Giáo án Đại số Lớp 8 - Tiết 8: Luyện tập 7 hằng đẳng thức đáng nhớ - Võ Thị Thiên Hương

Giáo án Đại số Lớp 8 - Tiết 8: Luyện tập 7 hằng đẳng thức đáng nhớ - Võ Thị Thiên Hương

 - Bài tập 33 trang 16 SGK

 - Gọi ba hs lên bảng làm các bài tập còn lại .

 - Gv yêu cầu hs làm từng bước theo HĐT, không bỏ bước để tránh nhầm lẫn .

- Bài tập 34 trang 17 SGK

 ( gv đưa đề bài trên bảng )

- Hãy nhận xét ở bài a có các dạng HĐT nào ?

- Yêu cầu hai hs lên bảng làm theo hai cách .

 - Yêu cầu hs quan sát kỹ các biểu thức

 ở câu b và c để phát hiện ra HĐT trong

 đó. Gv cho hs chuẩn bị câu b và c

 trong 3, sau đó gọi hai hs lên bảng

 thực hiện

 - Gv góp ý hoàn chỉnh bài làm cho hs,

 chú ý cho hs cách trình bày .

 - Bài tập 35 trang 17 SGK

 - Gv cho hs hoạt động theo nhóm :

 . Nửa lớp làm bài 35 trang 17 SGK

 . Nửa lớp làm bài 38 trang 17 SGK

 - Bài tập 38 trang 17 SGK

 - Gv kiểm tra hs hoạt độngh nhóm và chọn ra các bài làm đặc trưng cho hs lên bảng trình bày trước lớp .

 - Hs làm bài vào vở , ba hs lên bảng làm bài .

- Hs nhận xét bài làm trên bảng .

- ( a + b)2 là HĐT số 1

 ( a - b)2 là HĐT số 2

 ( a + b)2 – (a – b)2 là HĐT số 3

- Hs lớp tự làm vào vở, hai hs lên bảng trình bày .

- Hs lớp đối chiếu và nhận xét bài làm của bạn .

- Sau 3, hai hs lên bảng thực hiện, hs lớp theo dõi nhận xét .

- Hs lớp nhận xét bài làm của bạn .

- Hs thực hiện theo yêu cầu của gv trong 4

 * Cách 2 :

 VT = a3 – 3a2b + 3ab2 – b3

 = - ( b3 – 3b2a + 3ba2 – a3 )

 = - ( b – a)3 = VP

 * Cách 2 :

 VT = (- a)2 – 2. (- a).b + b2

 = a2 + 2ab + b2

 = ( a + b)2 = VP

- Hs đại diện nhóm lần lượt lên trình bày cho cả lớp nhận xét .

 

doc 5 trang Người đăng tuvy2007 Lượt xem 341Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem tài liệu "Giáo án Đại số Lớp 8 - Tiết 8: Luyện tập 7 hằng đẳng thức đáng nhớ - Võ Thị Thiên Hương", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
 t29
 G v : Võ thị Thiên Hương Ngày soạn : . . . . . . . . 
 Tiết : 8 Ngày dạy : . . . . . . . . 
 I/- Mục tiêu : 
Củng cố kiến thức về 7 hằng đẳng thức đáng nhớ .
Học sinh biết áp dụng khá thành thạo các HĐT đáng nhớ vào giải toán . 
Hướng dẫn hs cách dùng HĐT ( A B)2 để xét giá trị của một số tam thức bậc hai . 
 II/- Chuẩn bị : 
 * Giáo viên : - Bảng phụ ghi sẵn đề bài tập . Phấn màu .
 * Học sinh : - Thuộc 7 hằng đẳng thức đã học. Bảng nhóm
 III/- Tiến trình : 
 * Phương pháp : Vấn đáp kết hợp với thực hành theo cá nhân hoặc hoạt động nhóm
HOẠT ĐỘNG CỦA THẦY
HOẠT ĐỘNG CỦA TRÒ
NỘI DUNG
BỔ SUNG
 HĐ 1 : Kiểm tra (7 phút)
- Gv nêu yêu cầu kiểm tra :
1) a. Sửa bài tập 37 trang 17 SGK
 b. Viết biểu thức sau dưới dạng tích
 9x2 – 16y2
 2) Sửa bài tập 33a, c, d trang 16 SGK .
- Gv nhận xét và cho điểm hs .
- Hai hs đồng thời lên bảng kiểm tra .
- HS1 : a. Bài tập 37 trang 17 SGK
 ( x –y) ( x2 + xy + y2)
 ( x + y) ( x - y)
 x2 - 2xy + y2
 ( x + y)2
( x + y) ( x2 - xy + y2)
 y3 + 3xy2 + 3x2y + x3
 ( x –y)3
b. 9x2 – 16y2 = (3x)2 – (4y)2
 = ( 3x – 4y) ( 3x +4y)
- HS2 : 
 x3 + y3
 x3 - y3
 x2 + 2xy + y2
 x2 – y2
 ( y – x )2
y3 - 3xy2 + 3x2y - x3
 ( x + y )3
Bài tập 33 trang 16 SGK
 a) ( 2 + xy)2 = 22 + 2.2.xy + (xy)2
 = 4 + 4xy + x2y2
 c) ( 5 – x2) (5 + x2) = 52 – (x2)2
 = 25 – x4
d) ( 5x –1)3 
= (5x)3 – 3.(5x)2.1 + 3.5x.12 - 13
= 125x3 - 75x2 + 15x - 1
 - Hs nhận xét bài làm của bạn . 
 . . . . . . 
 . . . . . . 
 . . . . . . 
 . . . . . . 
 . . . . . . 
 . . . . . . 
 . . . . . . 
 . . . . . . 
 . . . . . . 
 . . . . . . 
. . . . . . 
 . . . . . . 
 . . . . . . 
 . . . . . . 
 . . . . . . 
 . . . . . . 
 . . . . . . 
 t30 
 . . . . . . 
 . . . . . . 
 HĐ 2 : Luyện tập (21 phút)
 - Bài tập 33 trang 16 SGK
 - Gọi ba hs lên bảng làm các bài tập còn lại .
 - Gv yêu cầu hs làm từng bước theo HĐT, không bỏ bước để tránh nhầm lẫn .
- Bài tập 34 trang 17 SGK
 ( gv đưa đề bài trên bảng )
- Hãy nhận xét ở bài a có các dạng HĐT nào ?
- Yêu cầu hai hs lên bảng làm theo hai cách .
 - Yêu cầu hs quan sát kỹ các biểu thức 
 ở câu b và c để phát hiện ra HĐT trong 
 đó. Gv cho hs chuẩn bị câu b và c 
 trong 3’, sau đó gọi hai hs lên bảng 
 thực hiện
 - Gv góp ý hoàn chỉnh bài làm cho hs, 
 chú ý cho hs cách trình bày .
 - Bài tập 35 trang 17 SGK
 - Gv cho hs hoạt động theo nhóm :
 . Nửa lớp làm bài 35 trang 17 SGK
 . Nửa lớp làm bài 38 trang 17 SGK
 - Bài tập 38 trang 17 SGK
 - Gv kiểm tra hs hoạt độngh nhóm và chọn ra các bài làm đặc trưng cho hs lên bảng trình bày trước lớp .
- Hs làm bài vào vở , ba hs lên bảng làm bài . 
- Hs nhận xét bài làm trên bảng .
- ( a + b)2 là HĐT số 1
 ( a - b)2 là HĐT số 2
 ( a + b)2 – (a – b)2 là HĐT số 3
- Hs lớp tự làm vào vở, hai hs lên bảng trình bày .
- Hs lớp đối chiếu và nhận xét bài làm của bạn .
- Sau 3’, hai hs lên bảng thực hiện, hs lớp theo dõi nhận xét .
- Hs lớp nhận xét bài làm của bạn .
- Hs thực hiện theo yêu cầu của gv trong 4’
 * Cách 2 : 
 VT = a3 – 3a2b + 3ab2 – b3
 = - ( b3 – 3b2a + 3ba2 – a3 )
 = - ( b – a)3 = VP
 * Cách 2 : 
 VT = (- a)2 – 2. (- a).b + b2
 = a2 + 2ab + b2
 = ( a + b)2 = VP
- Hs đại diện nhóm lần lượt lên trình bày cho cả lớp nhận xét . 
- Bài tập 33 trang 16 SGK
b) (5 – 3x)2 = 52 – 2.5.3x + (3x)2 
 = 25 – 30x + 9x2
 e) ( 2x – y) ( 4x2 + 2xy + y2)
 = (2x)3 – y3 = 8x3 – y3
 f) ( x + 3) ( x2 – 3x + 9)
 = x3 + 33 = x3 + 27
- Bài tập 34 trang 17 SGK
a) * Cách 1 : ( a + b)2 - ( a - b)2
 = a2 + 2ab + b2 – ( a2 - 2ab + b2)
 = a2 + 2ab + b2 – a2 + 2ab - b2) = 4ab
 * Cách 2 : ( a + b)2 - ( a - b)2 
 = ( a + b – (a – b)) ( a+ b +a – b)
 = ( a + b – a + b) .2a = 2b. 2a = 4ab
 b) ( a +b)3 – ( a – b)3 – 2b3
 = a3 + 3a2b + 3ab2 + b3
 – (a3 - 3a2b + 3ab2 - b3) – 2b3
 = a3 + 3a2b + 3ab2 + b3
 – a3 + 3a2b - 3ab2 + b3 – 2b3
 = 6a2b
 c) (x +y + z)2 - 2 (x +y + z) (x +y)
 + (x +y)2
 = = z2
 - Bài tập 35 trang 17 SGK
 a) 342 + 662 + 68. 66
 = 342 + 2. 34. 66 + 662
 = ( 34 + 66) 2 = 1002 = 10000
 b) 742 + 242 - 48. 74
 = 742 - 2. 74. 24 + 242
 = ( 74 - 24) 2 = 502 = 2500
 - Bài tập 38 trang 17 SGK
 Chứng minh các đẳng thức :
a) ( a – b) 3 = - (b- a)3
* Cách 1 : 
 VT = = - ( b- a)3 = VP
b) (- a – b)2 = (a + b)2
* Cách 1 : 
 VT = = ( a + b)2 = VP
 . . . . . . 
 . . . . . . 
 . . . . . . 
 . . . . . . 
 . . . . . . 
 . . . . . . 
 . . . . . . 
 . . . . . . 
 . . . . . . 
 . . . . . . 
 . . . . . . 
 . . . . . . 
 . . . . . . 
 . . . . . . 
 . . . . . . 
. . . . . . 
 . . . . . . 
 . . . . . . 
 . . . . . . 
 . . . . . . 
 . . . . . . 
 . . . . . . 
 . . . . . . 
 . . . . . . 
 . . . . . . 
 . . . . . . 
 . . . . . . 
 . . . . . . 
 . . . . . . 
 . . . . . . 
 t31
. . . . . . 
 . . . . . . 
 . . . . . . 
 . . . . . . 
 . . . . . . 
 . . . . . . 
 . . . . . . 
 . . . . . . 
 . . . . . . 
 . . . . . . 
 . . . . . . 
 . . . . . . 
 . . . . . . 
 . . . . . 
 . . . . . . 
 HĐ 3 : Hướng dẫn xét một số dạng toán về giá trị tam thức bậc hai (16 phút)
 - Bài tập 18 trang 5 SBT
 Chứng tỏ rằng :
 a) x2 – 6x + 10 > 0 với mọi x
- Gv giới thiệu x2 – 6x + 10 có dạng đgl tam thức bậc hai . 
- Xét VT của bất đẳng thức, ta nhận thấy : x2 – 6x + 10 
 = x2 – 2.x.3 + 32 +1
 = (x2 – 2.x.3 + 32) +1 = ( x – 3)2 + 1
 Vậy là ta đã đưa tất cả các hạng tử chứa biến vào một biểu thức là bình phương của một hiệu, còn lại 1 là hạng tử tự do .
- Đến đây, ta có ( x – 3)2 luôn có giá trị như thế nào ?
- Vậy ( x – 3)2 + 1 có giá trị như thế nào ?
- Gv cho hs trình bày miệng lại cách chứng minh và uốn nắn .
4x – x2 – 5 < 0 , 
- Gv chú ý cho hs dấu của các hạng tử. Trường hợp này ta có thể viết lại như thế nào để có đưa được tất cả các hạng tử chứa biến về dạng có HĐT tương tự như câu a ?
- Gv cho hs thảo luận theo bàn để lập luận - ( x – 2)2 – 3 < 0 , 
- Bài tập 19 trang 5 SBT
 ( gv đưa đề bài trên bảng )
Tìm giá trị nhỏ nhất của các đa thức :
a) P = x2 - 2x + 5
-Tương tự như trên hãy đưa tất cả các hạng tử chứa biến vào bình phương của một hiệu ?
- Ta có thể lập luận như thế nào về biểu thức ( x – 1)2 + 4 ?
- Vậy ( x – 1)2 + 4 . . . , 
- Vậy GTNN của biểu thức này là bao nhiêu ? Khi đó x bằng bao nhiêu ?
- Theo tính chất của lũy thừa bậc hai, ta có : ( x – 3)2 0 , x
- Biểu thức ( x – 3)2 + 1 > 0 , 
- Một hs đọc cho gv ghi bảng , cả lớp theo dõi . 
 - Hs suy nghĩ trong 2’ rồi trả lời miệng cho gv ghi bảng 
- Hs thảo luận trong 2’ rồi một hs đọc cho gv ghi bảng tiếp . 
 - Hs lớp theo dõi và nêu nhận xét .
- Một hs trình bày miệng cho gv ghi bảng, hs lớp làm bài vào vở . 
- Ta có : ( x – 1)2 0 , x
 ( x – 1)2 + 4 > 0 , 
- ( x – 1)2 + 4 4 , 
- GTNN của ( x – 1)2 + 4 là 4 khi đó
 ( x- 1)2 = 0 x – 1 = 0 x = 1
- Một hs đọc cho gv ghi . 
- Bài tập 18 trang 5 SBT
a) x2 – 6x + 10 
 = x2 – 2.x.3 + 32 +1
 = (x2 – 2.x.3 + 32) +1 
 = ( x – 3)2 + 1
 Ta có : ( x – 3)2 0 , x
 ( x – 3)2 + 1 > 0 , 
 hay x2 – 6x + 10 > 0 , 
 b) 4x – x2 – 5 
 = - ( x2 – 4x + 5)
 = - (x2 – 4x + 2 + 3) 
 = - ( x2 – 4x +2) - 3
 = - ( x – 2)2 - 3
 Ta có : ( x – 2)2 0 , 
 - ( x – 2)2 0 , 
 - ( x – 2)2 – 3 < 0 , 
 hay 4x – x2 – 5 < 0 , 
- Bài tập 19 trang 5 SBT
 P = x2 - 2x + 5
 = x2 – 2x + 1 + 4 
 = ( x – 1)2 + 4
Ta có : ( x – 1)2 0 , x
 ( x – 1)2 + 4 4 , 
 Vậy GTNN của P = 4 tại x = 1
 . . . . . . 
 . . . . . . 
 . . . . . . 
 . . . . . . 
 . . . . . . 
 . . . . . . 
 . . . . . . 
 . . . . . . 
 . . . . . . 
 . . . . . . 
 . . . . . . 
 . . . . . . 
 . . . . . . 
 . . . . . . 
 . . . . . . 
 . . . . . . 
 t32 
 . . . . . . 
 . . . . . . 
 . . . . . . 
 . . . . . . 
 . . . . . . 
 . . . . . . 
 . . . . . . 
 . . . . . . 
 . . . . . . 
. . . . . . 
 . . . . . . 
 . . . . . . 
 . . . . . . 
 . . . . . . 
 . . . . . . 
 . . . . . . 
 . . . . . . 
 . . . . . . 
 . . . . . . 
 . . . . . . 
 . . . . . . 
 . . . . . . 
 . . . . . . 
. . . . . . 
 . . . . . . 
 . . . . . . 
 . . . . . . 
 IV/- Hướng dẫn về nhà : (1 phút) 
 - Thường xuyên ôn tập để thuộc lòng bảy HĐT đáng nhớ .
- Bài tập về nhà số 19c, 20, 21 trang 5 SBT .
 V/- Rút kinh nghiệm :
. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 

Tài liệu đính kèm:

  • docT8C1DS8.doc