I. Mục đích-yêu cầu
- Kiến thức: HS được rèn luyện tính chất liên hệ giữa thứ tự với phép cộng và phép nhân (với số dương và với số âm) ở dạng BĐT.
-Kĩ năng: HS biết cách sử dụng các tính chất đó để chứng minh BĐT (qua một số kỹ thuật suy luận).
Thái độ: Yêu thích môn học, có ý thức áp dụng kiến thức vào thực tế. Có tư duy lôgíc.
II. Quá tình lên lớp
1. Ổn đinh tổ chức
2. Kiểm tra kiến thức
-Nêu liên hệ giữa thứ tự và phép nhân?
-Nêu liên hệ giữa thứ tự và phép chia ?
-Cho -5a < -5b.="" so="" sánh="" a="" và="">
GV+HS nhn xÐt, sưa sa nu c.
3. Kế hoạch dạy học:
Ngµy so¹n 3 / 3 / 2012 Ngµy gi¶ng 7 / 3 / 2012 TiÕt 59 LuyƯn tËp I. Mục đích-yêu cầu - Kiến thức: HS được rèn luyện tính chất liên hệ giữa thứ tự với phép cộng và phép nhân (với số dương và với số âm) ở dạng BĐT. -Kĩ năng: HS biết cách sử dụng các tính chất đó để chứng minh BĐT (qua một số kỹ thuật suy luận). Thái độ: Yêu thích môn học, có ý thức áp dụng kiến thức vào thực tế. Có tư duy lôgíc. II. Quá tình lên lớp 1. Ổn đinh tổ chức 2. Kiểm tra kiến thức -Nêu liên hệ giữa thứ tự và phép nhân? -Nêu liên hệ giữa thứ tự và phép chia ? -Cho -5a < -5b. So sánh a và b. GV+HS nhËn xÐt, sưa sa nÕu cã. 3. Kế hoạch dạy học: Ho¹t ®éng cđa thµy vµ trß KiÕn thøc HĐ 1 : Giải BT 9/40 – Tính chất về 3 góc trong tam giác như thế nào? Tổng số đo 3 góc của một tam giác bằng 180o – Vậy các khẳng định dưới đây, khẳng định nào không mâu thuẫn với định lý trên? Tổng hai góc của tam giác phải không vượt quá 180o. HĐ 2 : Giải BT 11/40. – Từ a < b, làm sao để xuất hiện 3a và 3b ở 2 vế BĐT? Nhân cả 2 vế cho số dương 3. – Làm sao để xuất hiện số 1 ở 2 vế? - Cộng cả 2 vế cho số 1. – Từ a < b, làm sao để xuất hiện -2a và -2b ở 2 vế BĐT? – Làm sao để xuất hiện số -5 ở 2 vế? HĐ 3 : Giải BT 14/42 SBT. – Làm sao để xuất hiện m + 3? Cộng hai vế cho 3 – Làm sao để xuất hiện quan hệ giữa m + 3 với n + 1? Cộng thêm n vào cả 2 vế của BĐT 3 > 1. – Ta nhờ đâu có được kết quả m + 3 > n + 1? Nhờ tính chất bắc cầu – Làm sao để xuất hiện 3m? Nhân hai vế cho 3 – Làm sao để xuất hiện quan hệ giữa 3m + 2 với 3n? Cộng thêm n vào cả 2 vế của BĐT 2 > 0. – Ta nhờ đâu có được kết quả 3m + 2 > 3n ? Nhờ tính chất bắc cầu HĐ 4 : Giải BT 28/43 SBT. – Có nhận xét gì về vế trái của BĐT? Vế trái có dạng hằng đẳng thức a2 + b2 – 2ab = (a – b)2 – Hãy viết vế trái dưới dạng hằng đẳng thức? – Có nhận xét gì về dạng bài b so với bài a? Dạng bài b gần giống dạng của bài a. – Vậy giải bài toán này như thế nào? Giải tương tự như đã giải ở bài a là đưa về dạng hằng đẳng thức bậc 2. BT9/40 : Các khẳng định đúng : b.  + B < 180o. c. B + C ≤ 180o. BT 11/40 Cho a< b : a. Chứng minh 3a + 1 < 3b + 1 Vì a < b nên 3a < 3b Từ 3a < 3b ta có 3a + 1 < 3b + 1. b. Chứng minh -2a – 5 > -2b – 5. Vì a -2b Từ -2a > -2b ta có -2a – 5 > -2b – 5. BT 14/42 SBT Cho m > n. Chứng tỏ : a. m + 3 > n + 1 Từ m > n ta có m + 3 > n + 3 (1) Vì 3 > 1 nên n + 3 > n + 1 (2) Từ (1) và (2) ta có : m + 3 > n + 3 > n + 1 Hay m + 3 > n + 1 b. 3m + 2 > 3n Từ m > n ta có 3m > 3n (3) Vì 2 > 0 nên 3n + 2 > 3n + 0 Hay 3n + 2 > 3n (4) Từ (3) và (4) ta có : 3m + 2 > 3n + 2 > 3n Hay 3m + 2 > 3n BT 28/43 SBT. Với a, b là các số bất kỳ : a. a2 + b2 – 2ab ≥ 0 Ta có a2 + b2 – 2ab = (a – b)2 ≥ 0 Hay a2 + b2 – 2ab ≥ 0. b. Từ ta có a2 + b2 ≥ 2ab à a2 + b2 – 2ab ≥ 0 à (a – b)2 ≥ 0 Vậy 4. Củng cố Nhắc lại tính chất của bất đẳng thức? 5 . Dặn dò -Làm các bài tập 10, 12, 13, 14 / 40 SGK.
Tài liệu đính kèm: