Giáo án Đại số Lớp 8 - Tiết 57: Liên hệ giữa thứ tự và phép cộng - Nguyễn Văn Thanh

Giáo án Đại số Lớp 8 - Tiết 57: Liên hệ giữa thứ tự và phép cộng - Nguyễn Văn Thanh

 I- MỤC TIÊU:

 - Nhận biết vế trái , vế phải và biết dùng dấu của BĐT.

 - Biết tính chất liên hệ giữa thứ tự với phép cộng ở dạng BĐT.

 - Biết chứng minh BĐT nhờ so sánh giá trị các vế ở BĐT hoặc vận dụng tính chất liên hệ thứ tự và phép cộng (ở mức đơn giản).

 II- CHUẨN BỊ:

 -GV: Bảng phụ ghi BT, hình vẽ minh hoạ.

 -HS: Ôn tập thứ tự trong Z và so sánh 2 số hữu tỉ.

 III- PHƯƠNG PHÁP DẠY HỌC:

- Phương pháp vấn đáp đan xen hoạt động nhóm.

- Phương pháp phát hiện và giải quyết vấn đề.

 IV- TIẾN TRÌNH DẠY HỌC:

 

doc 4 trang Người đăng haiha338 Lượt xem 504Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem tài liệu "Giáo án Đại số Lớp 8 - Tiết 57: Liên hệ giữa thứ tự và phép cộng - Nguyễn Văn Thanh", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
 Ngày soạn:	Ngày dạy:
 Tuần 28 – Tiết 57
	* * * * *
 I- MỤC TIÊU:
	- Nhận biết vế trái , vế phải và biết dùng dấu của BĐT.
	- Biết tính chất liên hệ giữa thứ tự với phép cộng ở dạng BĐT.
	- Biết chứng minh BĐT nhờ so sánh giá trị các vế ở BĐT hoặc vận dụng tính chất liên hệ thứ tự và phép cộng (ở mức đơn giản).
 II- CHUẨN BỊ:
	-GV: Bảng phụ ghi BT, hình vẽ minh hoạ.
	-HS: Ôân tập thứ tự trong Z và so sánh 2 số hữu tỉ.
 III- PHƯƠNG PHÁP DẠY HỌC:
Phương pháp vấn đáp đan xen hoạt động nhóm.
Phương pháp phát hiện và giải quyết vấn đề.
 IV- TIẾN TRÌNH DẠY HỌC:
HOẠT ĐỘNG CỦA GV
HOẠT ĐỘNG CỦA HS
ND GHI BẢNG
 * HOẠT ĐỘNG 1: Giới thiệu về chương IV (3ph)
 Ở chương III chúng ta đã được học về p.t biểu thị quan hệ bằng nhau giữa 2 biểu thức. Ngoài quan hệ bằng nhau , 2 biểu thức còn có quan hệ không bằng nhau được biểu thị qua BĐT, BPT.
 Qua chương IV các em sẽ được biết về BĐT, BPT, cách CM 1 số BĐT, cách giải 1 số BPT đơn giản, cuối chương là p.t chứa dấu GTTĐ. Bắt đầu ta học liên hệ giữa thứ tự và phép cộng.
 * HOẠT ĐỘNG 2: Nhắc lại về thứ tự trên tập hợp số (12ph)
-Trên t.h số thực, khi so sánh 2 số a và b, xãy ra những trường hợp nào?
-Giới thiệu kí hiệu.
- Và khi biểu diễn các số trên trục số nằm ngang, điểm biểu diễn số nhỏ hơn ở bên trái điểm biểu diễn số lớn hơn.
-Đưa trục số lên bảng phụ cho HS quan sát. Trong các số được biểu diễn trên trục số đó. Số nào là hữu tỉ, số nào là vô tỉ? 
 -So sánh và 3.
-Yêu cầu HS làm [?1]
 (Bảng phụ)
-Với x là 1 số thực bất kì, hãy so sánh x2 và số 0.
-Nếu c là 1 số không âm ta viết như thế nào?
-Nếu a không nhỏ hơn b ta viết như thế nào?
-Với x là 1 số thực bất kì, hãy so sánh –x2 và 0.
-Nếu a không lớn hơn b ta viết thế nào?
-Nếu y không lớn hơn 5 ta viết thế nào?
-Khi so sánh 2 số a và b, xảy ra các trường hợp: a > b hoặc a < b hoặc a = b.
-Số HT: -2; -1; -3; 0; 3.
- Số vô tỉ: .
 < 3 vì điểm nằm bên trái điểm 3 trên trục số.
-HS làm [?1]
a) 1,53 < 1,8
b) -2,37 > -2,41
c) 
d) 
 x2 ≥ 0
 c ≥ 0
 a ≥ b
 -x2 ≤ 0
 a ≤ b
 y ≤ 5
I- Nhắc lại về thứ tự trên tập hợp số:
* Khi so sánh 2 số a và b xảy ra 1 trong 3 trường hợp sau:
- Số a bằng số b, kí hiệu 
a = b.
-Số a nhỏ hơn số b, kí hiệu a < b.
-Số a lớn hơn số b, kí hiệu a > b.
a không nhỏ hơn b ta viết a ≥ b.
c là số không âm ta viết c ≥ 0
vd: x2 ≥ 0
Nếu a không lơn số b ta viết a ≤ b.
Vd: y ≤ 5
 * HOẠT ĐỘNG 3: Bất đẳng thức (5ph)
-Giới thiệu: Ta gọi hệ thức dạng a b;
 a ≤ b; a ≥ b) là bất đẳng , thức với a là VT, b là VP của BĐT.
-Hãy lấy vd về BĐT và chỉ ra VT, VP của BĐT.
-Nghe GV trình bày.
-HS lấy vd.
II- Bất đẳng thức:
 (SGK)
VD: 7 + (-3) > -5 có VT là 7 + (-3) ; VP là -5.
 * HOẠT ĐỘNG 4: Liên hệ giữa thứ tự và phép cộng (16ph)
-Cho biết BĐT biểu diễn mối quan hệ giữa (-4) và 2.
-Khi cộng vào cả 2 vế của BĐT đó, ta được BĐT nào?
-Đưa hình vẽ tr.36 SGK lên bảng phụ và giải thích cho HS.
-KL toàn bộ hình vẽ cho thấy khi cộng cùng số 3 vào 2 vế của BĐT -4 < 2 sẽ được BĐT -4 + 3 < 3.
-Yêu cầu HS làm [?2].
-Giới thiệu tổng quát kết quả ở các câu hỏi trên là t/c:
 Với 3 số a, b và c bất kì, nếu a < b thì a + c < b + c.
-Cho HS phát biểu t/c tương tự khi a > b; a ≤ b; a ≥ b.
-Giới thiệu thuật ngữ BĐT cùng chiều qua vd cụ thể và phát biểu t/c ở dạng lời văn.
-Giới thiệu và trình bày vd 2 ở SGK.
-Cho HS hoạt động nhóm [?3] và [?4].
 + N1,2: làm [?3].
 + N3,4: làm [?4].
 (Bảng phụ)
-GV nhận xét.
 -4 < 2
 -4 + 3 < 2 + 3
Vì: -1 < 5
-4 + (-3) < 2 + (-3)
-4 + c < 2 + c
-HS nhắc lại.
[?3]
Có: -2004 > -2005
-2004 + (-777) > -2005 + (-777)
Theo t/c liên hệ giữa thứ tự và phép cộng.
[?4]
Có: < 3 (vì 3 = )
=> + 2 < 3 + 2
Hay: + 2 < 5
-Đại diện nhóm trình bày bài làm. Các HS khác NX.
III- Liên hệ giữa thứ tự và phép cộng:
Tính chất: (SGK)
VD2: Chứng tỏ: 2003 + (-35) < 2004 + (-35)
Theo t/c trên, cộng -35 vào cả 2 vế của BĐT 2003 2003 + (-35) < 2004 + (-35)
 * HOẠT ĐỘNG 5: Luyện tập (7ph)
*BT 2 (a) tr.37 SGK.
 Cho a < b, hãy so sánh a + 1 và b + 1.
BT 3 (a) tr. 37 SGK.
So sánh a và b nếu a – 5 ≥ b – 5
*BT:
 Chuyển các khẳng định sau về dạng BĐT và cho biết khẳng định đó Đ hay S?
a) Tổng của -3 và 1 nhỏ hơn hoặc bằng -2.
b) Hiệu của 7 và -15 nhỏ hơn 20.
c) Tích của -4 và 5 không lớn hơn -18.
d) Thương của 8 và -3 lớn hơn thương của 7 và -2.
-GV nhận xét.
-Có a < b, cộng 1 vào 2 vế BĐT được
 a + 1 < b + 1.
-Có a – 5 ≥ b – 5, cộng 5 vào 2 vế BĐT được:
a – 5 + 5 ≥ b – 5 + 5
Hay: a ≥ b
-HS làm BT:
-3 + 1 ≤ -2 Đ
-4.5 ≤ -18 Đ
 Đ
-HS nhận xét.
 * HOẠT ĐỘNG 6: Hướng dẫn về nhà (2ph)
	-Nắm vững t/c liên hệ giữa thứ tự và phép cộng (dưới dạng công thức và phát biểu bằng lời).
	-Làm BT 1, 2 (b), 3(b), 4 tr.37 SGK.
 * * * RÚT KINH NGHIỆM:
------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------

Tài liệu đính kèm:

  • docgiao_an_hinh_hoc_lop_8_tiet_57_lien_he_giua_thu_tu_va_phep_c.doc