I.MỤC TIÊU:
- Kiến thức : Củng cố các tính chất liên hệ giữa thứ tự và phép cộng, liên hệ giữa thứ tự và phép nhân, tính chất bắc cầu của thứ tự.
- Kỹ năng : Vận dụng phối hợp các tính chất của thứ tự vào giải các bài tập về bất đẳng thức.
- Thái độ : Rèn luyện tính tích cực, tự giác trong học tập; cẩn thận, chính xác trong làm bài.
II.CHUẨN BỊ:
- Giáo viên: thước, bảng phụ (đề kiểm tra; bài tập)
- Học sinh: Ôn tập nắm vững các tính chất đã học.
III.HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC:
LUYỆN TẬP §1, 2 Tuần : 29 - Tiết : 59 Ngày soạn : 08.03.11 Ngày dạy : 15à18.03.11 I.MỤC TIÊU: - Kiến thức : Củng cố các tính chất liên hệ giữa thứ tự và phép cộng, liên hệ giữa thứ tự và phép nhân, tính chất bắc cầu của thứ tự. - Kỹ năng : Vận dụng phối hợp các tính chất của thứ tự vào giải các bài tập về bất đẳng thức. - Thái độ : Rèn luyện tính tích cực, tự giác trong học tập; cẩn thận, chính xác trong làm bài. II.CHUẨN BỊ: - Giáo viên: thước, bảng phụ (đề kiểm tra; bài tập) - Học sinh: Ôn tập nắm vững các tính chất đã học. III.HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC: NỘI DUNG HOẠT ĐỘNG CỦA GV HOẠT ĐỘNG CỦA HS Hoạt động 1: Kiểm tra bài cũ (8’) * Ổn định : * Kiểm tra bài cũ : 1. Phát biểu thành lời tính chất liên hệ giữa thứ tự và phép nhân (với số dương, với số âm) 2. Sửa bài 6 tr 39 sgk: Cho a < b, hãy so sánh 2a và 2b; 2a và a + b; –a và –b -Kiểm tra sỉ số lớp -Treo bảng phụ đưa ra đề kiểm tra . Gọi HS lên bảng -Kiểm tra vở bài tập vài HS -Cho HS nhận xét câu trả lời và bài làm ở bảng -Đánh giá cho điểm -Lớp trưởng (cbl) báo cáo -Một HS lên bảng làm bài, cả lớp làm vào vở bài tập 6: Có a < b Þ 2a < 2b (nhân hai vế với 2) Þ 2a < a + b (cộng 2 vế với a) Þ –a > –b (nhân 2 vế với –1) -Nhận xét bài làm trên bảng -Tự sửa sai (nếu có) Hoạt động 2: Luyện tập (30’) Bài tập 10 (sgk) – 7’ a.So sánh (-2).3 và -4,5 (-2).3 = -6 nên (-2).3 < -4,5 b.Từ kết quả câu a) hãy suy ra các bđt sau: (-2).30 < 45 (-2).3 + 4,5 < 0 Nhân 2 vế của bđt trên với 10 được: (-2).30 < 45 Cộng vào 2 vế bđt a) với 4,5 được: (-2).3 + 4,5 < 0 -Đưa bài tập 10 lên bảng phụ. -Gọi 1 HS lên bảng giải -Theo dõi HS làm bài -GV kiểm vở bài làm vài em -Cho HS khác nhận xét -Giải thích lại từng trường hợp. -HS lên bảng giải, cả lớp làm vào vở : a) (-2).3 = -6 nên (-2).3 < -4,5 b) Nhân 2 vế của bđt trên với 10 được: (-2).30 < 45 Cộng vào 2 vế bđt a) với 4,5 được: (-2).3 + 4,5 < 0 -Cả lớp nhận xét; tự sửa bài Bài tập 11 (sgk) – 7’ Cho a < b chứng minh: a)3a + 1 < 3b + 1 Từ a < b Þ 3a< 3b (nhân 2 vế với 3) Þ 3a +1 < 3b +1 (cộng 2vế với 1) b)–2a –5 < –2b – 5 Nhân 2 vế của bđt trên với -2 được: -2a > -2b Cộng –5 vào 2vế bđt được: -2a –5 > -2b – 5 -Đưa bài tập 11 lên bảng phụ. -Gọi 1 HS lên bảng giải -Theo dõi HS làm bài -GV kiểm vở bài làm vài em -Cho HS khác nhận xét -Giải thích lại từng trường hợp. -HS lên bảng giải, cả lớp làm vào vở : a) Từ a < b Þ 3a< 3b (nhân 2 vế với 3) Þ 3a +1 < 3b +1 (cộng 2vế với 1) b) Nhân 2 vế của bđt trên với -2 được: -2a > -2b Cộng –5 vào 2vế bđt được: -2a –5 > -2b – 5 -Cả lớp nhận xét; tự sửa bài Bài tập 12 (sgk) – 7’ Chứng minh: a) 4.(-2) +14 < 4.(-1) +14 Có –2 < -1 Þ 4.(-2) < 4.(-1) (nhân 2vế với 4 và 4 > 0 ) cộng 14 vào 2 vế được: 4.(-2) +14 < 4.(-1) +14 b) (-3).2 + 5 < (-3).(-5) + 5 Có 2 > -5. Nhân 2vế với –3 (–3 < 0) Þ (-3).2 < (-3).(-5) Cộng 5 vào 2 vế: (-3).2 + 5 < (-3).(-5) + 5 -Ghi bài tập 12 lên bảng -Gọi HS hợp tác giải theo nhóm -Theo dõi HS làm bài -Cho đại diện nhóm trình bày (GV kiểm vở bài làm vài em) -Cho HS khác nhận xét -Giải thích lại từng trường hợp. -Cho các nhóm cùng dãy giải 1 bài a (hoặc b) a) Có –2 < -1 Þ 4.(-2) < 4.(-1) (nhân 2vế với 4 và 4 > 0 ) cộng 14 vào 2 vế được: 4.(-2) +14 < 4.(-1) +14 b) Có 2 > -5. Nhân 2vế với –3 (–3 < 0) Þ (-3).2 < (-3).(-5) Cộng 5 vào 2 vế: (-3).2 + 5 < (-3).(-5) + 5 -Cả lớp nhận xét; tự sửa bài Bài 13: So sánh a và b nếu: a + 5 < b + 5 –3a > -3b 5a – 6 ³ 5b – 6 –2a + 3 £ -2b + 3 -Đưa bài tập 13 lên bảng phụ, cho HS đọc yêu cầu của đề. -Gọi HS trả lời từng câu. -Cho HS khác nhận xét, hoàn chỉnh. HS trả lời miệng: a) a + 5 < b + 5 Þ a< b (cộng 2vế với –5) b) Þ a< b (chia 2vế với –3) c) Þ a³ b (cộg 6, chia 5) d) Þ a³ b (cộg –3, chia –2) Hoạt động 3: Củng cố (5’) -Cho HS nhắc lại các tính chất của thứ tự và phép cộng, tính chất của thứ tự và phép nhân -HS nhắc lại các tính chất của thứ tự và phép cộng, tính chất của thứ tự và phép nhân theo yêu cầu của GV. Hướng dẫn học ở nhà (2’) Xem lại các bài đã giải. Làm bài tập : 14 sgk trang 40. Xem có thể em chưa biết : bất đẳng thức Côsi. Xem trước §3. Bất phương trình một ẩn. -HS nghe dặn -Ghi chú vào vở bài tập
Tài liệu đính kèm: