... iii. các phương pháp dạy học: Phương pháp phát hiện và giải quyết vấn đề. Phương pháp vấn đáp. Phương pháp luyện tập thực hành. Phương pháp hợp tác nhóm nhỏ. iv. tiến trình lên lớp: 1.Tổ chức: 2.Kiểm tra bài cũ: - GV: Dùng bảng phụ + HS1: Hãy phát biểu bằng lời & viết công thức bình phương của một tổng 2 biểu thức, bình phương của một hiệu 2 biểu thức, hiệu 2 bình phương ? + HS2: Nêu cách tính nhanh để có thể tính được các phép tính sau: a) 512 b) 492 c) 29.31 + HS3: Viết kết quả của phép tính sau: (x + y + 5 )2 - Yêu cầu học sinh nhận xét và giáo viên chốt lại kiến thức đúng. - HS1: Phát biểu và lên viết 3 HĐT trên bảng. - HS2: nêu cách nhanh & thực hiện. a) 512 = (50 + 1)2= 2500 + 2.50 + 1= 2601 b) 492 = (50 - 1 )2 = 2500 - 2.50 + 1= 2401 c) 29.31 = (30 -1) (30 + 1) = 302 - 12 = 900 -1 = 899 - HS 3: Viết kết quả của phép tính : (x+y+5 )2 = x2 + y2+ 25 + 2xy + 2.5x + 2.5y = x2 + y2+ 25 + 2xy +10x + 10y 3.Bài mới: Hoạt động 1. 4.Lập phương của một tổng. Giáo viên yêu cầu học sinh làm ?1. Giáo viên đưa ra công thức. Giáo viên chú ý cách ghi nhớ cho học sinh. (tổng số mũ của A và B luôn bằng 3). Giáo viên hướng dẫn học sinh phát biểu bằng lời. Gv:Cho hs trao đổi làm bài. Gv:Yêu cầu hs nhận xét, bổ sung. ?1. (a+b).(a+b)2=(a+b).(a2+2.ab+b2) = a3+3a2b+3ab2+b3 => (a+b)3= a3+3a2b+3ab2+b3 Với A, B là các biểu thức, ta có: (A + B )3 = A3 + 3A2 B + 3AB2 + B3 (4) ?2. Học sinh phát biểu. *áp dụng: Tính: a) (x+1)3 = x3+3.x2.1+3.x.12+13 = x3+3x2+3x+1. b) (2x+y)3 = (2x)3+3.(2x)2.y+3.2x.y2+y3 = 8 x3 + 12x2y +6xy2 + y3 Hoạt động 2. 5.Lập phương của một hiệu. - Yêu cầu học sinh làm ?3. Với A, B là các biểu thức thì ta có công thức nào? Giáo viên hướng dẫn học sinh ghi nhớ công thức và phát biểu hằng đẳng thức thứ 5 bằng lời. - Yêu cầu học sinh áp dụng công thức (5) để làm phần áp dụng. - Giáo viên treo bảng phụ phần c lên bảng, yêu cầu học sinh giải thích? - Rút ra nhận xét? ?3.[a + (- b)]3 = (a - b)3 = a3- 3a2b +3ab2- b3 Với A, B là các biểu thức ta có: (A - B )3 = A3 - 3A2 B + 3AB2 - B3 (5) ?4. Học sinh phát biểu. *áp dụng: Tính; a) (x-)3 = x3-3x2. +3x. ()2-()3 = x3 -x2 +x - b) (x-2y)3 =x3- 3x2.2y + 3x.(2y)2- (2y)3 = x3 – 6x2y + 12xy2 - 8y3. c) Các khẳng định đúng: 1) (2x-1)2 = (1-2x)2 3) (x+1)3 = (1+x)3. *Nhận xét: +) (A-B)2 = (B-A)2. +) (A-B)3 (B-A)3. 4.Củng cố: Gv:Cho học sinh phát biểu các HĐT đã học và ghi biểu thức. - Yêu cầu 2 học sinh lên bảng chữa BT 26 (SGK - 14) Gv: Cho học sinh chơi trò chơi bài 29 Bài 26: (2x2+3y)3=8x6+36x4y+54x2y2+27y3 (x-3)3=x3-x2+x-27 Bài 29: N=(x-1)3; U=(x+4)2;H=(x+1)3=(1+x)3 Â=(1- y)2=(y- 1)2 Đức tính đáng quý đó là: nhân hậu. 5. Hướng dẫn về nhà: - Học bài theo sgk và vở ghi. - Học thuộc lòng toàn bộ các hằng đẳng thức đã học. - BTVN: 27, 28 (SGK - 14); BT 16 (SBT – 5). rút kinh nghiệm: ....................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................
Tài liệu đính kèm: