Giáo án Đại số Lớp 8 - Tiết 59: Luyện tập - Đặng Thị Kim Chi

Giáo án Đại số Lớp 8 - Tiết 59: Luyện tập - Đặng Thị Kim Chi

I.MỤC TIÊU:

- Kiến thức : Củng cố các tính chất liên hệ giữa thứ tự và phép cộng, liên hệ giữa thứ tự và phép nhân, tính chất bắc cầu của thứ tự.

- Kỹ năng : Vận dụng phối hợp các tính chất của thứ tự vào giải các bài tập về bất đẳng thức.

- Thái độ : Rèn luyện tính tích cực, tự giác trong học tập; cẩn thận, chính xác trong làm bài.

II.CHUẨN BỊ:

- Giáo viên: thước, bảng phụ (đề kiểm tra; bài tập)

- Học sinh: Ôn tập nắm vững các tính chất đã học.

III.HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC:

 

doc 2 trang Người đăng haiha338 Lượt xem 382Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem tài liệu "Giáo án Đại số Lớp 8 - Tiết 59: Luyện tập - Đặng Thị Kim Chi", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
LUYỆN TẬP §1, 2
Tuần : 29 - Tiết : 59
Ngày soạn : 08.03.11
Ngày dạy : 15à18.03.11
I.MỤC TIÊU:
- Kiến thức : Củng cố các tính chất liên hệ giữa thứ tự và phép cộng, liên hệ giữa thứ tự và phép nhân, tính chất bắc cầu của thứ tự. 
- Kỹ năng : Vận dụng phối hợp các tính chất của thứ tự vào giải các bài tập về bất đẳng thức. 
- Thái độ : Rèn luyện tính tích cực, tự giác trong học tập; cẩn thận, chính xác trong làm bài.
II.CHUẨN BỊ:
- Giáo viên: thước, bảng phụ (đề kiểm tra; bài tập)
- Học sinh: Ôn tập nắm vững các tính chất đã học.
III.HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC:
NỘI DUNG 
HOẠT ĐỘNG CỦA GV 
HOẠT ĐỘNG CỦA HS
Hoạt động 1: Kiểm tra bài cũ (8’)
* Ổn định : 
* Kiểm tra bài cũ :
1. Phát biểu thành lời tính chất liên hệ giữa thứ tự và phép nhân (với số dương, với số âm) 
2. Sửa bài 6 tr 39 sgk: 
Cho a < b, hãy so sánh 2a và 2b; 2a và a + b; –a và –b 
-Kiểm tra sỉ số lớp 
-Treo bảng phụ đưa ra đề kiểm tra . Gọi HS lên bảng 
-Kiểm tra vở bài tập vài HS 
-Cho HS nhận xét câu trả lời và bài làm ở bảng 
-Đánh giá cho điểm 
-Lớp trưởng (cbl) báo cáo 
-Một HS lên bảng làm bài, cả lớp làm vào vở bài tập 6: 
Có a < b Þ 2a < 2b (nhân hai vế với 2)
 Þ 2a < a + b (cộng 2 vế với a) 
 Þ –a > –b (nhân 2 vế với –1)
-Nhận xét bài làm trên bảng 
-Tự sửa sai (nếu có) 
Hoạt động 2: Luyện tập (30’)
Bài tập 10 (sgk) – 7’ 
a.So sánh (-2).3 và -4,5 
(-2).3 = -6 nên (-2).3 < -4,5
b.Từ kết quả câu a) hãy suy ra các bđt sau: 
 (-2).30 < 45 
 (-2).3 + 4,5 < 0 
Nhân 2 vế của bđt trên với 10 được: (-2).30 < 45 
 Cộng vào 2 vế bđt a) với 4,5 được: (-2).3 + 4,5 < 0
-Đưa bài tập 10 lên bảng phụ. 
-Gọi 1 HS lên bảng giải 
-Theo dõi HS làm bài
-GV kiểm vở bài làm vài em 
-Cho HS khác nhận xét 
-Giải thích lại từng trường hợp. 
-HS lên bảng giải, cả lớp làm vào vở : 
a) (-2).3 = -6 nên (-2).3 < -4,5 
b) Nhân 2 vế của bđt trên với 10 được: (-2).30 < 45 
 Cộng vào 2 vế bđt a) với 4,5 được: (-2).3 + 4,5 < 0
-Cả lớp nhận xét; tự sửa bài
Bài tập 11 (sgk) – 7’ 
Cho a < b chứng minh: 
a)3a + 1 < 3b + 1 
Từ a < b Þ 3a< 3b (nhân 2 vế với 3) 
Þ 3a +1 < 3b +1 (cộng 2vế với 1) 
b)–2a –5 < –2b – 5 
Nhân 2 vế của bđt trên với -2 được: -2a > -2b 
 Cộng –5 vào 2vế bđt được: 
 -2a –5 > -2b – 5 
-Đưa bài tập 11 lên bảng phụ. 
-Gọi 1 HS lên bảng giải 
-Theo dõi HS làm bài
-GV kiểm vở bài làm vài em 
-Cho HS khác nhận xét 
-Giải thích lại từng trường hợp. 
-HS lên bảng giải, cả lớp làm vào vở : 
a) Từ a < b Þ 3a< 3b (nhân 2 vế với 3) 
Þ 3a +1 < 3b +1 (cộng 2vế với 1) 
b) Nhân 2 vế của bđt trên với -2 được: -2a > -2b 
 Cộng –5 vào 2vế bđt được: 
 -2a –5 > -2b – 5 
-Cả lớp nhận xét; tự sửa bài
Bài tập 12 (sgk) – 7’ 
Chứng minh: 
a) 4.(-2) +14 < 4.(-1) +14
Có –2 < -1 Þ 4.(-2) < 4.(-1) 
(nhân 2vế với 4 và 4 > 0 )
cộng 14 vào 2 vế được: 
 4.(-2) +14 < 4.(-1) +14
b) (-3).2 + 5 < (-3).(-5) + 5 
Có 2 > -5. Nhân 2vế với –3 
(–3 < 0) Þ (-3).2 < (-3).(-5) 
Cộng 5 vào 2 vế: 
 (-3).2 + 5 < (-3).(-5) + 5 
-Ghi bài tập 12 lên bảng 
-Gọi HS hợp tác giải theo nhóm
-Theo dõi HS làm bài
-Cho đại diện nhóm trình bày 
(GV kiểm vở bài làm vài em) 
-Cho HS khác nhận xét 
-Giải thích lại từng trường hợp. 
-Cho các nhóm cùng dãy giải 1 bài a (hoặc b) 
a) Có –2 < -1 Þ 4.(-2) < 4.(-1) 
(nhân 2vế với 4 và 4 > 0 )
cộng 14 vào 2 vế được: 
 4.(-2) +14 < 4.(-1) +14
b) Có 2 > -5. Nhân 2vế với –3 
(–3 < 0) Þ (-3).2 < (-3).(-5) 
Cộng 5 vào 2 vế: 
 (-3).2 + 5 < (-3).(-5) + 5 
-Cả lớp nhận xét; tự sửa bài
Bài 13: 
So sánh a và b nếu: 
a + 5 < b + 5 
–3a > -3b 
5a – 6 ³ 5b – 6 
–2a + 3 £ -2b + 3 
-Đưa bài tập 13 lên bảng phụ, cho HS đọc yêu cầu của đề.
-Gọi HS trả lời từng câu.
-Cho HS khác nhận xét, hoàn chỉnh. 
HS trả lời miệng: 
a) a + 5 < b + 5 Þ a< b (cộng 2vế với –5) 
b) Þ a< b (chia 2vế với –3) 
c) Þ a³ b (cộg 6, chia 5)
d) Þ a³ b (cộg –3, chia –2) 
Hoạt động 3: Củng cố (5’)
-Cho HS nhắc lại các tính chất của thứ tự và phép cộng, tính chất của thứ tự và phép nhân  
-HS nhắc lại các tính chất của thứ tự và phép cộng, tính chất của thứ tự và phép nhân  theo yêu cầu của GV. 
Hướng dẫn học ở nhà (2’)
Xem lại các bài đã giải. 
Làm bài tập : 14 sgk trang 40. 
Xem có thể em chưa biết : bất đẳng thức Côsi.
Xem trước §3. Bất phương trình một ẩn. 
-HS nghe dặn 
-Ghi chú vào vở bài tập 

Tài liệu đính kèm:

  • docgiao_an_dai_so_lop_8_tiet_59_luyen_tap_dang_thi_kim_chi.doc