Bài 12 tr 40
Chứng minh :
a)4(2) + 14 < 4.(1)="" +="">
b) (3).2 + 5<>
Hỏi : Câu (a) áp dụng tính chất nào để chứng minh ?
GV gọi 1 HS lên bảng trình bày câu (a)
Hỏi : câu b áp dụng tính chất nào để chứng minh ?
Sau đó GV gọi 1 HS lên bảng giải câu (b)
GV gọi HS nhận xét và bổ sung chỗ sai sót
HS : đọc đề bài
HS : cả lớp làm bài
HS Trả lời : Tính chất tr 38 SGK ; tr 36 SGK
HS1 : lên bảng làm câu (a)
HS Trả lời : Tính chất tr 39 SGK, tr 36 SGK
HS2 : lên bảng làm câu (b)
1 vài HS nhận xét bài làm của bạn Bài 12 tr 40
a)4(2) + 14 < 4.(1)="" +="">
Ta có : 2 < 1="">
Nhân hai vế với 4 (4 > 0) 4. (2) < 4.="">
Cộng 14 vào 2 vế
4(2) + 14 < 4.(1)="" +="">
b) (3).2 + 5<>
Ta có : 2 > (5)
Nhân 3 với hai vế (3 < 0)="">
(3) . 2 < (-3).(-5)="">
Cộng 5 vào hai vế
(3).2 + 5< (3).(5)+5="">
TUẦN 28 Tiết 59 Ngày soạn: 26/3/07 LUYỆN TẬP I. MỤC TIÊU : - Củng cố các tính chất liên hệ giữa thứ tự và phép cộng, liên hệ giữa thứ tự và phép nhân, tính chất bắc cầu của thứ tự - Vận dụng, phối hợp các tính chất của thứ tự giải các bài tập về bất đẳng thức II. CHUẨN BỊ : 1. Giáo viên : - Bảng phụ ghi bài tập, bài giải mẫu, ba tính chất của bất đẳng thức đã học 2. Học sinh : - Thực hiện hướng dẫn tiết trước - Thước thẳng, bảng nhóm III. TIẾN TRÌNH TIẾT DẠY 1. Ổn định tổ chức: (1') 2. Kiểm tra bài cũ : (7') HS1 : - Điền dấu “ ; =” vào ô vuông cho thích hợp : Cho a < b a) Nếu c là một số thực bất kỳ a + c b + c ; b) Nếu a > 0 thì a . c b . c ; c) Nếu c < 0 thì a . c b. c ; d) c = 0 thì a . c b . c Đáp án : a) ; d) = HS2 : - Chữa bài tập 11 tr 40 SGK Đáp án : a) Vì a -2b Þ 3a + 1 -2b - 5 3. Bài mới : TL Hoạt động của GV Hoạt động của HS Ghi bảng 6’ HĐ 1 : Luyện tập Bài 9 tr 40 SGK GV gọi lần lượt HS trả lời miệng các khẳng định sau đây đúng hay sai : a) Â + > 1800 b) Â + £ 1800 c) £ 1800 d) Â + ³ 1800 HS : Đọc đề bài Hai HS lần lượt trả lời miệng : HS1 : câu a, b HS2 : câu c, d 1 vài HS khác nhận xét và bổ sung chỗ sai sót 1. Luỵên tập Bài 9 tr 40 SGK a) Sai vì tổng ba góc của 1 D bằng 1800 b) Đúng c) Đúng vì < 1800 d) Sai vì Â + < 1800 6’ Bài 12 tr 40 Chứng minh : a)4(-2) + 14 < 4.(-1) + 14 b) (-3).2 + 5< (-3).(-5)+5 Hỏi : Câu (a) áp dụng tính chất nào để chứng minh ? GV gọi 1 HS lên bảng trình bày câu (a) Hỏi : câu b áp dụng tính chất nào để chứng minh ? Sau đó GV gọi 1 HS lên bảng giải câu (b) GV gọi HS nhận xét và bổ sung chỗ sai sót HS : đọc đề bài HS : cả lớp làm bài HS Trả lời : Tính chất tr 38 SGK ; tr 36 SGK HS1 : lên bảng làm câu (a) HS Trả lời : Tính chất tr 39 SGK, tr 36 SGK HS2 : lên bảng làm câu (b) 1 vài HS nhận xét bài làm của bạn Bài 12 tr 40 a)4(-2) + 14 < 4.(-1) + 14 Ta có : -2 < -1 Nhân hai vế với 4 (4 > 0) Þ 4. (-2) < 4. (-1). Cộng 14 vào 2 vế Þ 4(-2) + 14 < 4.(-1) + 14 b) (-3).2 + 5< (-3).(-5)+5 Ta có : 2 > (-5) Nhân -3 với hai vế (-3 < 0) Þ (-3) . 2 < (-3).(-5) Cộng 5 vào hai vế Þ(-3).2 + 5< (-3).(-5)+5 7’ Bài 14 tr 40 SGK Cho a < b hãy so sánh : a) 2a + 1 với 2b + 1 b) 2a + 1 với 2b + 3 GV yêu cầu HS hoạt động theo nhóm GV gọi đại diện nhóm lên trình bày lời giải GV nhận xét và bổ sung chỗ sai HS : hoạt động theo nhóm Bảng nhóm : a) Có a 0) Þ 2a < 2b Cộng 1 vào 2 vế Þ 2a + 1 < 2b + 1 (1) b) Có 1 < 3. Cộng 2 b vào hai vế Þ 2b+1 < 2b + 3 (2) Từ (1) và (2) Þ 2a + 1 < 2b + 3 (tính chất bắt cầu) Đại diện một nhóm lên trình bày lời giải HS các nhóm khác nhận xét 6’ Bài 19 tr 43 SBT : (Bảng phụ) Cho a là một số bất kỳ, hãy đặt dấu “ ; £ ; ³” a) a2 0 ; b) -a2 0 c) a2 + 1 0 ; d) - a2 - 2 0 GV lần lượt gọi 2 HS lên bảng điền vào ô vuông, và giải thích GV nhắc HS cần ghi nhớ : Bình phương mọi số đều không âm. HS : đọc đề bài Hai HS lần lượt lên bảng HS1 : câu a, b và giải thích HS2 : câu c, d và giải thích Bài 19 tr 43 SBT : a) a2 ³ 0 vì : Nếu a ¹ 0 Þ a2 > 0 Nếu a = 0 Þ a2 = 0 b) -a2 £ 0 vì : Nhân hai vế bất đẳng thức a2 ³ 0 với - 1 c) a2 + 1 > 0 Vì cộng hai vế bất đẳng thức a2 ³ 0 với 1 : a2 + 1 ³ 1 > 0 d) - a2 - 2 0 Vì cộng hai vế của bất đẳng thức -a2 £ 0 với -2 Þ -a2 - 2£ - 2 < 0 10’ HĐ 2 : Giới thiệu về bất đẳng thức côsi : GV yêu cầu HS đọc “Có thể em chưa biết” tr 40 SGK giới thiệu về nhà toán học Côsi và bất đẳng thức mang tên ông cho hai số là : với a ³ 0 ; b ³ 0 GV yêu cầu HS phát biểu thành lời bất đẳng thức Côsi Bài tập 28 tr 43 SBT : Chứng tỏ với a, b bất kỳ thì : a) a2 + b2 - 2ab ³ 0 b) GV gợi ý : a) Nhận xét vế trái của bất đẳng thức có dạng hằng đẳng thức : (a - b)2 b) Từ câu a vận dụng để chứng minh câu b GV gọi 2 HS lên bảng trình bày 1 HS đọc to mục “Có thể em chưa biết” tr 40 SGK HS : Trung bình cộng của hai số không âm bao giờ cũng lớn hơn hoặc bằng trung bình nhân của hai số đó HS : đọc đề bài 2 HS lên bảng trình bày theo sự gợi ý của GV HS1 : câu a HS2 : câu b HS : nhận xét 2. Bất đẳng thức Côsi Bất đẳng thức Côsi cho hai số là : với : a ³ 0 ; b ³ 0 Bất đẳng thức này còn được gọi là bất đẳng thức giữa trung bình cộng và trung bình nhân Bài tập 28 tr 43 SBT : a) a2 + b2 - 2ab ³ 0 Ta có : a2 + b2- 2ab = (a-b)2 vì : (a - b)2 ³ 0 với mọi a, b Þ a2 + b2 - 2ab ³ 0 b) Từ bất đẳng thức : a2 + b2 - 2ab ³ 0, ta cộng 2ab vào hai vế, ta có : a2 + b2 ³ 2ab Chia hai vế cho 2 ta có : Áp dụng bất đẳng thức , chứng minh với x ³ 0 ; y ³ 0 thì GV gới ý : Đặt a = b = GV đưa bài chứng minh lên bảng phụ HS : đọc đề bài HS : cả lớp suy nghĩ HS : chứng minh theo sự gợi ý của GV HS : cả lớp quan sát, chứng minh trên bảng phụ, đối chiếu bài làm của bạn t chứng minh với x ³ 0 ; y ³ 0 thì : C/m : với x ³ 0, y ³ 0, Þ có nghĩa và = Đặt a = ; b = Từ : Þ hay Hướng dẫn học ở nhà: (2') - Xem lại các bài đã giải. - Bài tập : 17, 18 , 23, 26 ; 27 tr 43 SBT - Ghi nhớ : + Bình phương mọi số đều không âm ; + Nếu m > 1 thì m2 > m IV RÚT KINH NGHIỆM Tiết 60 Ngày soạn: 26/3/07 BẤT PHƯƠNG TRÌNH MỘT ẨN I. MỤC TIÊU : - HS được giới thiệu về bất phương trình một ẩn, biết kiểm tra một số có là nghiệm của bất phương trình một ẩn hay không ? - Biết viết dưới dạng ký hiệu và biểu diễ trên trục số tập nghiệm của các bất phương trình dạng x a ; x £ a ; x ³ a - Hiểu khái niệm hai bất phương trình tương đương II. CHUẨN BỊ : 1. Giáo viên : - Bảng phụ ghi các câu hỏi, bài tập - Bảng tổng hợp nghiệm và biểu diễn tập nghiệm của bất phương trình” trang 52 SGK 2. Học sinh : - Thực hiện hướng dẫn tiết trước - Thước thẳng, bảng nhóm III. TIẾN TRÌNH TIẾT DẠY 1. Ổn định tổ chức: (1') 2. Kiểm tra bài cũ : (3') HS1 : - So sánh m2 và m nếu : a) m lớn hơn 1 ; b) m dương nhưng nhỏ hơn 1 Đáp án : a) Nếu m > 1. Nhân số dương m vào hai vế bất đẳng thức m > 1 Þ m2 > m b) Nếu m dương nhưng m < 1 thì m2 < m 3. Bài mới : TL Hoạt động của GV Hoạt động của HS Ghi bảng 12’ HĐ 1 : Mở đầu GV yêu cầu HS đọc bài toán trang 41 SGK rồi tóm tắt bài toán Bài toán : Nam có 25000đồng. Mua một bút giá 4000 và một số vở giá 2000đ/q. Tính số vở Nam có thể mua được ? GV gọi 1 HS chọn ẩn cho bài toán Hỏi : Vậy số tiền Nam phải trả để mua một cái bút và x quyển vở là bao nhiêu ? Hỏi : Nam có 25000đồng, hãy lập hệ thức biểu thị quan hệ giữa số tiền Nam phải trả và số tiền Nam có GV giới thiệu : hệ thức 2200.x + 4000 £ 25000 là một bất phương trình một ẩn, ẩn ở bất phương trình này là x Hỏi : Cho biết vế phải, vế trái của bất phương trình này ? Hỏi : Theo em, trong bài toán này x có thể là bao nhiêu ? Hỏi : Tại sao x có thể bằng 9 (hoặc bằng 8 . . . ) GV nói : khi thay x = 9 hoặc x = 6 vào bất phương trình, ta được một khẳng định đúng. Ta nói x = 9 ; x = 6 là nghiệm của bất phương trình. Hỏi : x = 10 có là nghiệm của bất phương trình không ? tại sao ? GV yêu cầu HS làm ?1 (đề bài đưa lên bảng phụ) GV gọi HS trả lời miệng câu (a) GV yêu cầu HS làm nháp câu (b) khoảng 2phút sau đó gọi 1 HS lên bảng giải GV gọi HS nhận xét 1HS đọc to bài toán trong SGK HS : ghi bài HS : gọi số vở của Nam có thể mua được là x (quyển) HS : Số tiền Nam phải trả là : 2200.x + 4000 (đồng) HS : Hệ thức là : 2200.x + 4000 £ 25000 HS : nghe GV trình bày HS : Vế phải : 25000 Vế trái : 2200.x + 4000 HS có thể trả lời x = 9 ; hoặc x = 8 ; hoặc x = 7 . .. HS Vì : 2200.9 + 4000 = 23800 < 25000...... HS : nghe GV trình bày HS : Vì khi thay x = 10 vào bất phương trình được 2200.10 + 4000 £ 25000 là một khẳng định sai. Nên x = 10 không phải là nghiệm của bất phương trình HS : đọc đề bài bảng phụ 1HS trả lời miệng 1HS lên bảng làm câu (b) 1 vài HS nhận xét I. Mở đầu Bài toán : Nam có 25000đồng. Mua một bút giá 4000 và một số vở giá 2000đ/q. Tính số vở Nam có thể mua được ? Giải Nếu ký hiệu số vở của Nam có thể mua là x, thì x phải thỏa mãn hệ thức : 2200.x + 4000 £ 25000 khi đó ta nói hệ thức : 2200.x + 4000 £ 25000 là một bất phương trình với ẩn x. Trong đó : Vế trái : 2200.x + 4000 Vế phải : 25000 Nếu thay x = 9 vào bất phương trình : 2200.x + 4000 £ 25000 ta được : 2200.9 + 4000 £ 25000 Là khẳng định đúng. Ta nói số 9 (hay x = 9) là một nghiệm của bất phương trình. Nếu thay x = 10 vào bất phương trình : 2200.x + 4000 £ 25000 ta được : 2200.10 + 4000 £ 25000 Là khẳng định sai . Ta nói số 10 không phải là nghiệm của bất phương trình. Bài ?1 a)VT : x2 ; VP : 6x - 5 b) Thay x = 3, ta được : 32 £ 6.3 - 5 (đúng vì 9 < 13) Þ x = 3 là nghiệm của các phương trình Tương tự, ta có x =4, x = 5 không phải là nghiệm của bất phương trình Thay x = 6 ta được : 62 £ 6.6 - 5 (sai vì 36 >31) Þ 6 không phải là nghiệm của bất phương trình 11’ HĐ 2 : Tập nghiệm của bất phương trình GV giới thiệu tập nghiệm của bất phương trình. Giải bất phương trình là tìm tập hợp nghiệm của bất phương trình đó GV yêu cầu HS đọc ví dụ 1 tr 42 SGK GV giới thiệu ký hiệu tập hợp nghiệm của bất phương trình là {x | x > 3} và hướng dẫn cách biểu diễn tập nghiệm này trên trục số GV lưu ý HS : Để biểu thị điểm 3 không thuộc tập hợp nghiệm của bất phương trình phải dùng ngoặc đơn “(” bề lõm của ngoặc quay về phần trục số nhận được GV yêu cầu HS làm ?2 GV gọi 1 HS làm miệng. GV ghi bảng GV yêu cầu HS đọc ví dụ 2 tr 42 SGK GV Hướng dẫn HS biểu diễn tập nghiệm {x / x £ 7} HS : nghe GV giới thiệu HS : đọc ví dụ 1 SGK HS : viết bài HS biểu diễn tập hợp nghiệm trên trục số theo s ... Xem lại các bài đã giải - Bài tập về nhà : 29 ; 32 ; tr 48 SGK. Bài 55 ; 59 ; 60 ; 61 ; 62 tr 47 SBT - Ôn quy tắc tính giá trị tuyệt đối của một số - Đọc trước bài “Phương trình chứa dấu giá trị tuyệt đối” IV RÚT KINH NGHIỆM Tiết 64 Ngày soạn: 9/4/07 PHƯƠNG TRÌNH CHỨA DẤU GIÁ TRỊ TUYỆT ĐỐI I. MỤC TIÊU : - HS biết bỏ dấu giá trị tuyệt đối ở biểu thức dạng |ax| và dạng |x + a| - HS biết giải một số phương trình chứa dấu giá trị tuyệt đối dạng |ax| = cx + d và dạng |x + a| = cx + d II. CHUẨN BỊ : 1. Giáo viên : - Bảng phụ ghi các câu hỏi, bài tập, - Thước thẳng, phấn màu 2. Học sinh : - Thực hiện hướng dẫn tiết trước Thước thẳng, bảng nhóm III. TIẾN TRÌNH TIẾT DẠY 1. Ổn định lớp : 1 2. Kiểm tra bài cũ : 5 HS1 : - Phát biểu định nghĩa giá trị tuyệt đối của một số a a nếu a ³ 0 -a nếu a < 0 - Tìm : |12| ; ; |0| Đáp án : |a| = ; 12| = 12 ; ; | 0| = 0 3. Bài mới : TL Hoạt động của GV Hoạt động của HS Ghi bảng 9’ HĐ 1 : Nhắc lại về giá trị tuyệt đối GV hỏi thêm : Cho biểu thức |x-3|. Hãy bỏ dấu giá trị tuyệt đối của biểu thức khi : a) x ³ 3 ; b) x < 3 GV nhận xét, cho điểm Sau đó GV nói : Như vậy ta có thể bỏ dấu giá trị tuyệt đối tùy theo giá trị của biểu thức ở trong dấu giá trị tuyệt đối là âm hay không âm GV đưa ra ví dụ 1 SGK a) A = |x-3|+x-2 khi x ³ 3 b)B =4x+5+|-2x| khi x > 0 GV gọi 2HS lên bảng giải GV gọi HS nhận xét và bổ sung chỗ sai 1HS lên bảng làm tiếp : a) Nếu x ³ 3 Þ x - 3 ³ 0 Þ |x-3| = x - 3 b) Nếu x < 3 Þ x - 3 < 0 Þ |x-3| = 3 - x HS : nghe GV trình bày HS : Làm ví dụ 1 2HS lên bảng làm HS1 : câu a HS2 : câu b 1 vài HS nhận xét 1. Nhắc lại về giá trị tuyệt đối Giá trị tuyệt đối của số a, ký hiệu là |a|. Được định nghĩa như sau : |a| = a khi a ³ 0 |a| = - a khi a < 0 Ví dụ 1 : (SGK) Giải a) A = | x-3| + x - 2 Khi x ³ 3 Þ x - 3 ³ 0 nên | x-3| = x - 3 A = x-3 + x- 2 = 2x - 5 b)B = 4 x + 5 + | -2x | Khi x > 0 Þ -2x < 0 nên | -2x| = 2x B = 4 x +5 + 2x = 6x + 5 GV cho HS hoạt động nhóm Bài ?1 (bảng phụ) GV gọi HS đọc to đề bài a)C = |-3x|+7x-4 khi x £ 0 b)D=5-4x+|x-6| khi x < 6 Sau 5 phút GV yêu cầu đại diện 1 nhóm lên bảng trình bày GV gọi HS nhận xét HS : quan sát bảng phụ 1HS đọc to đề bài HS : thảo luận nhóm Đại diện 1 nhóm lên bảng trình bày bài giải HS : lớp nhận xét, góp ý Bài ?1 a) Khi x £ 0 Þ -3x ³ 0 nên |-3x| = -3x C = -3x + 7x - 4 = 4x - 4 b)Khi x < 6 Þ x - 6 < 0 nên | x- 6 | = 6 - x D = 5- 4x+ 6 - x = 11- 5x 18’ HĐ 2 : Giải một số Phương trình chứa dấu giá trị tuyệt đối GV đưa ra Ví dụ2 : Giải phương trình |3x| = x + 4 GV hướng dẫn cách giải : Để bỏ dấu giá trị tuyệt đối trong phương trình ta cần xét hai trường hợp : - Biểu thức trong dấu giá trị tuyệt đối không âm - Biểu thức trong dấu giá trị tuyệt đối âm (GV trình bày như SGK) HS : nghe GV hướng dẫn cách giải và ghi bà 2. Giải một số Phương trình chứa dấu giá trị tuyệt đối Ví dụ 2 : (SGK) a) Nếu 3x ³ 0 Þ x ³ 0 thì | 3x | = 3x. Nên 3x = x + 4 Û 2x = 4 Û x = 2 (TMĐK) b) Nếu 3x < 0 Þ x < 0 thì | 3x | = -3x. Nên -3x = x + 4 Û -4x = 4 Û x = -1 (TMĐK) Vậy tập nghiệm của PT là S = {-1 ; 2} GV đưa ra Ví dụ 3 : Giải PT : |x -3| = 9 - 2x Hỏi : Cần xét đến những trường hợp nào ? GV hướng dẫn HS xét lần lượt hai khoảng giá trị như SGK Hỏi : x = 4 có nhận được không ? Hỏi : x = 6 có nhận được không ? Hỏi : Hãy kết luận về tập nghiệm của PT ? HS : đọc đề bài HS :Cần xét hai trường hợp là : x - 3 ³ 0 và x - 3 < 0 HS : làm miệng, GV ghi lại HS : x = 4 TMĐK x ³ 3 nên nghiệm này nhận được HS : x = 6 không TMĐK x < 3. Nên nghiệm này không nhận được HS : Tập nghiệm của PT là : S = {4} Ví dụ 3 : (SGK) Giải a) Nếu x - 3 ³ 0 Þ x ³ 3 thì | x-3 | = x - 3. Ta có : x - 3 = 9 - 2x Û x + 2x = 9 + 3 Û 3x = 12 Û x = 4 x = 4 (TMĐK) b) Nếu x - 3 < 0 Þ x < 3 thì | x -3| = 3 - x Ta có : 3 - x = 9 - 2x Û -x + 2x = 9 -3 Û x = 6 x = 6 (không TMĐK) Vậy : S = {4} GV yêu cầu làm ?2 (đề bài đưa lên bảng phụ) GV gọi 2HS lên bảng giải a) | x + 5| = 3x + 1 b) | -5x| = 2x +21 GV kiểm tra bài làm của HS trên bảng và gọi HS nhận xét HS : Đọc đề bài 2HS lên bảng giải HS1 :câu a HS2 : câu b HS : cả lớp làm vào vở HS : nhận xét bài làm của bạn Bài ? 2 a) | x + 5| = 3x + 1 - Nếu x + 5 ³ 0 Þ x ³ -5 thì |x + 5| = x + 5 nên : x + 5 = 3x + 1 Û -2x = -4 Û x = 2 (TMĐK) - Nếu x + 5 < 0 Þ x < -5 thì | x + 5| = -x -5 Nên : -x-5 = 3x + 1 Û-4x= 6 Û x = -1,5 (Không TMĐK). Vậy tập nghiệm của PT là : S = {2} b) | -5x| = 2x +21 - Nếu -5x ³ 0 Þ x £ 0 thì | -5x| = -5x. Nên : -5x = 2x + 21 Û -7x = 21 Û x = -3 (TMĐK) - Nếu -5x 0 thì | -5x| = 5x. Nên : 5x = 2x + 21 Û 3x = 21 Û x = 7 (TMĐK) Tập nghiệm của PT là : S = { -3 , 7} 10’ HĐ 3 : Luyện tập GV yêu cầu HS hoạt động nhóm - Nửa lớp làm bài 36 (c) tr 51 SGK Giải phương trình |4x| = 2x + 12 - Nửa lớp làm bài 37 (a) tr 51 SGK Giải PT : | x - 7| = 2x + 3 GV kiểm tra các nhóm hoạt động Các nhóm hoạt động trong 5 phút HS : hoạt động nhóm Bảng nhóm : t Giải phương trình : | 4x| = 2x + 12 - Nếu 4x ³ 0 Þ x ³ 0 thì | 4x| = 4x. Nên 4x = 2x + 12 Û 2x = 12 Û x = 6 (TMĐK) - Nếu 4x < 0 Þ x < 0 thì | 4x| = - 4x Nên -4x=2x +12 Û -6x = 12Û x=-2 (TMĐK ). Tập nghiệm của phương trình là : S = {6 ; -2} t Giải phương trình : | x - 7| = 2x + 3 - Nếu x - 7 ³ 0 Þ x ³ 7 thì | x-7| = x - 7 Nên : x - 7 = 2x + 3 Û x = -10 (Không TMĐK) - Nếu x - 7 < 0 Þ x < 7 thì | x - 7| = 7 - x Nên 7 - x = 2x + 3 Û x = (TMĐK) Sau đó GV gọi đại diện 2 nhóm lên bảng trình bày GV gọi HS nhận xét lẫn nhau Vậy tập nghiệm của PT là S = {} Đại diện hai nhóm lần lượt trình bày bài HS : nhận xét Hướng dẫn học ở nhà (2') - HS nắm vững cách giải phương trình chứa dấu giá trị tuyệt đối - Bài tập về nhà 35 ; 36 ; 37 tr 51 SGK - Tiết sau ôn tập chương IV. + Làm các câu hỏi ôn tập chương + Phát biểu thành lời các tính chất liên hệ giữa thứ tự và phép tính (Phép cộng, phép nhân. +Làm bài tập ôn tập chương IV : 38 ; 39 ; 40 ; 41 ; 44 tr 53 SGK IV RÚT KINH NGHIỆM Ngày : 10/04/2005 Tuần : 31 Tiết : 64 ÔN TẬP CHƯƠNG IV I. MỤC TIÊU BÀI HỌC : - HS biết bỏ dấu giá trị tuyệt đối ở biểu thức dạng |ax| và dạng |x + a| - HS biết giải một số phương trình chứa dấu giá trị tuyệt đối dạng |ax| = cx + d và dạng |x + a| = cx + d II. CHUẨN BỊ CỦA THẦY VÀ TRÒ : Ngày : Tuần : 32 Tiết : 65 KIỂM TRA CHƯƠNG IV I. MỤC TIÊU BÀI HỌC : - Kiểm tra việc thuộc bài và hiểu bài của học sinh - HS biết vận dụng lý thuyết để giải bài tập điền vào ô trống, chứng minh được bất đẳng thức - Rèn luyện kỹ năng giải bất phương trình bậc nhất một ẩn - Rèn luyện kỹ năng giải phương trình chứa dấu giá trị tuyệt đối II. CHUẨN BỊ CỦA THẦY VÀ TRÒ : Giáo viên : - Chuẩn bị cho mỗi HS một đề Học sinh : - Thuộc bài, giấy nháp III. NỘI DUNG KIỂM TRA : ĐỀ 1 Bài 1 : (2điểm) Đúng hay sai ? (đánh dấu “´” vào ô thích hợp) Cho a < b ta có : Câu Đúng Sai a) a - < b - b) - 2a < - 2b c) -3a + 1 > -3b + 1 d) Bài 2 : (4điểm). Giải các bất phương trình và biểu diễn tập nghiệm trên trục số. a) +4x - 8 ³ 0 ; b) Bài 3 : (2điểm). Tìm x sao cho : Giá trị của biểu thức 2 - 5x nhỏ hơn giá trị của biểu thức 3(2-x) Chứng minh bất đẳng thức : Nếu a ³ b thì -3a + 2 £ -3b + 2 Bài 4 : (2điểm). Giải phương trình a) |2x| = 3x - 4 ĐỀ 2 Bài 1 : (2điểm) Đúng hay sai ? (đánh dấu “´” vào ô thích hợp) Cho a > b ta có : Câu Đúng Sai a) b) 4 - 2a < 4 - 2b c) 3a - 5 < 3b - 5 d) a2 > b2 Bài 2 : (4điểm). Giải các bất phương trình và biểu diễn tập nghiệm trên trục số. a) 3x - 9 £ 0 ; b) Bài 3 : (2điểm). Tìm x sao cho : Giá trị của biểu thức 3 + 2x lớn hơn giá trị của biểu thức 2(1-2x) Chứng minh bất đẳng thức : Nếu a £ b thì -2a + 5 ³ -2b + 5 Bài 4 : (2điểm). Giải phương trình a) |3x| = x + 8 IV. ĐÁP ÁN VÀ BIỂU ĐIỂM : ĐỀ 1 ĐỀ 2 Bài 1 : (2điểm) a) Đ ; b) S ; c) Đ ; d) S Mỗi ý (0,5điểm) Bài 2 : (4điểm) a) 4x - 8 ³ 0 Û 4x ³ 8 Û x ³ 2 Tập nghiệm : {x / x ³ 2} (1,5điểm) Biểu diễn đúng trên trục số (0,5điểm) b) Quy đồng mẫu và khử mẫu đúng : 3(2x + 1) - 5(2x - 2) < 15 (0,5điểm) Biến đổi và thu gọn đúng : - 4x < 2 (0,5điểm) Tập nghiệm : {x / x > -} (0,5điểm) Biểu diễn đúng trên trục số (0,5điểm) Bài 3 : (2điểm) a) Viết được bất phương trình : 2 - 5x < 3(2 - x) (0,25điểm) Tìm đúng kết quả : x > - 2 (0,75điểm) b) Nếu a ³ b. Nhân 2 vế với -3. Ta có : -3a £ -3b (0,5điểm) Cộng hai vế với 2, ta có : -3a + 2 £ -3b + 2 (0.5điểm) Bài 4 : (2điểm) Nếu 2x ³ 0 Û x ³ 0. Ta có PT : 2x = 3x - 4 Û -x = - 4 Û x = 4 (thích hợp) (0,75điểm) Nếu 2x < 0 Û x < 0 Ta có PT : -2x = 3x - 4 Û -5x = - 4 Û x = (không thích hợp) (0,75điểm) Tập nghiệm : S = {4} (0,5điểm) Bài 1 : (2điểm) a) Đ ; b) Đ ; c) S ; d) S Mỗi ý (0,5điểm) Bài 2 : (4điểm) a) 3x - 9 £ 0 Û 3x £ 9 Û x £ 3 Tập nghiệm : {x / x £ 3} (1,5điểm) Biểu diễn đúng trên trục số (0,5điểm) b) Quy đồng mẫu và khử mẫu đúng : 3 - 2 (1 + 2x) > 2x - 1 (0,5điểm) Biến đổi và thu gọn đúng : - 6x > - 2 (0,5điểm) Tập nghiệm : {x / x < } (0,5điểm) Biểu diễn đúng trên trục số (0,5điểm) Bài 3 : (2điểm) a) Viết được bất phương trình : 3 + 2x > 2(1- 2x) (0,25điểm) Tìm đúng kết quả : x > - (0,75điểm) b) Nếu a £ b. Nhân 2 vế với -2. Ta có : -2a ³ -2b (0,5điểm) Cộng hai vế với 5, ta có : -2a + 5 ³ - 2b + 5 (0.5điểm) Bài 4 : (2điểm) Nếu 3x ³ 0 Û x ³ 0 Ta có PT : 3x = x + 8 Û 2x = 8 Û x = 4 (thích hợp) (0,75điểm) Nếu 3x < 0 Û x < 0 Ta có PT : -3x = x + 8 Û - 4x = 8 Û x = - 2 (thích hợp) (0,75điểm) Tập nghiệm S = {-2 ; 4} (0,5điểm) KẾT QUẢ Lớp Sĩ số Giỏi Khá Trung bình Yếu Kém IV RÚT KINH NGHIỆM
Tài liệu đính kèm: