I.MỤC TIÊU :
- HS nắm vững các hằng đẳng thức đáng nhớ (A + B)3 ; (A – B)3 .
- HS biết vận dụng các hằng đẳng thức trên để giải các bài tập.
II.CHUẨN BỊ :
- GV: hằng đẳng thức đáng nhớ (A + B)3 ; (A – B)3 .
- HS : Xem bài ở nhà.
III.TIẾN TRÌNH BÀI DẠY :
1. On định : Kiểm tra sĩ số.
2. Kiểm tra bài cũ :
- Phát biểu hằng đẳng thức : Bình phương của một tổng, bình phương của một hiệu, hiệu hai bình phương.
- Tính (a + b)2 ; (a + b).(a + b)2 .
- Tính (a – b)2 ; (a – b).(a – b)2 .
3. Bài mới :
GV giới thiệu : Tiết trước chúng ta đã xét 3 hằng đẳng thức, hôm nay chúng ta xét tiếp 2 hằng đẳng thức nữa.
Tuần 3 Tiết 06 Ngày Soạn: Ngày dạy : .. Bài 4: Những Hằng Đẳng Thức Đáng Nhớ (tiếp theo) I.MỤC TIÊU : - HS nắm vững các hằng đẳng thức đáng nhớ (A + B)3 ; (A – B)3 . - HS biết vận dụng các hằng đẳng thức trên để giải các bài tập. II.CHUẨN BỊ : - GV: hằng đẳng thức đáng nhớ (A + B)3 ; (A – B)3 . - HS : Xem bài ở nhà. III.TIẾN TRÌNH BÀI DẠY : Oån định : Kiểm tra sĩ số. Kiểm tra bài cũ : Phát biểu hằng đẳng thức : Bình phương của một tổng, bình phương của một hiệu, hiệu hai bình phương. Tính (a + b)2 ; (a + b).(a + b)2 . - Tính (a – b)2 ; (a – b).(a – b)2 . 3. Bài mới : GV giới thiệu : Tiết trước chúng ta đã xét 3 hằng đẳng thức, hôm nay chúng ta xét tiếp 2 hằng đẳng thức nữa. Hoạt động thầy trò Nội dung Hoạt động 1 : Thực hiện ?1 và hình thành hằng đẳng thức : Lập phương của một tổng . + GV bây giờ các em thực hiện phép nhân ( a+b )( a+b )2 + HS : 1 HS lên bảng, cả lớp cùng thực hiện. (a + b).(a + b)2 = ( a + b )( a2+ 2ab + b2 ) = a3 + 2a2b + ab2 + a2b + 2ab2 + b3 = a3 + 3a2b + 3ab2 + b3 + GV nói : vậy ta có (a + b)3 = a3 + 3a2b + 3ab2 + b3 + Gv nói : Nếu ta thay hai số a, b bởi hai biểu thức A, B ta cũng có : (A + B)3 = A3 + 3A2B + 3AB2 + B3 Đây chính là hằng đẳng thức thứ tư. 1) Lập phương của một tổng : Với a, b là hai số bất kỳ ta có : (a + b)3 = a3 + 3a2b + 3ab2 + b3 Với A, B là hai biểu thức tuỳ ý, ta có : (A + B)3 = A3 + 3A2B + 3AB2 + B3 Hoạt động 2 : Thực hiện ?2 và phần áp dụng + Gv yêu cầu : Em hãy phát biểu hằng đẳng thức 4 bằng lời. + HS : Phát biểu + GV nói : Bây giờ em hãy vận dụng hằng đẳng thức vừa rồi để thực hiện phần áp dụng . HS: 2 HS lên bảng, cả lớp cùng thực hiện. { Áp dụng tính : a) (x + 1)3 = x3 + 3.x2.1 + 3.x.12 + 13 = x3 + 3x2 + 3x + 1 b) (2x + y)3 = (2x)3 + 3.(2x)2.y + 3.(2x).y2 + y3 = 8x3 + 12x2y + 6xy2 + y3. Hoạt động 3 : Thực hiện ?3 và hình thành hằng đẳng thức : Lập phương của một hiệu. + GV bây giờ các em thực hiện phép nhân ( a - b )( a - b )2 + HS : 1 HS lên bảng, cả lớp cùng thực hiện. (a - b).(a - b)2 = ( a - b )( a2- 2ab + b2 ) = a3 - 2a2b + ab2 - a2b + 2ab2 - b3 = a3 - 3a2b + 3ab2 - b3 + GV nói : vậy ta có (a - b)3 = a3 - 3a2b + 3ab2 - b3 + Gv nói : Nếu ta thay hai số a, b bởi hai biểu thức A, B ta cũng có : (A - B)3 = A3 - 3A2B + 3AB2 - B3 Đây chính là hằng đẳng thức thứ năm. + GV : Ở câu c chúng ta xem khẳng định nào đúng ? Lưu ý chúng ta áp dụng hằng đẳng thức thứ tư và thứ năm, kết hợp với các hằng đẳng thức 1, 2, 3. + GV phân chia lớp thành 5 nhóm thực hiện tính để nhận xét sự đúng sai. + HS làm tại chỗ, sau đó 5 HS lần lượt đọc nhận xét đúng sai. + HS : 1/ đúng 2/ Sai 3/ Đúng 4/ Đúng 5/ Sai. 2) Lập phương của một hiệu : Với a, b là hai số bất kỳ ta có : (a + b)3 = a3 + 3a2b + 3ab2 + b3 Với A, B là hai biểu thức tuỳ ý, ta có : (A + B)3 = A3 + 3A2B + 3AB2 + B3 { Áp dụng tính : b) (x – 2y)3 = x3 – 3.x2.2y + 3.x.(2y)2 – (2y)3 = x3 – 6x2y + 12xy2 – 8y3 c) 1) (2x – 1)2 = (1 – 2x)2 đúng 2) (x – 1)3 = (1 – x)3 sai 3) (x + 1)3 = (1 + x)3 đúng 4) x2 – 1 = 1 – x2 sai 5) (x – 3)2 = x2 – 2x + 9 sai 4. Củng cố : - 2 hằng đẳng thức (A + B)2 và (A – B)2 có đặc điểm gì giống nhau, khác nhau chỗ nào ? - 2 hằng đẳng thức (A + B)3 và (A – B)3 có đặc điểm gì giống nhau, khác nhau chỗ nào ? - Bài tập : 29 / SGK. 5. Lời dặn : - Ôn lại 5 hằng đẳng thức đã học. - Xem lại các bài tập đã giải và tập làm các bài tập đó. - Hướng dẫn bài tập về nhà : 26, 27, 28 / SGK.
Tài liệu đính kèm: