Giáo án Đại số Lớp 8 - Tiết 59 đến 65 - Năm học 2006-2007 - Mai Đình Công

Giáo án Đại số Lớp 8 - Tiết 59 đến 65 - Năm học 2006-2007 - Mai Đình Công

Bài 12 tr 40

Chứng minh :

a)4(2) + 14 < 4.(1)="" +="">

b) (3).2 + 5<>

Hỏi : Câu (a) áp dụng tính chất nào để chứng minh ?

GV gọi 1 HS lên bảng trình bày câu (a)

Hỏi : câu b áp dụng tính chất nào để chứng minh ?

Sau đó GV gọi 1 HS lên bảng giải câu (b)

GV gọi HS nhận xét và bổ sung chỗ sai sót

HS : đọc đề bài

HS : cả lớp làm bài

HS Trả lời : Tính chất tr 38 SGK ; tr 36 SGK

HS1 : lên bảng làm câu (a)

HS Trả lời : Tính chất tr 39 SGK, tr 36 SGK

HS2 : lên bảng làm câu (b)

1 vài HS nhận xét bài làm của bạn Bài 12 tr 40

a)4(2) + 14 < 4.(1)="" +="">

Ta có : 2 < 1="">

Nhân hai vế với 4 (4 > 0) 4. (2) < 4.="">

Cộng 14 vào 2 vế

 4(2) + 14 < 4.(1)="" +="">

b) (3).2 + 5<>

Ta có : 2 > (5)

Nhân 3 với hai vế (3 < 0)="">

 (3) . 2 < (-3).(-5)="">

Cộng 5 vào hai vế

(3).2 + 5< (3).(5)+5="">

 

doc 25 trang Người đăng tuvy2007 Lượt xem 482Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "Giáo án Đại số Lớp 8 - Tiết 59 đến 65 - Năm học 2006-2007 - Mai Đình Công", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
	TUẦN 28	Tiết 59	Ngày soạn: 26/3/07
LUYỆN TẬP
I. MỤC TIÊU :	
- Củng cố các tính chất liên hệ giữa thứ tự và phép cộng, liên hệ giữa thứ tự và phép nhân, tính chất bắc cầu của thứ tự
- Vận dụng, phối hợp các tính chất của thứ tự giải các bài tập về bất đẳng thức
II. CHUẨN BỊ :
1. Giáo viên : - Bảng phụ ghi bài tập, bài giải mẫu, ba tính chất của bất đẳng
 thức đã học
2. Học sinh : - Thực hiện hướng dẫn tiết trước
 - Thước thẳng, bảng nhóm
III. TIẾN TRÌNH TIẾT DẠY 
1. Ổn định tổ chức: 	 	(1') 
2. Kiểm tra bài cũ : 	(7')
HS1 :	- Điền dấu “ ; =” vào ô vuông cho thích hợp : Cho a < b 
a) Nếu c là một số thực bất kỳ a + c b + c ; b) Nếu a > 0 thì a . c b . c ; 
c) Nếu c < 0 thì a . c b. c ; d) c = 0 thì a . c b . c 
Đáp án : a) 	;	d) = 
HS2 : 	- Chữa bài tập 11 tr 40 SGK 
Đáp án : 	a) Vì a -2b
Þ 3a + 1 -2b - 5	 
3. Bài mới :	
TL
Hoạt động của GV
Hoạt động của HS
Ghi bảng
6’
HĐ 1 : Luyện tập 
Bài 9 tr 40 SGK 
GV gọi lần lượt HS trả lời miệng các khẳng định sau đây đúng hay sai :
a) Â + > 1800
b) Â + £ 1800
c) £ 1800
d) Â + ³ 1800
HS : Đọc đề bài
Hai HS lần lượt trả lời miệng :
HS1 : câu a, b
HS2 : câu c, d
1 vài HS khác nhận xét và bổ sung chỗ sai sót
1. Luỵên tập
Bài 9 tr 40 SGK 
a) Sai vì tổng ba góc của 1 D bằng 1800
b) Đúng
c) Đúng vì < 1800
d) Sai vì Â + < 1800
6’
Bài 12 tr 40 
Chứng minh :
a)4(-2) + 14 < 4.(-1) + 14
b) (-3).2 + 5< (-3).(-5)+5
Hỏi : Câu (a) áp dụng tính chất nào để chứng minh ?
GV gọi 1 HS lên bảng trình bày câu (a) 
Hỏi : câu b áp dụng tính chất nào để chứng minh ?
Sau đó GV gọi 1 HS lên bảng giải câu (b)
GV gọi HS nhận xét và bổ sung chỗ sai sót
HS : đọc đề bài
HS : cả lớp làm bài
HS Trả lời : Tính chất tr 38 SGK ; tr 36 SGK 
HS1 : lên bảng làm câu (a)
HS Trả lời : Tính chất tr 39 SGK, tr 36 SGK
HS2 : lên bảng làm câu (b)
1 vài HS nhận xét bài làm của bạn
Bài 12 tr 40
a)4(-2) + 14 < 4.(-1) + 14
Ta có : -2 < -1 
Nhân hai vế với 4 (4 > 0) Þ 4. (-2) < 4. (-1).
Cộng 14 vào 2 vế
Þ 4(-2) + 14 < 4.(-1) + 14
b) (-3).2 + 5< (-3).(-5)+5
Ta có : 2 > (-5)
Nhân -3 với hai vế (-3 < 0) 
Þ (-3) . 2 < (-3).(-5) 
Cộng 5 vào hai vế
Þ(-3).2 + 5< (-3).(-5)+5
7’
Bài 14 tr 40 SGK
Cho a < b hãy so sánh :
a) 2a + 1 với 2b + 1
b) 2a + 1 với 2b + 3
GV yêu cầu HS hoạt động theo nhóm
GV gọi đại diện nhóm lên trình bày lời giải
GV nhận xét và bổ sung chỗ sai
HS : hoạt động theo nhóm
Bảng nhóm : 
a) Có a 0) Þ 2a < 2b
Cộng 1 vào 2 vế Þ 2a + 1 < 2b + 1	 (1)
b) Có 1 < 3. Cộng 2 b vào hai vế Þ 2b+1 < 2b + 3	 (2)
Từ (1) và (2) Þ 2a + 1 < 2b + 3 (tính chất bắt cầu)
Đại diện một nhóm lên trình bày lời giải
HS các nhóm khác nhận xét
6’
Bài 19 tr 43 SBT : 
(Bảng phụ)
Cho a là một số bất kỳ, hãy đặt dấu “ ; £ ; ³” 
a) a2 0 ; b) -a2 0
c) a2 + 1 0 ; 
d) - a2 - 2 0
GV lần lượt gọi 2 HS lên bảng điền vào ô vuông, và giải thích
GV nhắc HS cần ghi nhớ :
Bình phương mọi số đều không âm.
HS : đọc đề bài 
Hai HS lần lượt lên bảng
HS1 : câu a, b và giải thích 
HS2 : câu c, d và giải thích
Bài 19 tr 43 SBT :
a) a2 ³ 0 
vì : Nếu a ¹ 0 Þ a2 > 0
 Nếu a = 0 Þ a2 = 0
b) -a2 £ 0 
vì : Nhân hai vế bất đẳng thức a2 ³ 0 với - 1
c) a2 + 1 > 0
Vì cộng hai vế bất đẳng thức a2 ³ 0 với 1 :
a2 + 1 ³ 1 > 0
d) - a2 - 2 0 
Vì cộng hai vế của bất đẳng thức -a2 £ 0 với -2 Þ -a2 - 2£ - 2 < 0
10’
HĐ 2 : Giới thiệu về bất đẳng thức côsi : 
GV yêu cầu HS đọc “Có thể em chưa biết” tr 40 SGK giới thiệu về nhà toán học Côsi và bất đẳng thức mang tên ông cho hai số là : với a ³ 0 ; b ³ 0
GV yêu cầu HS phát biểu thành lời bất đẳng thức Côsi
Bài tập 28 tr 43 SBT :
Chứng tỏ với a, b bất kỳ thì : a) a2 + b2 - 2ab ³ 0
 b) 
GV gợi ý :
a) Nhận xét vế trái của bất đẳng thức có dạng hằng đẳng thức : (a - b)2
b) Từ câu a vận dụng để chứng minh câu b
GV gọi 2 HS lên bảng trình bày 
1 HS đọc to mục “Có thể em chưa biết” tr 40 SGK
HS : 
Trung bình cộng của hai số không âm bao giờ cũng lớn hơn hoặc bằng trung bình nhân của hai số đó 
HS : đọc đề bài
2 HS lên bảng trình bày theo sự gợi ý của GV
HS1 : câu a
HS2 : câu b
HS : nhận xét 
2. Bất đẳng thức Côsi
Bất đẳng thức Côsi cho hai số là : 
với : a ³ 0 ; b ³ 0
Bất đẳng thức này còn được gọi là bất đẳng thức giữa trung bình cộng và trung bình nhân
Bài tập 28 tr 43 SBT :
a) a2 + b2 - 2ab ³ 0
Ta có : a2 + b2- 2ab = (a-b)2 
vì : (a - b)2 ³ 0 với mọi a, b
Þ a2 + b2 - 2ab ³ 0
b) Từ bất đẳng thức : 
 a2 + b2 - 2ab ³ 0, ta cộng 
2ab vào hai vế, ta có :
a2 + b2 ³ 2ab
Chia hai vế cho 2 ta có :
Áp dụng bất đẳng thức
, chứng minh với x ³ 0 ; y ³ 0 thì 
GV gới ý : Đặt a = 
	 b = 
GV đưa bài chứng minh lên bảng phụ
HS : đọc đề bài 
HS : cả lớp suy nghĩ
HS : chứng minh theo sự gợi ý của GV
HS : cả lớp quan sát, chứng minh trên bảng phụ, đối chiếu bài làm của bạn
t chứng minh với x ³ 0 ; 
y ³ 0 thì : 
C/m : với x ³ 0, y ³ 0, 
Þ có nghĩa 
và = 
Đặt a = ; b = 
Từ : 
Þ 
hay 
	Hướng dẫn học ở nhà: (2')
- Xem lại các bài đã giải. - Bài tập : 17, 18 , 23, 26 ; 27 tr 43 SBT
- Ghi nhớ : + Bình phương mọi số đều không âm ; + Nếu m > 1 thì m2 > m
IV RÚT KINH NGHIỆM 
Tiết 60 	Ngày soạn: 26/3/07
BẤT PHƯƠNG TRÌNH MỘT ẨN
I. MỤC TIÊU :	
- HS được giới thiệu về bất phương trình một ẩn, biết kiểm tra một số có là nghiệm của bất phương trình một ẩn hay không ?
- Biết viết dưới dạng ký hiệu và biểu diễ trên trục số tập nghiệm của các bất phương trình dạng x a ; x £ a ; x ³ a
- Hiểu khái niệm hai bất phương trình tương đương
II. CHUẨN BỊ :
1. Giáo viên : - Bảng phụ ghi các câu hỏi, bài tập 
 - Bảng tổng hợp nghiệm và biểu diễn tập nghiệm của bất phương trình” trang 52 SGK
 2. Học sinh : - Thực hiện hướng dẫn tiết trước
 - Thước thẳng, bảng nhóm
III. TIẾN TRÌNH TIẾT DẠY 
1. Ổn định tổ chức: 	 	(1') 
2. Kiểm tra bài cũ : 	(3')
HS1 :	- So sánh m2 và m nếu : a) m lớn hơn 1 ; b) m dương nhưng nhỏ hơn 1
Đáp án : 	a) Nếu m > 1. Nhân số dương m vào hai vế bất đẳng thức m > 1
Þ m2 > m
b) Nếu m dương nhưng m < 1 thì m2 < m
3. Bài mới :	
TL
Hoạt động của GV
Hoạt động của HS
Ghi bảng
12’
HĐ 1 : Mở đầu
GV yêu cầu HS đọc bài toán trang 41 SGK rồi tóm tắt bài toán
Bài toán : Nam có 25000đồng. Mua một bút giá 4000 và một số vở giá 2000đ/q. Tính số vở Nam có thể mua được ?
GV gọi 1 HS chọn ẩn cho bài toán
Hỏi : Vậy số tiền Nam phải trả để mua một cái bút và x quyển vở là bao nhiêu ?
Hỏi : Nam có 25000đồng, hãy lập hệ thức biểu thị quan hệ giữa số tiền Nam phải trả và số tiền Nam có
GV giới thiệu : hệ thức 
2200.x + 4000 £ 25000 là một bất phương trình một ẩn, ẩn ở bất phương trình này là x 
Hỏi : Cho biết vế phải, vế trái của bất phương trình này ?
Hỏi : Theo em, trong bài toán này x có thể là bao nhiêu ?
Hỏi : Tại sao x có thể bằng 9 (hoặc bằng 8 . . . )
GV nói : khi thay x = 9 hoặc x = 6 vào bất phương trình, ta được một khẳng định đúng. Ta nói x = 9 ; 
x = 6 là nghiệm của bất phương trình.
Hỏi : x = 10 có là nghiệm của bất phương trình không ? tại sao ?
GV yêu cầu HS làm ?1 
(đề bài đưa lên bảng phụ)
GV gọi HS trả lời miệng câu (a)
GV yêu cầu HS làm nháp câu (b) khoảng 2phút sau đó gọi 1 HS lên bảng giải
GV gọi HS nhận xét
1HS đọc to bài toán trong SGK
HS : ghi bài
HS : gọi số vở của Nam có thể mua được là x (quyển)
HS : Số tiền Nam phải trả là : 2200.x + 4000 (đồng)
HS : Hệ thức là : 
2200.x + 4000 £ 25000
HS : nghe GV trình bày
HS : Vế phải : 25000
Vế trái : 2200.x + 4000
HS có thể trả lời x = 9 ; hoặc x = 8 ; hoặc x = 7 . .. 
HS Vì : 2200.9 + 4000 
= 23800 < 25000......
HS : nghe GV trình bày
HS : Vì khi thay x = 10 vào bất phương trình được
2200.10 + 4000 £ 25000 là một khẳng định sai. Nên 
x = 10 không phải là nghiệm của bất phương trình
HS : đọc đề bài bảng phụ
1HS trả lời miệng
1HS lên bảng làm câu (b)
1 vài HS nhận xét
I. Mở đầu
Bài toán : Nam có 25000đồng. Mua một bút giá 4000 và một số vở giá 2000đ/q. Tính số vở Nam có thể mua được ?
Giải 
Nếu ký hiệu số vở của Nam có thể mua là x, thì x phải thỏa mãn hệ thức :
2200.x + 4000 £ 25000
khi đó ta nói hệ thức :
2200.x + 4000 £ 25000
là một bất phương trình với ẩn x. Trong đó :
Vế trái : 2200.x + 4000 
Vế phải : 25000
Nếu thay x = 9 vào bất phương trình : 
2200.x + 4000 £ 25000 ta được : 2200.9 + 4000 £ 25000
Là khẳng định đúng. Ta nói số 9 (hay x = 9) là một nghiệm của bất phương trình.
Nếu thay x = 10 vào bất phương trình : 
2200.x + 4000 £ 25000 ta được : 2200.10 + 4000 £ 25000
Là khẳng định sai . Ta nói số 10 không phải là nghiệm của bất phương trình.
Bài ?1 
a)VT : x2 ; VP : 6x - 5
b) Thay x = 3, ta được :
32 £ 6.3 - 5 (đúng vì 9 < 13) 
Þ x = 3 là nghiệm của các phương trình
Tương tự, ta có x =4, x = 5 không phải là nghiệm của bất phương trình
Thay x = 6 ta được : 
62 £ 6.6 - 5 (sai vì 36 >31)
Þ 6 không phải là nghiệm của bất phương trình
11’
HĐ 2 : Tập nghiệm của bất phương trình 
GV giới thiệu tập nghiệm của bất phương trình. Giải bất phương trình là tìm tập hợp nghiệm của bất phương trình đó
GV yêu cầu HS đọc ví dụ 1 tr 42 SGK
GV giới thiệu ký hiệu tập hợp nghiệm của bất phương trình là {x | x > 3} và hướng dẫn cách biểu diễn tập nghiệm này trên trục số 
GV lưu ý HS : Để biểu thị điểm 3 không thuộc tập hợp nghiệm của bất phương trình phải dùng ngoặc đơn “(” bề lõm của ngoặc quay về phần trục số nhận được
GV yêu cầu HS làm ?2 
GV gọi 1 HS làm miệng.
GV ghi bảng
GV yêu cầu HS đọc ví dụ 2 tr 42 SGK
GV Hướng dẫn HS biểu diễn tập nghiệm {x / x £ 7} 
HS : nghe GV giới thiệu
HS : đọc ví dụ 1 SGK
HS : viết bài
HS biểu diễn tập hợp nghiệm trên trục số theo s ...  Xem lại các bài đã giải
- Bài tập về nhà : 29 ; 32 ; tr 48 SGK. Bài 55 ; 59 ; 60 ; 61 ; 62 tr 47 SBT
- Ôn quy tắc tính giá trị tuyệt đối của một số
- Đọc trước bài “Phương trình chứa dấu giá trị tuyệt đối”
IV RÚT KINH NGHIỆM 
	Tiết 64	Ngày soạn: 9/4/07
PHƯƠNG TRÌNH CHỨA DẤU GIÁ TRỊ TUYỆT ĐỐI
I. MỤC TIÊU :	
- HS biết bỏ dấu giá trị tuyệt đối ở biểu thức dạng |ax| và dạng |x + a|
- HS biết giải một số phương trình chứa dấu giá trị tuyệt đối dạng |ax| = cx + d và dạng |x + a| = cx + d
II. CHUẨN BỊ :
1. Giáo viên : - Bảng phụ ghi các câu hỏi, bài tập, 
 - Thước thẳng, phấn màu
 	2. Học sinh : - Thực hiện hướng dẫn tiết trước
Thước thẳng, bảng nhóm
III. TIẾN TRÌNH TIẾT DẠY 
1. Ổn định lớp : 	 	1 
2. Kiểm tra bài cũ : 	5
HS1 :	- Phát biểu định nghĩa giá trị tuyệt đối của một số a
a nếu a ³ 0
-a nếu a < 0
- Tìm : |12| ; ; |0|
Đáp án : |a| =	; 12| = 12 ; ; | 0| = 0
3. Bài mới :	
TL
Hoạt động của GV
Hoạt động của HS
Ghi bảng
9’
HĐ 1 : Nhắc lại về giá trị tuyệt đối 
GV hỏi thêm : Cho biểu thức |x-3|. Hãy bỏ dấu giá trị tuyệt đối của biểu thức khi : a) x ³ 3 ; b) x < 3
GV nhận xét, cho điểm
Sau đó GV nói : Như vậy ta có thể bỏ dấu giá trị tuyệt đối tùy theo giá trị của biểu thức ở trong dấu giá trị tuyệt đối là âm hay không âm
GV đưa ra ví dụ 1 SGK
a) A = |x-3|+x-2 khi x ³ 3
b)B =4x+5+|-2x| khi x > 0
GV gọi 2HS lên bảng giải
GV gọi HS nhận xét và bổ sung chỗ sai 
1HS lên bảng làm tiếp : 
a) Nếu x ³ 3 Þ x - 3 ³ 0
Þ |x-3| = x - 3
b) Nếu x < 3 Þ x - 3 < 0
Þ |x-3| = 3 - x
HS : nghe GV trình bày
HS : Làm ví dụ 1
2HS lên bảng làm
HS1 : câu a
HS2 : câu b
1 vài HS nhận xét 
1. Nhắc lại về giá trị tuyệt đối
Giá trị tuyệt đối của số a, ký hiệu là |a|. Được định nghĩa như sau : 
|a| = a khi a ³ 0
 |a| = - a khi a < 0
Ví dụ 1 : (SGK)
Giải 
a) A = | x-3| + x - 2 
 Khi x ³ 3 Þ x - 3 ³ 0
nên | x-3| = x - 3
A = x-3 + x- 2 = 2x - 5
b)B = 4 x + 5 + | -2x | 
 Khi x > 0 Þ -2x < 0
nên | -2x| = 2x
B = 4 x +5 + 2x = 6x + 5
GV cho HS hoạt động nhóm Bài ?1 (bảng phụ)
GV gọi HS đọc to đề bài
a)C = |-3x|+7x-4 khi x £ 0
b)D=5-4x+|x-6| khi x < 6
 Sau 5 phút GV yêu cầu đại diện 1 nhóm lên bảng trình bày
GV gọi HS nhận xét
HS : quan sát bảng phụ
1HS đọc to đề bài
HS : thảo luận nhóm
Đại diện 1 nhóm lên bảng trình bày bài giải
HS : lớp nhận xét, góp ý
Bài ?1 
a) Khi x £ 0 Þ -3x ³ 0
nên |-3x| = -3x
C = -3x + 7x - 4 = 4x - 4
b)Khi x < 6 Þ x - 6 < 0
nên | x- 6 | = 6 - x
D = 5- 4x+ 6 - x = 11- 5x
18’
HĐ 2 : Giải một số Phương trình chứa dấu giá trị tuyệt đối 
GV đưa ra Ví dụ2 : 
Giải phương trình 
	|3x| = x + 4
GV hướng dẫn cách giải : Để bỏ dấu giá trị tuyệt đối trong phương trình ta cần xét hai trường hợp : 
- Biểu thức trong dấu giá trị tuyệt đối không âm
- Biểu thức trong dấu giá trị tuyệt đối âm 
(GV trình bày như SGK)
HS : nghe GV hướng dẫn cách giải và ghi bà
2. Giải một số Phương trình chứa dấu giá trị tuyệt đối 
Ví dụ 2 : (SGK)
a) Nếu 3x ³ 0 Þ x ³ 0
thì | 3x | = 3x. Nên 
 3x = x + 4 Û 2x = 4
Û x = 2 (TMĐK)
b) Nếu 3x < 0 Þ x < 0 
thì | 3x | = -3x. Nên 
 -3x = x + 4 Û -4x = 4
Û x = -1 (TMĐK)
Vậy tập nghiệm của PT là 
S = {-1 ; 2}
GV đưa ra Ví dụ 3 :
Giải PT : |x -3| = 9 - 2x
Hỏi : Cần xét đến những trường hợp nào ?
GV hướng dẫn HS xét lần lượt hai khoảng giá trị như SGK
Hỏi : x = 4 có nhận được không ?
Hỏi : x = 6 có nhận được không ?
Hỏi : Hãy kết luận về tập nghiệm của PT ?
HS : đọc đề bài
HS :Cần xét hai trường hợp là : x - 3 ³ 0 và x - 3 < 0
HS : làm miệng, GV ghi lại
HS : x = 4 TMĐK x ³ 3 nên nghiệm này nhận được
HS : x = 6 không TMĐK x < 3. Nên nghiệm này không nhận được
HS : Tập nghiệm của PT là : S = {4}
Ví dụ 3 : (SGK)
Giải 
a) Nếu x - 3 ³ 0 Þ x ³ 3
thì | x-3 | = x - 3. 
Ta có : x - 3 = 9 - 2x 
Û x + 2x = 9 + 3
Û 3x = 12 Û x = 4
x = 4 (TMĐK) 
b) Nếu x - 3 < 0 Þ x < 3
thì | x -3| = 3 - x
Ta có : 3 - x = 9 - 2x
Û -x + 2x = 9 -3 Û x = 6
 x = 6 (không TMĐK) 
Vậy : S = {4}
GV yêu cầu làm ?2 
(đề bài đưa lên bảng phụ)
GV gọi 2HS lên bảng giải
a) | x + 5| = 3x + 1
b) | -5x| = 2x +21
GV kiểm tra bài làm của HS trên bảng và gọi HS nhận xét
HS : Đọc đề bài
2HS lên bảng giải
HS1 :câu a
HS2 : câu b
HS : cả lớp làm vào vở
HS : nhận xét bài làm của bạn 
Bài ? 2 
a) | x + 5| = 3x + 1
- Nếu x + 5 ³ 0 Þ x ³ -5
thì |x + 5| = x + 5 nên : x + 5 = 3x + 1 
Û -2x = -4 Û x = 2 (TMĐK)
- Nếu x + 5 < 0 Þ x < -5
thì | x + 5| = -x -5 Nên : -x-5 = 3x + 1
Û-4x= 6 Û x = -1,5 (Không TMĐK). Vậy tập nghiệm của PT là : S = {2}
 b) | -5x| = 2x +21
- Nếu -5x ³ 0 Þ x £ 0 
thì | -5x| = -5x. Nên : -5x = 2x + 21 
Û -7x = 21 Û x = -3 (TMĐK)
- Nếu -5x 0 thì | -5x| = 5x. 
Nên : 5x = 2x + 21 Û 3x = 21
Û x = 7 (TMĐK)
Tập nghiệm của PT là : S = { -3 , 7}
10’
HĐ 3 : Luyện tập
GV yêu cầu HS hoạt động nhóm
- Nửa lớp làm bài 36 (c) tr 51 SGK
Giải phương trình
|4x| = 2x + 12
- Nửa lớp làm bài 37 (a) tr 51 SGK
Giải PT : | x - 7| = 2x + 3
GV kiểm tra các nhóm hoạt động
Các nhóm hoạt động trong 5 phút 
HS : hoạt động nhóm
Bảng nhóm :
t Giải phương trình : | 4x| = 2x + 12
- Nếu 4x ³ 0 Þ x ³ 0 thì | 4x| = 4x. 
Nên 4x = 2x + 12 Û 2x = 12 Û x = 6 (TMĐK)
- Nếu 4x < 0 Þ x < 0 thì | 4x| = - 4x
Nên -4x=2x +12 Û -6x = 12Û x=-2 (TMĐK ).
 Tập nghiệm của phương trình là : S = {6 ; -2}
t Giải phương trình : | x - 7| = 2x + 3
- Nếu x - 7 ³ 0 Þ x ³ 7 thì | x-7| = x - 7
Nên : x - 7 = 2x + 3 Û x = -10 (Không TMĐK)
- Nếu x - 7 < 0 Þ x < 7 thì | x - 7| = 7 - x 
Nên 7 - x = 2x + 3 Û x = (TMĐK)
Sau đó GV gọi đại diện 2 nhóm lên bảng trình bày
GV gọi HS nhận xét lẫn nhau
Vậy tập nghiệm của PT là S = {}
Đại diện hai nhóm lần lượt trình bày bài
HS : nhận xét 
Hướng dẫn học ở nhà (2')
- HS nắm vững cách giải phương trình chứa dấu giá trị tuyệt đối
- Bài tập về nhà 35 ; 36 ; 37 tr 51 SGK
- Tiết sau ôn tập chương IV. 
+ Làm các câu hỏi ôn tập chương
+ Phát biểu thành lời các tính chất liên hệ giữa thứ tự và phép tính (Phép cộng, phép nhân.
+Làm bài tập ôn tập chương IV : 38 ; 39 ; 40 ; 41 ; 44 tr 53 SGK
IV RÚT KINH NGHIỆM 
Ngày : 10/04/2005
Tuần : 31
Tiết : 64
ÔN TẬP CHƯƠNG IV
I. MỤC TIÊU BÀI HỌC :	
- HS biết bỏ dấu giá trị tuyệt đối ở biểu thức dạng |ax| và dạng |x + a|
- HS biết giải một số phương trình chứa dấu giá trị tuyệt đối dạng |ax| = cx + d và dạng |x + a| = cx + d
II. CHUẨN BỊ CỦA THẦY VÀ TRÒ :
Ngày : 
Tuần : 32
Tiết : 65
KIỂM TRA CHƯƠNG IV
I. MỤC TIÊU BÀI HỌC :	
- Kiểm tra việc thuộc bài và hiểu bài của học sinh
- HS biết vận dụng lý thuyết để giải bài tập điền vào ô trống, chứng minh được bất đẳng thức
- Rèn luyện kỹ năng giải bất phương trình bậc nhất một ẩn
- Rèn luyện kỹ năng giải phương trình chứa dấu giá trị tuyệt đối 
II. CHUẨN BỊ CỦA THẦY VÀ TRÒ :
Giáo viên : - Chuẩn bị cho mỗi HS một đề
Học sinh : - Thuộc bài, giấy nháp
III. NỘI DUNG KIỂM TRA : 
ĐỀ 1
Bài 1 : (2điểm)
Đúng hay sai ?
 (đánh dấu “´” vào ô thích hợp)
Cho a < b ta có :
Câu 
Đúng 
Sai 
a) a - < b - 
b) - 2a < - 2b
c) -3a + 1 > -3b + 1
d) 
Bài 2 : (4điểm). Giải các bất phương trình và biểu diễn tập nghiệm trên trục số.
a) +4x - 8 ³ 0	;	b) 
Bài 3 : (2điểm). 
Tìm x sao cho : Giá trị của biểu thức 2 - 5x nhỏ hơn giá trị của biểu thức 3(2-x)
Chứng minh bất đẳng thức : Nếu a ³ b thì -3a + 2 £ -3b + 2
Bài 4 : (2điểm). Giải phương trình
a) |2x| = 3x - 4	
ĐỀ 2
Bài 1 : (2điểm)
Đúng hay sai ?
 (đánh dấu “´” vào ô thích hợp)
Cho a > b ta có :
Câu 
Đúng 
Sai 
a) 
b) 4 - 2a < 4 - 2b
c) 3a - 5 < 3b - 5
d) a2 > b2
Bài 2 : (4điểm). Giải các bất phương trình và biểu diễn tập nghiệm trên trục số.
a) 3x - 9 £ 0	;	b) 
Bài 3 : (2điểm). 
Tìm x sao cho : Giá trị của biểu thức 3 + 2x lớn hơn giá trị của biểu thức 2(1-2x)
Chứng minh bất đẳng thức : Nếu a £ b thì -2a + 5 ³ -2b + 5
Bài 4 : (2điểm). Giải phương trình
a) |3x| = x + 8	
IV. ĐÁP ÁN VÀ BIỂU ĐIỂM :
ĐỀ 1
ĐỀ 2
Bài 1 : (2điểm)
a) Đ ; b) S ; c) Đ ; d) S 
	Mỗi ý 	(0,5điểm)
Bài 2 : (4điểm)
a) 4x - 8 ³ 0 Û 4x ³ 8 Û x ³ 2
 Tập nghiệm : {x / x ³ 2} 	(1,5điểm)
Biểu diễn đúng trên trục số 	(0,5điểm)
b) 
Quy đồng mẫu và khử mẫu đúng :
3(2x + 1) - 5(2x - 2) < 15	(0,5điểm)
Biến đổi và thu gọn đúng :
	- 4x < 2 	(0,5điểm)
Tập nghiệm : {x / x > -} 	(0,5điểm)
Biểu diễn đúng trên trục số 	(0,5điểm)
Bài 3 : (2điểm)
a) Viết được bất phương trình :
2 - 5x < 3(2 - x)	 (0,25điểm) 
Tìm đúng kết quả : x > - 2 (0,75điểm)
b) Nếu a ³ b. 
Nhân 2 vế với -3. Ta có : 
	-3a £ -3b 	(0,5điểm)
Cộng hai vế với 2, ta có :
-3a + 2 £ -3b + 2	(0.5điểm)
Bài 4 : (2điểm)
Nếu 2x ³ 0 Û x ³ 0. 
Ta có PT : 2x = 3x - 4 Û -x = - 4 
Û x = 4 (thích hợp) 	 	 (0,75điểm) 
Nếu 2x < 0 Û x < 0
Ta có PT : -2x = 3x - 4 Û -5x = - 4
Û x = (không thích hợp) 	 (0,75điểm)
Tập nghiệm : S = {4}	(0,5điểm)
Bài 1 : (2điểm)
a) Đ ; b) Đ ; c) S ; d) S
 Mỗi ý (0,5điểm)
Bài 2 : (4điểm)
a) 3x - 9 £ 0 Û 3x £ 9 Û x £ 3
Tập nghiệm : {x / x £ 3}	(1,5điểm)
Biểu diễn đúng trên trục số 	(0,5điểm)
b) 
Quy đồng mẫu và khử mẫu đúng :
3 - 2 (1 + 2x) > 2x - 1	(0,5điểm)
Biến đổi và thu gọn đúng :
	- 6x > - 2	(0,5điểm)
Tập nghiệm : {x / x < }	(0,5điểm)
Biểu diễn đúng trên trục số 	(0,5điểm)
Bài 3 : (2điểm)
a) Viết được bất phương trình :
3 + 2x > 2(1- 2x)	(0,25điểm)
Tìm đúng kết quả : x > - 	(0,75điểm)
b) Nếu a £ b. 
Nhân 2 vế với -2. Ta có : 
	-2a ³ -2b 	(0,5điểm)
Cộng hai vế với 5, ta có :
-2a + 5 ³ - 2b + 5	(0.5điểm)
Bài 4 : (2điểm)
Nếu 3x ³ 0 Û x ³ 0
Ta có PT : 3x = x + 8 Û 2x = 8 
 Û x = 4 (thích hợp)	(0,75điểm)
Nếu 3x < 0 Û x < 0 
Ta có PT : -3x = x + 8 Û - 4x = 8 
Û x = - 2 (thích hợp)	 (0,75điểm)
Tập nghiệm S = {-2 ; 4}	(0,5điểm)
KẾT QUẢ 
Lớp 
Sĩ số 
Giỏi
Khá
Trung bình
Yếu 
Kém 
IV RÚT KINH NGHIỆM 

Tài liệu đính kèm:

  • docDS 80809.doc