I/. Mục tiêu:
Kiến thức: - Củng cố kiến thức về các t/c liên hệ giữa thứ tự và phép cộng, liên hệ giữa thứ tự và phép nhân.
Kỹ năng: - Rèn kỹ năng sử dụng các t/c để giải bài tập, phối hợp các t/c của thứ tự giải bài tập về bất đẳng thức.
Thái độ: - Giáo dục tính cẩn thận, chính xác cho hs.
II/. Trọng tâm:
Bài tập 6, 10, 12, 13sgk.
III/. Chuẩn bị:
GV: Thước kẻ, bảng phụ ghi btập 9.
HS: On lại liên hệ giữa thứ tự và phép cộng.
IV/. Tiến trình
1/ On định kiểm diện:
Kiểm tra sỉ số học sinh lớp: 8A1:
8A2:
8A3:
2/ Kiểm tra miệng:
Kết hợp với luyện tập.
3/. Bài mới:
LUYỆN TẬP Bài . Tiết 59 Ngày dạy : 26.03.12 Tuần dạy: 30 I/. Mục tiêu: Kiến thức: - Củng cố kiến thức về các t/c liên hệ giữa thứ tự và phép cộng, liên hệ giữa thứ tự và phép nhân. Kỹ năng: - Rèn kỹ năng sử dụng các t/c để giải bài tập, phối hợp các t/c của thứ tự giải bài tập về bất đẳng thức. Thái độ: - Giáo dục tính cẩn thận, chính xác cho hs. II/. Trọng tâm: Bài tập 6, 10, 12, 13sgk. III/. Chuẩn bị: GV: Thước kẻ, bảng phụ ghi btập 9. HS: Oân lại liên hệ giữa thứ tự và phép cộng. IV/. Tiến trình 1/ Oån định kiểm diện: Kiểm tra sỉ số học sinh lớp: 8A1: 8A2: 8A3: 2/ Kiểm tra miệng: Kết hợp với luyện tập. 3/. Bài mới: Hoạt động Thầy trò Nội dung HĐ1: HS1: Viết các tính chất liên hệ giữa thứ tự và phép cộng. (10đ) HS nhận xét. GV nhận xét, ghi điểm. HS2: Nêu t/c liên hệ giữa thứ tự và phép nhân. Viết CTTQ. (10đ) HS nhận xét. GV nhận xét, ghi điểm. HĐ2: HS3: làm bài tập 6/39sgk. Cho a < b. Hãy so sánh: a) 2a và 2b b) 2a và a + b c) -a và –b HS làm btập 9. HS nhận xet. GV nhận xét. HĐ3: BT10. So sánh. a) (-2).3 và -4.5 b) Từ câu a => (-2).30 < - 45 (-2).3 + 4,5 < 0 BT12. Chứng minh rằng. a) 4.(-2) + 14 < 4.(-1) + 14 b) (-3).2 + 5 < (-3).(-5) + 5 BT13. So sánh a,b nếu: c) 5a – 6 5a – 6 d) -2a + 3 - 2b + 3 BT14. Cho a < b hãy so sánh. a) 2a + 1 và 2b + 1 b) 2a + 1 và 2b + 3 4/. Câu hỏi, bài tập củng cố: GV: Nếu nhân hoặc chia cả 2 vế của BĐT với cùng 1 số âm thì được BĐT mới ntn với BĐT đã cho ? HS đọc phần có thể em chưa biết. GV: BĐT mang tên ông là cho 2 số: với a0 và b0. Trung bình cộng của 2 số không âm bao giờ cũng lớn hơn hoặc bằng trung bình nhân 2 số đó. I/. Kiến thức trọng tâm. 1/. Liên hệ giữa thứ tự và phép cộng. Với ba số a, b, c ta có: - Nếu a < b thì: a + c < b + c - Nếu a b thì a + c b + c - Nếu a > b thì a + c > b + c - Nếu a b thì a + c b + c 2/. Liên hệ giữa thứ tự và phép nhân * Với ba số a, b, c mà c > 0 - Nếu a < b thì ac < bc. - Nếu a b thì ac bc - Nếu a > b thì ac > bc - Nếu a b thì ac bc * Với ba số a, b, c mà c < 0, ta có: - Nếu a bc - Nếu a b thì ac bc - Nếu a > b thí ac < bc - Nếu a b thì ac bc II/. Sửa bài tập cũ: BT6/39sgk. a) b) a a + a < b + a => 2a < a + b c) BT9/40sgk. Câu a, d: Sai. Câu b, c: Đúng. III/. Luyện tập. BT10/40sgk. a) Có (-2).3 = -6 (-2).3 < -4,5 b) Hay (-2).30 < -45 (-2).3 (-2).3 + 4,5 < -4,5 + 4,5 Hay (-2).3 + 4,5 < 0 Bài 12 sgk/40 a/ vì -2 < -1 4.(-2) < 4.(-1) 4 . (-2) + 14 < 4 (-1) + 14 b/ Vì 2 > (-5) (-3) . 2 < (-3) . (-5) (-3) . 2 + 5 < (-3).(-5) + 5 Bài 13 sgk/40 c/ 5a – 6 5b – 6 5a – 6 + 6 5b – 6 + 6 5a 5b a b d/ – 2a + 3 – 2b + 3 2a + 3 + (-3) – 2b + 3 + (– 3) – 2a – 2b a b Bài tập 14: a/ a < b 2a < 2b 2a+ 1< 2b+1 b/ vì a < b 2a < 2b 2a+1 < 2b+1 (1) Vì 1 < 3 2b + 1 < 2b + 3 (2) Từ (1) (2) 2a+1 < 2b+3 IV/. Bài học kinh nghiệm - Được bất đẳng thức mới đổi chiều ( ngược chiều ) với bất đẳng thức đã cho. Bất đẳng thức Côsi: với a0 và b0. 5/. Hướng dẫn HS tự học ở nhà. * Đối với tiết học này: - Ghi nhớ các tính chất là: bình phương của mọi số đều không âm. - BTVN: 17,18,23/43SBT. * Đối với tiết học sau: - Đọc trước bài “Bất phương trình một ẩn”. - Chứng minh: - GV hướng dẫn HS: Đặt V/. Rút kinh nghiệm: - Nội dung: - Phương pháp: - Sử dụng đồ dùng, thiết bị dạy học: BẤT PHƯƠNG TRÌNH MỘT ẨN Bài 3. Tiết 60 Ngày dạy : 26.03.12 Tuần dạy: 30 I/. Mục tiêu: Kiến thức: - Hs được giới thiệu về bất phương trình một ẩn, biết kiểm tra một số có là nghiệm của bất phương trình một ẩn hay không? - Hiểu khái niệm hai bất phương trình tương đương. Kỹ năng: - Hs biết viết dưới dạng kí hiệu và biểu diễn trên trục số tập nghiệm của các bất phương trình dạng a < x; x < a; x a; x a. Thái độ: - Giáo dục tính cẩn thận, chính xác cho hs. II/. Trọng tâm: Khái niệm bất pt, bất pt tương đương. III/. Chuẩn bị: GV: Thước kẻ có chia khoảng. HS: Oân lại liên hệ giữa thứ tự và phép cộng. IV/. Tiến trình 1/ Oån định kiểm diện: Kiểm tra sỉ số học sinh lớp: 8A1: 8A2: 8A3: 2/ Kiểm tra miệng: HS: Phát biểu thành lời t/c liên hệ giữa thứ tự và phép nhân ( số âm, số dương ) a/d: Cho m < n Chứng tỏ. 4m + 1 < 4n + 5 HS nhận xét. GV nhận xét, ghi điểm (đúng 10đ) Có => 4m + 1 < 4n + 1 1 4m + 1 < 4m + 5 => 4m + 1 < 4n + 5 3/. Bài mới: Hoạt động Thầy trò Nội dung HĐ1: GV treo bảng phụ ghi ví dụ. HS đọc đề toán. GV tóm tắt đề. GV: Muốn gọi số quyển vở Namm mua là x => x cuốn ( với 2200đ/1cuốn) => ? tiền. Cần thoả mãn điều kiện gì ? HS: 2200x + 4000 25000 GV: Ta gọi hệ thức (1) là 1 bất phương trình ẩn x. Tương tự như phương trình ta có VT, VP. Hãy xác định VT, VP của BPT: HS: VT = 2200x + 4000 VP = 25000 GV: Trong bài toán này x có thể là bao nhiêu ? HS: 7, 8, 9, GV: Tại sao x có thể là 9, 8, 7, Nếu lấy x = 5 được không ? ( được) GV: Khi thay x = 9 hoặc x = 5 và BPT được khẳng định đúng, ta nói x = 5, x = 9 là nghiệm của BPT. GV: x = 10 có là nghiệm của BPT không ? Vì sao ? GV treo bảng phụ ghi ?1. HS làm ?1 HS HĐ theo nhóm. HĐ2: GV giới thiệu tập nghiệm của BPT. GV đưa ra ví dụ: Cho BPT x > 3. Hãy chỉ ra vài nghiệm cụ thể của BPT. HS: x = 3,5; x = 4; x = 5 GV giới thiệu khái niệm tập nghiệm và hướng dẫn cách biểu diễn tập nghiệm trên trục số. GV: Để biểu diễn 3 điểm không thuộc tập hợp nghiệm của BPT phải dùng dấu ngoặc đơn “(“ bề lõm của ngoặc quay về phần trục số nhận được. GV: Cho BPT: x 7 Để biểu thị điểm 7 thuộc tập hợp nghiệm của BPT phải dùng dấu ngoặc vuông “”, ngoặc quay về phần trục nhận được. HS làm ?3.?4. HĐ3: GV: Thế nào là 2 phương trình tương đương ? GV: Tương tự như pt tương đương nêu kn về hai BPT tương đương. 1/ Mở đầu: Bài toán: Bạn Nam có: 25 000 đ 1 Cây bút giá: 4 000 đ. 1 quyển vở loại: 2 200 đ/ quyển. Tính số quyển vở bạn Nam mua được? Giải: Gọi số quyển vở mà bạn Nam mua được là x (quyển). x nguyên dương. Số tiền Nam phải trả: 2 200x + 4 000 ( đồng) Hệ thức: 2 200x + 4 000 25 000 là một bất phương trình một ẩn x. VT là 2 200x + 4 000 VP là 25 000 * Khi thay x = 9 vào bất phương trình ta được: 2 200. 9 + 4 000 < 25 000 là khẳng định đúng. Ta nói x = 6 là nghiệm của bpt * Khi thay x = 10 vào bpt ta được: 2 200.10 + 4 000 25 000 (khẳng định sai) Vậy: x = 10 không là nghiệm của bpt. ?1. x2 6x – 5 a/ VT: x2 VP: 6x - 5 b/ Với x = 3 => 32 < 6. 3 – 5 Đúng. => x = 3 là nghiệm của bpt. Tương tự với x = 4; x = 5 đều là nghiệm của bất phương trình. x = 6 , ta có 62 6. 6 – 5. Khẳng định sai Nên x = 6 không là nghiệm của bpt. 2/ Tập nghiệm của bất phương trình. Tập hợp của tất cả các nghiệm của bất phương trình được gọi là tập nghiệm của bpt. - Giải bpt là tìm tập nghiệm của bpt đó . VD1: - Tập nghiệm của bpt: x < 3 Kí hiệu: S = - Biểu diễn tập nghiệm trên trục số. VD2: Tập nghiệm của bpt x 7 là S = Biểu diễn tập nghiệm đó lên trục số. 3/. Bất phương trình tương đương. Hai bất phương trình tương đương là hai bất phương trình có cùng tập nghiệm. VD: x > 3 3 < x 4/. Câu hỏi, bài tập củng cố. Gv treo bảng phụ btập 15. HS chia nhóm để HĐ. N1: 16a, b N2: 16c, d N3: 17a, b N4: 17c, d. Bài tập 15 sgk/43 a. x = 3 không phải là nghiệm các bất phương trình: 2x + 3 < 9 Vì khi x = 3 thì VT = 2x + 3 = 2 .3 + 3 = 9 Câu b , c: ( Thực hiện tương tự câu a). Bài tập 16 sgk/43 Biểu diễn tập nghiệm trên trục số. x< 4 x -2 x> -3 x 1 5/. Hướng dẫn HS tự học ở nhà. * Đối với tiết học này: - Học thuộc khái niệm về nghiệm của BPT và cách biểu diễn tập nghiệm trên trục số. - BTVN: 18, 19/43sgk. * Đối với tiết học sau: - Oân lại các t/c của BĐT, liên hệ giữa thứ tự và phép nhân, phép cộng. - Đọc trước bài 4. V/. Rút kinh nghiệm: - Nội dung: - Phương pháp: - Sử dụng đồ dùng, thiết bị dạy học:
Tài liệu đính kèm: