Giáo án Đại số 8 tiết 8 đến 21

Giáo án Đại số 8 tiết 8 đến 21

Tiết 8 LUYỆN TẬP

A. MỤC TIÊU :

 Kiến thức: HS củng cố và ghi nhớ một cách có hệ thống các HĐT đã học.

 Kỹ năng: Kỹ năng vận dụng các HĐT vào chữa bài tập.

 Thái độ: Rèn luyện tính cẩn thận, yêu môn học.

 B.CHUẨN BỊ CỦA GV VÀ HS

 Giáo viên: Giáo án , Bảng phụ.

 Học sinh: Hoạc thuộc 7 HĐTĐN, bài tập giao về nhà

 C.HOẠT ĐỘNG DẠY &HỌC :

 

doc 29 trang Người đăng ngocninh95 Lượt xem 1083Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "Giáo án Đại số 8 tiết 8 đến 21", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
TUẦN : 
 Ngày soạn : Ngày dạy 
Tiết 8 LUYỆN TẬP
A. MỤC TIÊU :
 Kiến thức: HS củng cố và ghi nhớ một cách có hệ thống các HĐT đã học.
 Kỹ năng: Kỹ năng vận dụng các HĐT vào chữa bài tập.
 Thái độ: Rèn luyện tính cẩn thận, yêu môn học.
 B.CHUẨN BỊ CỦA GV VÀ HS
 Giáo viên: Giáo án , Bảng phụ. 
 Học sinh: Hoạc thuộc 7 HĐTĐN, bài tập giao về nhà 
 C.HOẠT ĐỘNG DẠY &HỌC :
Hoạt động của Giáo viên và Học sinh
Nội dung kiến thức
II. KIỂM TRA BÀI CŨ:
+ HS1: Rút gọn các biểu thức sau:
a). ( x + 3)(x2 - 3x + 9) - ( 54 + x3)
b). (2x - y)(4x2 + 2xy + y2) - (2x + y)(4x2 - 2xy + y2
HS2: CMR: a3 + b3 = (a + b)3 - 3ab (a + b)
áp dụng: Tính a3 + b3 biết ab = 6 và a + b = -5
GV: Yêu cầu HS dưới lớp nhận xét, bổ sung
II. BÀI MỚI : LUYỆN TẬP
Chữa bài trang 31 
Có thể HS làm theo kiểu a.b = 6
 a + b = -5
a = (-3); b = (-2)
Có ngay a3 + b3 = (-3)3 + (-2)3 = -27 - 8 = -35
* HSCM theo cách đặt thừa số chung như sau
VD: (a + b)3 - 3ab (a + b)
= (a + b) [(a + b)2 - 3ab)]
= (a + b) [a2 + 2ab + b2 - 3ab]
= (a + b)(a2 - ab + b2) = a3 + b3
Chữa bài 33 trang 16 : Tính
 (2 + xy)2 
 (5 - 3x)2 
 ( 2x - y)(4x2 + 2xy + y2) 
(5x - 1)3 
 ( 5 - x2) (5 + x2)) 
 ( x + 3)(x2 - 3x + 9)
- GV cho HS nhận xét KQ, sửa chỗ sai.
-Các em có nhận xét gì về KQ phép tính?
- GV cho HS làm việc theo nhóm và HS lên bảng điền kết quả đã làm.
Chữa bài 34 trang 16
Rút gọn các biểu thức sau:
a). (a + b)2 - (a - b)
 b). (a + b)3 - (a - b)3 - 2b3 
c). (x + y + z)2 - 2(x + y + z)(x + y) + (x + y)2 
- 3 HS lên bảng.
- Mỗi HS làm 1 ý.
Chữa bài 35 trang 17
Tính nhanh
a). 342 + 662 + 68.66 
b). 742 + 242 - 48.74 
- GV em hãy nhận xét các phép tính này có đặc điểm gì? Cách tính nhanh các phép tính này ntn?
Hãy cho biết đáp số của các phép tính.
GV: Chốt lại cách tính nhanh đưa HĐT
( HS phải nhận xét được biểu thức có dạng ntn? Có thể tính nhanh giá trị của biểu thức này được không? Tính bằng cách nào?
- HS phát biểu ý kiến.
- HS sửa phần làm sai của mình.
I. THỰC HIỆN KIỂM TRA BÀI CŨ:
HS1 : Lên bảng thực hiện yêu cầu của GV
HS2 : Lên bảng thực hiện yêu cầu của GV
HS dưới lớp theo dõi bạn làm bài, nhận xét bỏ sung ( nếu có )
II. BÀI MỚI : LUYỆN TẬP
Chữa bài 31 trang 16
 a.b = 6
 a + b = -5
 a = (-3); b = (-2)
Có ngay a3 + b3 = (-3)3 + (-2)3 = 
 -27 - 8 = = -35
Chữa bài 33 trang 16 : Tính
a) (2 + xy)2 = 4 + 4xy + x2y2
b) (5 - 3x)2 = 25 - 30x + 9x2
c) ( 2x - y)(4x2 + 2xy + y2) = (2x)3 - y3 = 8x3 - y3
d) (5x - 1)3 = 125x3 - 75x2 + 15x - 1
e) ( 5 - x2) (5 + x2)) = 52 - (x2)2= 25 - x4
g)(x +3)(x2-3x + 9) = x3 + 33 = x3 + 27
Chữa bài 34 trang 16 :
Rút gọn các biểu thức sau:
a)(a + b)2-(a - b)2 = a2 + + 2ab - b2 = 4ab
b). (a + b)3 - (a - b)3 - 2b3 = a3 + 3a2b + b3 - a3 + 3a2b - 3ab2 + b3 - 2b3 = 6a2b
c(x + y + z)2 - 2(x + y + z)(x + y) + (x + y)2 = z2
Chữa bài 35 trang 17: Tính nhanh
a)342+662+ 68.66 = 342+ 662 + 2.34.66
 = (34 + 66)2 = 1002 = 10.000
b)742 +242 - 48.74 = 742 + 242 - 2.24.74
 = (74 - 24)2 = 502 = 2.500
III.CỦNG CỐ- GV: Nêu các dạng bài tập áp dụng để tính nhanh. áp dụng HĐT để tính nhanh 
IV.HƯỚNG DẪN VỀ NHÀ
- Học thuộc 7 HĐTĐN.
- Làm các BT 38 trang 17 SGK, bài tập số 14 trang 19 SBT
------------------000----------------
TUẦN : 
 Ngày soạn : Ngày dạy 
TIẾT 9 : PHÂN TÍCH ĐA THỨC THÀNH NHÂN TỬ
 BẰNG PHƯƠNG PHÁP ĐẶT NHÂN TỬ CHUNG
A. MỤC TIÊU :
Kiến thức: HS hiểu phân tích đa thức thành nhân tử có nghĩa là biến đổi đa thức đó thành tích của đa thức. HS biết PTĐTTNT bằng phương pháp đặt nhân tử chung.
Kỹ năng: Biết tìm ra các nhân tử chung và đặt nhân tử chung đối với các đa thức không qua 3 hạng tử.
Thái độ: Rèn luyện tính cẩn thận, khả năng suy luận, phán đoán, yêu thích môn học.
B.CHUẨN BỊ CỦA GV VÀ HS
 Giáo viên: Giáo án , Bảng phụ. 
 Học sinh: Học thuộc 7 HĐTĐN, bài tập giao về nhà 
 HOẠT ĐỘNG DẠY &HỌC :
Hoạt động của thầy và trò
Nội dung kiến thức
 I. KIỂM TRA BÀI CŨ: 
HS1: Viết 4 HĐT đầu. áp dụng
CMR (x+1)(y-1)=xy-x+y-1
HS2: Viết 3 HĐTcuối
II, BÀI MỚI
1.Hình thành bài mới từ ví dụ
- Hãy viết 2x2 - 4x thành tích của những đa thức.
+ GV chốt lại và ghi bảng.
- Ta thấy: 2x2= 2x.x
 4x = 2x.2 2x là nhân tử chung.
 Vậy 2x2 - 4x = 2x.x-2x.2 = 2x(x-2).
+ GV: Việc biến đổi 2x2 - 4x= 2x(x-2). được gọi là phân tích đa thức thành nhân tử.
+ GV: Em hãy nêu cách làm vừa rồi (Tách các số hạng thành tich sao cho xuất hiện thừa số chung, đặt thừa số chung ra ngoài dấu ngoặc của nhân tử).
+GV: Em hãy nêu định nghĩa Phân tích đa thức thành nhân tử ? (PTĐTTNT)
+ Gv: Ghi bảng.
+ GV: trong đa thức này có 3 hạng tử (3 số hạng). Hãy cho biết nhân tử chung của các hạng tử là nhân tử nào.
HS suy nghĩ, trả lời
+ GV: Nói và ghi bảng. KQ HS vừa trả lời
+ GV: Nếu KQ bạn khác làm là 
 15x3 - 5x2 + 10x = 5 (3x3 - x2 + 2x) thì KQ đó đúng hay sai? Vì sao? 
+ GV: - Khi PTĐTTNT thì mỗi nhân tử trong tích không được còn có nhân tử chung nữa.
+ GV: Lưu ý hs : Khi trình bài không cần trình bày riêng rẽ như VD mà trình bày kết hợp, cách trình bày áp dụng trong VD sau.
2.Bài tập áp dụng
 Phân tích đa thức sau thành nhân tử
x2 - x 
b) 5x2(x-2y)-15x(x-2y
3(x- y)-5x(y- x
+ Gv: Chốt lại và lưu ý cách đổi dấu các hạng tử.
GV cho HS làm bài tập áp dụng cách đổi dấu các hạng tử ?
GV : PTĐT thành nhân tử có nhiều ích lợi. Một trong các ích lợi đó là giải bài toán tìm x
GV yêu càu HS làm bài tập ?2 SGK trang 19
Gọi 1 HS lên bảng. Lớp suy nghĩ làm vào vở
Mỗi HS làm 1 phần
( Tích bằng 0 khi 1 trong 2 thừa số bằng 0 )
I. KIỂM TRA BÀI CŨ: 
II. BÀI MỚI
1) Ví dụ 1:SGKtrang 18
Ta thấy: 2x2= 2x.x
 4x = 2x.2 2x là nhân tử chung.
 Vậy 2x2 - 4x = 2x.x-2x.2 = 2x(x-2).
Phân tích đa thức thành nhân tử ( hay thừa số) là biến đổi đa thức đó thành 1 tích của những đa thức.
Ví dụ 2. PTĐT thành nhân tử 
 15x3 - 5x2 + 10x= 5x(3x2- x + 2 )
2. áp dụng
 ?1 PTĐT sau thành nhân tử
a) x2 - x = x.x - x= x(x -1)
b) 5x2(x-2y)-15x(x-2y)=
 = 5x.x(x-2y)-3.5x(x-2y) = 5x(x- 2y)(x- 3)
3(x-y)-5x(y- x)=
= 3(x- y)+5x(x- y) = (x- y)(3 + 5x)
VD: -5x(y-x) =-(-5x)[-(y-x)]
 =5x(-y+x)=5x(x-y)
Chú ý: Nhiều khi để làm xuất hiện nhân tử chung ta cần đổi dấu các hạng tử với t/c: 
 A = -(-A).
?2 Phân tích đa thức thành nhân tử:
a) 3x(x-1)+2(1- x)=3x(x- 1)- 2(x- 1) = 
 =(x- 1)(3x- 2)
b) x2(y-1)-5x(1-y)= x2(y- 1) +5x(y-1) = 
 =(y- 1)(x+5).x
c) (3- x)y+x(x – 3) = (3- x)y- x(3- x) = 
 = (3- x)(y- x)
 ?2 Tìm x sao cho: 3x2 - 6x = 0
+ GV: Muốn tìm giá trị của x thoả mãn đẳng thức trên hãy PTĐT trên thành nhân tử 
- Ta có 3x2 - 6x = 0
 ó 3x(x - 2) = 0 ó x = 0 
Hoặc x - 2 = 0 x = 2
Vậy x = 0 hoặc x = 2
III. LUYỆN TẬP -CỦNG CỐ: GV: Cho HS làm bài tập 39 trang 19 SGK
a) 3x- 6y = 3(x - 2y) ; b) x2+ 5x3+ x2y = x2(+ 5x + y)
c) 14x2y- 21xy2+ 28x2y = 7xy(2x - 3y + 4xy) ; d) x(y-1)- y(y-1)= (y-1)(x-1)
e) 10x(x - y) - 8y(y - x) = 10x(x - y) + 8y(x - y) = 2(x - y)(5x + 4y)
 Làm bài tập 42/19 SGK CMR: 55n+1-55n54 (nN)
Ta có: 55n+1-55n = 55n(55-1)= 55n.5454
V. HƯỚNG DẪN VỀ NHÀ :
Làm các bài 40, 41/19 SGK - Chú ý nhân tử chung có thể là một số, có thể là 1 đơn thức hoặc đa thức (cả phần hệ số và biến – phương pháp đổi dấu) 
 ------------------000----------------
TUẦN : 
 Ngày soạn : Ngày dạy 
Tiết 10: PHÂN TÍCH ĐA THỨC THÀNH NHÂN TỬ
 BẰNG PHƯƠNG PHÁP DÙNG HẰNG ĐẲNG THỨC 
A.MỤC TIÊU:
 Kiến thức: HS hiểu được cách phân tích đa thức thành nhân tử (PTĐTTNT) bằng phương pháp dùng hằng đẳng thức (HĐT)thông qua các ví dụ cụ thể.
Kỹ năng: Rèn kỹ năng PTĐTTNT bằng cách dùng HĐT. Biết vận dụng các HĐT đã học vào việc PTĐTTNT
Thái độ: Giáo dục tính cẩn thận, tư duy lô gic hợp lí.
B.CHUẨN BỊ CỦA GV VÀ HS:
Giáo viên:: Giáo án, Bảng phụ.
Học sinh: Làm bài tập về nhà+ thuộc 7 HĐTĐN.
C. HOẠT ĐỘNG DẠY &HỌC 
Hoạt động của thầy và trò
Nội dung kiến thức
I KIỂM TRA BÀI CŨ
- HS1: Chữa bài 41/19: Tìm x biết
 a) 5x(x - 2000) - x + 2000 = 0 
 b) x3- 13x = 0 
- HS2: Phân tích đa thức thành nhận tử
 a) 3x2y + 6xy2 b) 2x2y(x - y) - 6xy2(y - x)
II. BÀI MỚI
1) Ví dụ
 GV: Lưu ý với các số hạng hoặc biểu thức không phải là chính phương thì nên viết dưới dạng bình phương của căn bậc 2 ( Với các số > 0).
Trên đây chính là phương pháp phân tích đa thức thành nhân tử bằng cách dùng HĐT áp dụng vào bài tập. ?1
GV: Ghi bảng và chốt lại:
+ Trước khi PTĐTTNT ta phải xem đa thức đó có nhân tử chung không? Nếu không có dạng của HĐT nào hoặc gần có dạng HĐT nàoBiến đổi về dạng HĐT đóBằng cách nào.
 GV: Ghi bảng và cho HS tính nhẩm nhanh. ?2
2) áp dụng: 
+ GV: Muốn chứng minh 1 biểu thức số 4 ta phải làm ntn?
+ GV: Chốt lại ( muốn chứng minh 1 biểu thức số nào đó 4 ta phải biến đổi biểu thức đó dưới dạng tích có thừa số là 4.
I KIỂM TRA BÀI CŨ
II. BÀI MỚI
1) Ví dụ: 
Phân tích đa thức thành nhân tử
a) x2- 4x + 4 = x2- 2.2x + 4 = (x- 2)2= (x- 2)(x- 2)
b) x2- 2 = x2- 2 = (x - )(x +)
1- 8x3= 13- (2x)3= (1- 2x)(1 + 2x + x2)
?1 Phân tích các đa thức thành nhân tử.
a) x3+3x2+3x+1 = (x+1)3
b) (x+y)29x2= (x+y)2-(3x)2 
 = (x+y+3x)(x+y-3x)
?2 Tính nhanh: 1052-25 = 1052-52 =
 (105-5)(105+5) = 100.110 = 11000
2) áp dụng: 
Ví dụ: CMR:
 (2n+5)2-254 với mọi nZ
 (2n+5)2-25 = (2n+5)2-52 =
 = (2n+5+5)(2n+5-5) = (2n+10)(2n) 
 = 4n2+20n 
 = 4n(n+5)4
III.LUYỆN TẬP - CỦNG CỐ: * HS làm bài 43 trang 20 SGK . Hình thức làm bài :Hoạt động nhóm 
 Phân tích đa thức thành nhân tử.
 b) 10x-25-x2 = -(x2-2.5x+52) = -(x-5)2= -(x-5)(x-5)
 c) 8x3- = (2x)3-()3 = (2x - )(4x2+x+)
 d) x2-64y2= (x)2-(8y)2 = (x-8y)(x+8y)
 Bài tập trắc nghiệm:(Chọn đáp án đúng)
 Để phân tích 8x2- 18 thành nhân tử ta thường sử dụng phương pháp :
 A Đặt nhân tử chung B. Dùng hằng đẳng thức
 C. Cả 2 phương pháp trên D.Tách một hạng tử thành nhiều hạng tử
 IV. HƯỚNG DẪN VỀ NHÀ
 - Học thuộc bài, nắm vững các kiến thức, kĩ năng cơ bản.
 - Làm các bài tập 44, 45, 46/20 ,21 SGK và các bài tập 28, 29/16 SBT
------------------000----------------
TUẦN : 
 Ngày soạn : Ngày dạy 
Tiết 11: PHÂN TÍCH ĐA THỨC THÀNH NHÂN TỬ
 BẰNG PHƯƠNG PHÁP NHÓM CÁC HẠNG TỬ
A.MỤC TIÊU:
Kiến thức: HS biết nhóm các hạng tử thích hợp, phân tích thành nhân tử trong mỗi nhóm để làm xuất hiện các nhận tử chung của các nhóm.
Kỹ năng: Biến đổi chủ yếu với các đa thức có 4 hạng tử không qua 2 biến.
Thái độ: Giáo dục tính linh hoạt tư duy lôgic.
B.CHUẨN BỊ CỦA GV VÀ HS:
Giáo viên:: Giáo án, Bảng phụ.
Học sinh:: Học bài + Làm bài tập về nhà 
C. HOẠT ĐỘNG DẠY &HỌC 
Hoạt động của Giáo viên và Học sinh 
Nội dung kiến thức
I .KIỂM TRA BÀI CŨ
- HS1: Phân tích đa thức thành nhân tử. 
 a) x2-4x+4 b) c) (a+b)2-(a-b)2
- HS2:Trình bày cách tính nhanh giá trị của biểu thức: 522- 482
Đáp án: a) (x-2)2 hoặc ( 2 – x)2
b) (x+)(x2-) c) 2a.2b=4a.b
HS2 : (52+48)(52-48)=400
II. BÀI MỚI
1. Ví dụ 
Ví dụ 1 : Phân tích đa thức : x2 – 3x +xy – 3y
thành nhân tử
GV: Em có NX ... BÀI MỚI: 
Luyện các BT dạng thực hiện phép chia
Cho đa thức A = 3x4 + x3 + 6x - 5 & B = x2 + 1
Tìm dư R trong phép chia A cho B rồi viết dưới dạng A = B.Q + R
- GV: Khi thực hiện phép chia, đến dư cuối cùng có bậc < bậc của đa thức chia thì dừng lại.
Chữa bài 70/32 SGK
Làm phép chia
a) (25x5 - 5x4 + 10x2) : 5x2 
 b) (15x3y2 - 6x2y - 3x2y2) : 6x2y
 2 HS lên bảng, lớp làm vào vở
Dạng toán tính nhanh
* Tính nhanh
a) (4x2 - 9y2 ) : (2x-3y) 
b) (8x3 + 1) : (4x2 - 2x + 1)
c)(27x3 - 1) : (3x - 1) 
d) (x2 - 3x + xy - 3y) : (x + y)
- HS lên bảng trình bày câu a
- 3 HS lên bảng trình bày câu b, c, d
Dạng toán tìm số dư
Tìm số a sao cho đa thức 2x3 - 3x2 + x + a (1)
Chia hết cho đa thức x + 2 (2)
- Em nào có thể biết ta tìm A bằng cách nào?
- Ta tiến hành chia đa thức (1) cho đa thức (2) và tìm số dư R & cho R = 0 Ta tìm được a
Vậy a = 30 thì đa thức (1) đa thức (2)
II. BÀI MỚI: 
Luyện các BT dạng thực hiện phép chia
Chữa bài 69/31 SGK
 3x4 + x3 + 6x - 5 x2 + 1
 - 3x4 + 3x2 3x2 + x - 3 
 0 + x3 - 3x2+ 6x-5
 - x3 + x
 -3x2 + 5x - 5 
 - -3x2 - 3 
 5x - 2
Vậy ta có: 3x4 + x3 + 6x - 5 
= (3x2 + x - 3)( x2 + 1) +5x - 2
Chữa bài 70/32 SGK
Làm phép chia
a) (25x5 - 5x4 + 10x2) : 5x2 
 = 5x2 (5x3- x2 + 2) : 5x2 = 5x3 - x2 + 2
b) (15x3y2 - 6x2y - 3x2y2) : 6x2y = 6x2y(
Dạng toán tính nhanh
Chữa bài 73 trang 32
* Tính nhanh
a) (4x2 - 9y2 ) : (2x-3y) 
= [(2x)2 - (3y)2] :(2x-3y)
= (2x - 3y)(2x + 3y):(2x-3y) =2x + 3y
b) (8x3 + 1) : (4x2 - 2x + 1)
 = [(2x)3 + 1] :(4x2 - 2x + 1) = 2x + 1
c) (27x3-1): (3x-1)= [(3x)3-1]: (3x - 1) =9x2 + 3x + 1
d) (x2 - 3x + xy - 3y) : (x + y)
 = x(x - 3) + y (x - 3) : (x + y)
 = (x + y) (x - 3) : ( x + y) = x – 3
Dạng toán tìm số dư
Chữa bài 74/32 SGK
 2x3 - 3x2 + x +a x + 2
 - 2x3 + 4x2 2x2 - 7x + 15
 - 7x2 + x + a
 - -7x2 - 14x
 15x + a
 - 15x + 30
 a - 30 
Gán cho R = 0 a - 30 = 0 a = 30
III. CỦNG CỐ:
- Em hãy nhắc lại:
+ Các phương pháp thực hiện phép chia
+ Các phương pháp tìm số dư
+ Tìm 1 hạng tử trong đa thức bị chia
IV. HƯỚNG DẪN VỀ NHÀ
Ôn lại toàn bộ chương. Trả lời 5 câu hỏi mục A- Làm các bài tập 75a, 76a, 77a, 78ab, 79abc, 80a, 81a, 
------------------000----------------
TUẦN : 
 Ngày soạn : Ngày dạy 
Tiết 19 ÔN TẬP CHƯƠNG I
 A.MỤC TIÊU :
Kiến thức: Hệ thống toàn bộ kiến thức của chương.
Kỹ năng: Hệ thống lại 1 số kỹ năng giải các bài tập cơ bản của chương I.
Thái độ: Rèn tính cẩn thận, làm việc khoa học, tư duy lô gíc.Tính tích cực trong học tập.
B.CHUẨN BỊ CỦA GV VÀ HS:
 Giáo viên: Giáo án , Bảng phụ. 
 Học sinh: Học bài ở nhà làm các bài tập đã được giao về nhà. Ôn lại kiến thức chương.
 C.HOẠT ĐỘNG DẠY &HỌC :
Hoạt động của G.Viên và H.sinh
Nội dung kiến thức
I.KIỂM TRA BÀI CŨ:
Lồng ghép trong quá trình ôn tập
II.BÀI MỚI:
Ôn tập phần lý thuyết
* GV: Chốt lại 
- Muốn nhân 1 đơn thức với 1 đa thức ta lấy đơn thức đó nhân với từng hạng tử của đa thức rồi cộng các tích lại
- Muốn nhân 1 đa thức với 1 đa thức ta nhân mỗi hạng tử của đa thức này với từng hạng tử của đa thức kia rồi cộng các tích lại với nhau
- Khi thực hiện ta có thể tính nhẩm, bỏ qua các phép tính trung gian
3/ Các hằng đẳng thức đáng nhớ
- Phát biểu 7 hằng đẳng thức đáng nhớ ( GV dùng bảng phụ đưa 7 HĐT)
4/ Các phương pháp phân tích đa thức thàmh nhân tử.
5/ Khi nào thì đơn thức A chia hết cho đơn thức B?
6/ Khi nào thì 1 đa thức A chia hết cho 1 đơn thức B
- GV: Hãy lấy VD về đơn thức, đa thức chia hết cho 1 đơn thức.
- GV: Chốt lại: Khi xét tính chia hết của đa thức A cho đơn thức B ta chỉ tính đến phần biến trong các hạng tử
+ A B A = B. Q
7- Chia hai đa thức 1 biến đã sắp xếp
Áp dụng vào bài tập
Bài 78
Rút gọn các biểu thức.
a) (x + 2)(x -2) - ( x- 3 ) ( x+ 1)
b)(2x + 1 )2 + (3x - 1 )2 +2(2x + 1)(3x - 1)
HS lên bảng làm bài
* GV: Muốn rút gọn được biểu thức trước hết ta quan sát xem biểu thức có dạng ntn? Hoặc có dạng HĐT nào ? Cách tìm & rút gọn
(HS làm việc theo nhóm)
 Bài 81:
 Tìm x biết
a) 
b) (x + 2)2 - (x - 2)(x + 2) = 0
c)x + 2x2 + 2x3 = 0
Đại diện các nhóm báo cáo kết quả
Bài 79:
Phân tích các đa thức sau thành nhân tử 
a) x2 - 4 + (x - 2)2 
b) x3 - 2x2 + x - xy2 
x3 - 4x2 - 12x + 27 
+ GV chốt lại các p2 PTĐTTNT
A.Ôn tập lý thuyết
-1/ Nhân 1 đơn thức với 1 đa thức
 A(B + C) = AB + AC
2/ Nhân đa thức với đa thức
(A + B) (C + D) = AC + BC + AD + BD
- Đơn thức A chia hết cho đơn thức B khi
+ Các biến trong B đều có mặt trong A và số mũ của mỗi biến trong B không lớn hơn số mũ của biến đó trong A
- Đa thức A chia hết cho 1 đơn thức B:
Khi tất cả các hạng tử của A chia hết cho đơn thức B thì đa thức A chia hết cho B
Khi: f(x) = g(x). q(x) + r(x) thì: Đa thức bị chia f(x), đa thức chia g(x) 0, đa thức thương q(x), đa thức dư r(x)
+ R(x) = 0 f(x) : g(x) = q(x)
 Hay f(x) = g(x). q(x)
+ R(x) 0 f(x) : g(x) = q(x) + r(x)
 Hay f(x) = g(x). q(x) + r(x)
Bậc của r(x) < bậc của g(x)
B.Giải bài tập
Bài 78
a) (x + 2)(x -2) - ( x- 3 ) ( x+ 1)
= x2 - 4 - (x2 + x - 3x- 3) = x2 - 4 - x2 - x + 3x + 3 
 = 2x - 1
b)(2x + 1 )2 + (3x - 1)2+2(2x + 1)(3x- 1)
= 4x2+ 4x+1 + 9x2- 6x+1+12x2- 4x + 6x -2 = 25x2
2. Bài 81: Thảo luận nhóm
ó x = 0 hoặc x = 2 
b) (x + 2)2 - (x - 2)(x + 2) = 0
(x + 2)(x + 2 - x + 2) = 0 
 4(x + 2 ) = 0 
x + 2 = 0
x = -2
c) x + 2x2 + 2x3 = 0
x + x2 + x2 + 2x3 = 0
x(x + 1) + x2 (x + 1) = 0
(x + 1) (x +(x2) = 0
x(x + 1) (x + 1) = 0
x(x + 1)2 = 0 
 x = 0 hoặc x = 
3. Bài 79
Phân tích các đa thức sau thành nhân tử 
x2 - 4 + (x - 2)2 
= x2 - 2x2 + (x - 2)2
= (x - 2)(x + 2) + (x - 2)2 
= (x - 2 )(x + 2 + x - 2) = (x - 2 ).2x
x3 - 2x2 + x - xy2 
= x(x - 2x + 1 - y2)
= x[(x - 1)2 - y2] 
= x(x - y - 1 )(x + y - 1)
 c) x3 - 4x2 - 12x + 27 
= x3 + 33 - (4x2 + 12x)
= (x + 3)(x2 - 3x + 9) - 4x (x + 3) 
= (x + 3 ) (x2 - 7x + 9)
III. CỦNG CỐ: 
- GV nhắc lại các dạng bài tập
IV.HƯỚNG DẪN VỀ NHÀ
Ôn lại bài
------------------000----------------
TUẦN : 
 Ngày soạn : Ngày dạy 
Tiết 20 ÔN TẬP CHƯƠNG I ( Tiếp theo)
A.MỤC TIÊU :
Kiến thức: Hệ thống toàn bộ kiến thức của chương.
Kỹ năng: Hệ thống lại 1 số kỹ năng giải các bài tập cơ bản của chương I.
Thái độ: Rèn tính cẩn thận, làm việc khoa học, tư duy lô gíc.Tính tích cực trong học tập.
B.CHUẨN BỊ CỦA GV VÀ HS:
 Giáo viên: Giáo án , Bảng phụ. 
Học sinh: Học bài ở nhà làm các bài tập đã được giao về nhà. Ôn lại kiến thức chương.
 C.HOẠT ĐỘNG DẠY &HỌC :
Hoạt động của G.Viên và H.sinh
Nội dung kiến thức
I.KIỂM TRA BÀI CŨ:
Phân tích đa thức thành nhân tử
HS1 : x4 – 5x2 + 4 
Đáp án : =( x -2) (x + 2) (x – 1) ( x + 1) 
HS2 :(x +y+z)3 –x3 – y3 – z3 
Đáp án: = 3 ( x +y ) ( y +z ) ( z + x)
II.BÀI MỚI:
Bài tập 80 (Sgk-Trang 33) 
Làm tính chia: 
Có thể : 
-Đặt phép chia 
-Không đặt phép chia phân tích 
 vế trái là tích các đa thức. 
HS: Theo dõi GV hướng dẫn rồi làm 
GV: Gọi HS lên bảng chữa bài
Bài tập 82 (Sgk-Trang 33)
Chứng minh:
a)x2 - 2xy + y2 + 1 > 0 Mọi x, y R
b) x - x2 -1 < 0 với mọi x 
GV: Hướng dẫn chứng minh
 Bài 83 (sgk-Trang 33)
GV: Hướng dẫn HS cả lớp cùng thực hiện chứng minh.
HS Thực hiện phép chia 2 đa thức 
HS: Làm theo hướng dẫn của GV
II.BÀI MỚI:
Bài tập 80 (Sgk-Trang 33) 
a) ( 6x3 – 7x2 –x +2 ) : ( 2x +1 ) 
= ( 6x3 +3x2 -10x2 -5x + 4x +2 ) : ( 2x +1) 
= 
= (2x+1) ( 3x2 -5x +2) : ( 2x +1) 
= ( 3x2 -5x +2) 
b) ( x4 – x3 + x2 +3x) : ( x2 - 2x +3) 
=
c)( x2 –y2 +6x +9) : ( x + y + z ) 
Bài tập 82 (Sgk-Trang 33)
Chứng minh:
 a) x2 - 2xy + y2 + 1 > 0 Mọi x, y R
x2 - 2xy + y2 + 1
 = (x -y )2 + 1 > 0 
vì (x – y)2 0 mọi x, y
Vậy ( x - y)2 + 1 > 0 mọi x, y R
b, x - x2 -1
= - ( x2 –x +1) 
= - ( x -)2 - < 0 Vì 0 với mọi x 
- 0 với mọi x
< 0 với mọi x
 Bài 83 (sgk-Trang 33)
Ta có: 	
 3
Vậy: 
Với thì chia hết cho khi:
.Do đó:
2n + 1 = 1 n = 0
2n + 1 = -1 n = -1
2n + 1 = 3 n = 1
2n + 1 = -3 n = -2
III.CỦNG CỐ: 
GV: Nhắc lại các dạng bài tập chương I đã học.
IV.HƯỚNG DẪN VỀ NHÀ: 
- Ôn lại lý thuyết và bài tập chương I.
- Làm bài: 73; 74 (sgk-T.32). Chuẩn bị giờ sau kiểm tra 1 tiết chương I.
 ------------------000----------------
TUẦN : 
 Ngày soạn : Ngày dạy 
 Tiết 21 KIỂM TRA CHƯƠNG I
A.MỤC TIÊU:
 Kiến thức: Kiểm tra sự nắm bắt kiến thức cơ bản của chương I như: Phân tích đa thức thành nhân tử,nhân chia đa thức, các hằng đẳng thức, tìm giá trị biểu thức, chứng minh đẳng thức.
Kỹ năng: Rèn luyện kic năng vận dụng kiến thức đã học để tính toán và trình bày lời giải.
Thái độ: GD cho HS ý thức chủ động , tích cực, tự giác, trung thực trong học tập.
 B.CHUẨN BỊ CỦA GIÁO VIÊN & HỌC SINH: 
 Giáo viên : Đề bài ( photo mỗi HS 1 đề trên giấy A4) - Hướng dẫn chấm 
 Học sinh: : Ôn tập kĩ kiến thức, dụng cụ học tập 
 C.Đề kiểm tra: 
I.PHẦN TRẮC NGHIỆM: ( 4 đ ) 
 Khoanh tròn vào chữ cái đứng trước câu trả lời đúng: 
Câu 1: Biết 3x + 2 (5 - x ) = 0. Giá trị của x là: 
a. -8 	b. -9 	c. -10 	d. Một đáp số khác 
Câu 2: Để biểu thức 9x2 + 30x + a là bình phương của một tổng, giá trị của số a là: 
a. 9 	b. 25 	c. 36 	d. Một đáp số khác
Câu 3: Với mọi giá trị của biến số, giá trị của biểu thức x2 -2x + 2 là một số: 
a. Dương 	b. không dương 	c. âm 	d. không âm 
Câu 4: Câu nào đung trong các câu sau đây: 
a. ( x + 2 )2 = x2 + 2x + 4	b. ( x + 2 )2 = x2 + 4x + 4
c. ( x + 2 )2 = x2 - 2x + 4	 	 d. ( x + 2 )2 = x2 + 4x - 4
Câu 5: Giá trị của biểu thức A = x2 – 9 tại x = - 13 là :
a. 16	b. 160 	c. -160 	d. - 35
Câu 6: Tìm kết quả đúng khi phân tích x3 - y3 thành nhân tử: 
a. x3- y3=(x + y) (x2+xy+y 2 ) = (x - y) (x +y)2 	b. x3 - y3 = ( x - y ) ( x2 + xy + y 2 )
c. x3- y3=(x - y) (x2-xy+y 2 ) = (x +y) (x -y)2 	d. x3 - y3 = ( x - y ) ( x2 - y 2 )
Câu 7: Với mọi n giá trị của biểu thức ( n + 2 )2 - ( n - 2 )2 chia hết cho: 
a. 3 	b. 5 	c. 7 	d. 8 
Câu 8: Kết quả của (x3 + 8) : (x2 – 2x +4) bằng : 
a. x - 2 	b. x + 2 	c. x + 4 	d. Một kết quả khác 
II. Phần tự luận: ( 6đ )
Bài 1( 2 điểm). Làm phép tính chia: 
 b. 
Bài 2( 2 điểm) . Phân tích đa thức thành nhân tử: a. xy + y2 – x – y 
	 b. 3x2 - 6xy + 3y2 - 12z2 
Bài 3 (1 điểm) : Rút gọn biểu thức :A 
Bài 4 (1 điểm): Tìm để chia hết cho 2n – 1 
D. Đáp án chấm bài: 
Phần trắc nghiệm (4đ): Mỗi câu đúng 0,5 điểm 
1c
2b
3a
4b
5b
6b
7d
8b
Phần tự luận ( 6 điểm)
Bài
Lời giải vắn tắt
Điểm
1
Đặt tính dọc, tính đúng KQ = x2 – x – 2 
Kết luận : Vậy 
1,5
0.5
2
Mỗi phần 1 điểm
 a. KQ: (x+y)(y – 1) 
 b. KQ: 3(x - y + 2z)( x - y + 2z)
1
1
3
thực hiện đúng các bước phân tích 
Tinh đúng KQ A = 4y2
0,5
0,5
4
Đặt tính, và suy luận ra dược 
Lí luận để n + 3 Z
Suy luận tiếp để tính ra được 2n2+5n – 1 chia hết cho 2n – 1
 khi n = 
0,25
0,25
0,5
HƯỚNG DẪN VỀ NHÀ:
 Về nhà làm lại bài KT . 
Nghiên cứu trước chương II - Bài Phân thức đại số

Tài liệu đính kèm:

  • docGAO AN DAI SO 8 CHUONG I.doc