Giáo án Đại số Lớp 8 - Tiết 57 đến 67 - Phạm Thị Thảo Quyên

Giáo án Đại số Lớp 8 - Tiết 57 đến 67 - Phạm Thị Thảo Quyên

I / Mục tiêu bài dạy :

Kiến thức : Phát hiện và nắm được tính chất liên hệ giữa thứ tự của phép nhân ( với số dương và số âm) ở dạng bất đẳng thức.

Kỹ năng : Biết cách sử dụng tính chất đó để chứng minh bất đẳng thức ( qua một số suy luận). Biết phối hợp vận dụng các tính chất thứ tự.

Thái độ : HS rèn luyện khả năng suy luận

II / Phương tiện dạy học

GV : Phiếu học tập

HS : Nghiên cứu trước nôi dung bài học.

III / Tiến trình dạy học

1 / On định lớp

2 / Bài cũ ( 5 phút )

Đáp án a/ > b/ = c/ < d/="">

3 / Bài mới

 

doc 23 trang Người đăng haiha338 Lượt xem 463Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "Giáo án Đại số Lớp 8 - Tiết 57 đến 67 - Phạm Thị Thảo Quyên", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
TUẦN 28
TIẾT 57
Ngày soạn : 
Ngày dạy : 
CHƯƠNG IV- BẤT PHƯƠNG TRÌNH
BẬC NHẤT MỘT ẨN
Bài 1 : LIÊN HỆ GIỮA THỨ TỰ VÀ PHÉP CỘNG
I.Mục tiêu bài dạy :
Kiến thức: HS nhận biết vế trái, vế phải và biết dùng dấu của bất đẳng thức (BĐT) ; Biết tính chất liên hệ giữa thứ tự và phép cộng ở dạng BĐT.
Kĩ năng: Rèn kĩ năng so sánh, chứng minh BĐT nhờ so sánh giá trị các vế ở BĐT hoặc vận dụng tính chất liên hệ giữa thứ tự và phép cộng.
Thái độ: Giáo dục tính linh hoạt, áp dụng tóan vào thực tế.
II.Phương tiện dạy học
GV: Bảng phụ ( vẽ hình minh họa ví dụ phần 3, đề bài 4), phấn màu
HS : Kiến thức về thứ tự trong tập hợp số.
III.Tiến trình dạy học
1 / ổn định lớp
2 / Bài cũ
 - Giới thiệu nội dung tóm tắt của chương
3 / Bài mới 
Hoạt động của GV
Hoạt động HS
Bài ghi
Hoạt động 1: Nhắc lại về thứ tự trên tập hợp số (15 phút).
GV : Khi so sánh hai số thực a, b bất kì, xảy ra những trường hợp nào?
- Yêu cầu HS thực hiện ?1
 HS hoạt động cá nhân. 
- GV : Hãy biểu diễn các số: -2; -1,3; 0; ; 3 lên trục số và có kết luận gì ?
GV giới thiệu kí hiệu a b; ab
(bé hơn hoặc bằng; lớn hơn hoặc bằng)
- Xảy ra một trong ba trường hợp sau : a = b ; a > b ; a < b
- Một HS đứng tại chỗ trả lời.
HS thảo luận và biểu diễn.
HS phải biểu diễn và nhận xét được điểm biểu diễn số nhỏ ở bên trái điểm biểu diễn số lớn hơn.
 -2 -1,3 0 3
1. Nhắc lại về thứ tự trên tập hợp số.
Khi so sánh hai số thực a và b xảy ra một trong ba trường hợp sau:
 a = b 
Hoặc : a > b
Hoặc : a < b
?1
a) 1,53 < 1,8 b) 
c) - 2,37 > - 2,41 d) 
Khi biểu diễn số thực trên trục số, điểm biểu diễn số nhỏ ở bên trái điểm biểu diễn số lớn hơn.
 -2 -1,3 0 3
Hoạt động 2: Bất đẳng thức (8 phút).
- Giới thiệu định nghĩa bất đẳng thức
GV yêu cầu HS cho ví dụ minh họa.
- HS nghiên cứu SGK.
Ví dụ :
7 + (-3) > -5
trong đó vế trái là 7 + (-3)
vế phải là -5.
2. Bất đẳng thức:
Ví dụ :
Bất đẳng thức 6 – 2 > 3
Hoạt động 3: Liên hệ giữa thứ tự và phép cộng (20 phút).
 GV minh họa cho học sinh thấy -4 < 2 Þ -4+3 < 2 +3
Cho HS làm ?2 Þ Tính chất
3. Liên hệ giữa thứ tự và phép cộng.
Tính chất:
Với ba số a, b, c. Ta có :
Nếu a < b thì a + c < b + c
Nếu a > b thì a + c > b + c
Nếu a b thì a + c b + c
Nếu a thì a + c b + c
TQ: SGK
Ví dụ: 
2003 2003–3 < 2004 – 3
?3 Ta có : - 2004 > - 2005 
=> – 2004 + (-777) > – 2005 + (-777)
?4 Ta có : + 3 < 2 + 3 
hay + 3 < 5
- Yêu cầu HS thực hiện ?3
So sánh – 2004 + (-777) và – 2005 + (-777) mà không tính giá trị từng biểu thức.
- HS thực hiện ?4 
Dựa vào thứ tự giữa và 3 , hãy so sánh + 3 và 5.
GV hướng dẫn HS tách 5 = 3 + 
Gv nhận xét và sửa sai cho HS nếu có.
HS làm việc cá nhân. Một HS lên bảng thực hiện.
Ta có : - 2004 > - 2005 
=> – 2004 + (-777) > – 2005 + (-777)
HS hoạt động cá nhân sau đó thảo luận trong nhóm. Jiểm tra chéo lẫn nhau. Một HS lên bảng.
Ta có :
 + 3 < 2 + 3 
hay + 3 < 5
Hoạt động 4: Củng cố ()
Y/c HS thực hiện bài tập 1:
GV yêu cầu HS thực hiện theo nhóm.
GV chú ý cho HS câu d.Ta có x2 0 với mọi số thực x. suy ra x2 + 1 0 + 1
Û x2 + 1 1 => Câu d đúng.
Bài tập 3a
So sánh a và b biết 
a – 5 b – 5
Yêu cầu HS nhận xét được ở đây hai vế của bất đẳng thức đã cộng thêm vào cùng một số nào ? (-5)
Hoạt động 4: Hướng dẫn về nhà (2 phút).
BTVN 2, 3b, 4.
- Xem lại cách biểu diễn một số thực trên trục số, quy tắc dấu khi nhân một số với số âm .
- Xem trước bài “Liên hệ giữa thứ tự và phép nhân”.
Rút kinh nghiệm : 
TUẦN 28
TIẾT 58
Ngày soạn : 
Ngày dạy : 
BÀI 2 : LIÊN HỆ GIỮA THỨ TỰ 
VÀ PHÉP NHÂN
I / Mục tiêu bài dạy : 
Kiến thức : Phát hiện và nắm được tính chất liên hệ giữa thứ tự của phép nhân ( với số dương và số âm) ở dạng bất đẳng thức.
Kỹ năng : Biết cách sử dụng tính chất đó để chứng minh bất đẳng thức ( qua một số suy luận). Biết phối hợp vận dụng các tính chất thứ tự. 
Thái độ : HS rèn luyện khả năng suy luận
II / Phương tiện dạy học
GV : Phiếu học tập
HS : Nghiên cứu trước nôi dung bài học.
III / Tiến trình dạy học
1 / On định lớp
2 / Bài cũ ( 5 phút )
Đáp án a/ > b/ = c/ < d/ <
3 / Bài mới 
Hoạt động của GV
Hoạt động HS
Bài ghi
Hoạt động 1 : Liên hệ giữa thứ tự và phép nhân với số dương (10 phút)
Giáo viên minh họa cho học sinh ví dụ-2 < 3 Þ -2.2 < 3.2
-Tương tự nhân cả hai vế của BĐT -2 < 3 với 501 ta được BĐT như thế nào? 
1. Liên hệ giữa thứ tự và phép nhân với số âm
a)Ví dụ
-2<3 Þ -2.2<3.2
-2<3 Þ -2.5091<3.5091
b)Tính chất:
Với ba số a, b, c với c >0 ta có
a < b Þ ac < bc
a > b Þ ac > bc
a b Þ ac bc
a b Þ ac bc
TQ: (SGK/38)
-Từ hai ví dụ trên hãy đoán xem: Từ -2 0?Þ Tính chất:
Cho HS làm ?2 
Với -20 Þ -2c<3.c
-HS phát biếu tính chất, và viết bằng kí hiệu.
-HS làm nháp, 1 HS lên điền
Hoạt động 2 : Liên hệ giữa thứ tự và phép nhân với số âm (10 phút)
Giáo viên minh họa cho học sinh thấy ví dụ -2 3.(-2)
-Tương tự nhân cả hai vế của BĐT -2<3 với -2005 ta được BĐT như thế nào? 
2. Liên hệ giữa thứ tự và phép nhân với số âm
a)Ví dụ:
-2 3.(-2)
-2 3.(-2005)
b)Tính chất:
Với ba số a, b, c với c <0 ta có
a bc
a > b Þ ac < bc
a b Þ ac bc
a b Þ ac bc
TQ: (SGK/39)
?4 Vì -4a> -4bÞ 
?5 Chia cả hai vế của BĐT cho cùng một số dương (âm) được BĐT mới cùng(ngược) chiều với BĐT đã cho
-Từ hai ví dụ trên hãy đoán xem: Từ -2 < 3 Þ -2.c ? 3.c, với c < 0?Þ Tính chất:
-GV cho HS hoạt động nhóm làm câu ?4, và ?5
( Chú ý câu ?5 chia ra hai trường hợp chia cho số âm và số dương )
-Sau khoảng 3 phút GV cho HS trình bày kết quả. Cả lớp cùng nhận xét và sửa sai.
Với -20 Þ -2c>3.c
-HS phát biếu tính chất, và viết bằng kí hiệu.
-HS hoạt động nhóm làm bài ?4, ?5
-Các nhóm trình bày kết quả
Hoạt động 3: Tính chất bắc cầu của thứ tự (7 phút)
-GV: Cho 3 số a, b, c. Nếu a < b, b < cÞ Quan hệ giữa a và c sẽ như thế nào? 
Þ đó là tính chất bắc cầu
- Cho HS phát biểu tính chất bắc cầu
-GV lấy ví dụ cho HS thấy dùng t/c bắc cầu để chứng minh một số bài toán.
-HS a < c
-HS theo dõi
3. Tính chất bắc cầu của thứ tự
Cho 3 số a, b, c. Nếu a< b, b< cÞ
a< c
Tính chất trên vẫn đúng với quan hệ >, ≤, ≥ 
VD: Cho a≥ b, CMR a+3≥b-1
Vì a≥b Þ a+3≥b+3 (1)
Vì 3≥-1 Þ b+3≥b-1 (2)
Từ (1), (2) Þ a+3≥b-1
4/ Củng cố (11 phút)
-GV treo bảng phụ bài tập 5 và cho HS trả lời đúng hay sai, giải thích?
-GV gọi 1 HS đọc đề bài 6
-Cho HS làm nháp, gọi 3 HS lên bảng trình bày (mỗi HS làm một câu)
-Cho HS hoạt động nhóm làm bài 8
5 / Hướng dẫn về nhà (2 phút)
Nắm vững quan hệ giữa thứ tự và phép nhân, tính chất bắc cầu
Làm bài tập 7, 9, 11, 12, 13
Rút kinh nghiệm :
TUẦN 29
TIẾT 59
Ngày soạn : 
Ngày dạy : 
 LUYỆN TẬP
I.Mục tiêu bài dạy :
Kiến thức: HS được củng cố các tính chất liên hệ giữa thứ tự và phép cộng, giữa thứ tự và phép nhân, tính chất bắc cầu, kiến thức về bất đẳng thức
Kĩ năng: Kĩ năng so sánh hai biểu thức, kĩ năng chứng minh bất đẳng thức.
Thái độ: Giáo dục tính cẩn thận, linh hoạt trong giải toán.
II.Phương tiện dạy học
GV: Dạng bài tập, bảng phụ ghi đề bài tập 9.
HS: Dặn dò ở tiết trước
III.Tiến trình dạy học
1 / Ổn định lớp
2 / Bài cũ ( 5 phút )
-Phát biểu các tính chất liên hệ giữa thứ tự và phép cộng , liên hệ giữa thứ tự và phép nhân?
Áp dụng Cho a< b. chứng minh
2a+1<2b+1
-2a+5>-2b+5
 	Đáp án :a/ ta có 
 b/ 
3 / Bài mới 
Hoạt động của giáo viên
Hoạt động của học sinh
Nội dung
Hoạt động 1 : Chứng minh bất đẳng thức (13 phút )
- GV treo bảng phụ ghi đề bài Cho D ABC, các khẳng định sau đúng hay 
sai ? 
- Yêu cầu HS đọc đề bài 11 .
Hướng dẫn câu a :
Biết a < b so sánh 3a và 3b ? Vì sao ?
So sánh 3a+1 và 3b+1 ? Giải thích
- Tương tự chứng minh các câu còn lại ?
- HS trả lời
a) Sai b) đúng
c) đúng d) sai
-1hs đọc đề.
a < b 3a < 3b ( liên hệ giữa thứ tự và phép nhân với số dương
3a+1 < 3b+1 ( liên hệ giữa thứ tự và phép cộng )
- HS lên bảng thực hiện
Bài 9
Bài 11
Cho a < b, chứng minh rằng
3a+1<3b+1
-2a-5 > -2b-5
Giải
Bài 12. Chứng minh:
4.(-2) +14< 4.(-1) +14
(-3).2 + 5 < (-3).(-5) + 5
Giải
Hoạt động 2 : So sánh các số (15 phút )
- Hướng dẫn câu a : để so sánh a và b, ta phải làm mất số nào ?
Như vậy ta có thể cộng hai vế với số nào để vế trái còn a , vế phải còn b ?
- Tương tự so sánh a , b biết 
a) -3a> -3b
b) 5a - 6 ≥ 5b - 6
-HS hoạt động nhóm làm bài tập 14b)
-GV cho HS trình bày kết quả
Nhận xét, sữa sai (nếu có)
-Ta phải làm mất số 5
- Ta cộng hai vế với -5
Vì -3a> -3b 
Þ -3a(-3) < -3b:(-3) hay a< b
Vì 5a - 6 ≥ 5b – 6
Þ 5a- 6 + 6 ≥ 5b- 6 + 6
Þ 5a ≥ 5b
Þ 5a:5≥5b:5 hay a≥ b
-HS hoạt động nhóm làm bài 14b)
-Đại diện nhóm trình bày.
Bài 13. So sánh hai số nếu
a+5 -3b
c/ 5a - 6 ≥ 5b - 6
Giải
a/ Vì a+5 < b+5 
Þ a+5-5<b+5-5 hay a<b
Bài 14b) 
Vì a< b Þ 2a < 2b
 Þ 2a+1<2b+1 (1)
Vì 1< 3 Þ 2b+1< 2b+3 (2)
Từ (1), (2) Þ 2a+1 < 2b+3
Hoạt động 3 : Có thể em chưa biết (5 phút )
-GV cho HS đọc phần có thể em chưa biết
-Gv giới thiệu về BĐT Cauchy
-GV lấy VD
a, b là hai số dương Þ ?
Þ Áp dụng BĐT Cô- si
Þ kq
-1HS đọc bài, cả lớp theo dõi
-HS dương
-HS làm vào nháp.
õCó thể em chưa biết
Nhà toán học Cauchy (sgk)
BĐT Cauchy 
VD: Cho a, b là những số dương, CMR: 
c/m: Ta có a, b dương Þ 
 dươngÞ Theo BĐT cô si
4 / Củng cố (3 phút )
- Nhắc lại mối liên hệ giữa thứ tự và phép cộng , thứ tự và phép nhân
- Phương pháp để chứng minh đẳng thức , so sánh hai số
5 / Hướng dẫn về nhà ( 2 ph )
BT về nhà: 14, 15, 16, 28 trang 42, 43 SBT
Ôn lại khái niệm phương trình, tập nghiệm của phương trình, hai phương trình tương đương.
Rút kinh nghiệm :
TUẦN 29
TIẾT 60 
Ngày soạn : 
Ngày dạy : 
BẤT PHƯƠNG TRÌNH MỘT ẨN
I.Mục tiêu bài dạy : 
Kiến thức : HS nắm được khái niệm bất phương trình một ẩn, nắm được khái niệm nghiệm-tập nghiệm của bất phương trình, biểu diễn tập nghiệm trên trục số, khái niệm bất phương trình tương đương
Kĩ năng : Kĩ năng biểu diễn tập nghiệm trên trục số
Thái độ : Giáo dục tính cẩn thận, linh hoạt trong giải toán.
II.Phương tiện dạy học
GV: Bảng phụ ghi đề bài 17/43
HS : Bảng nhóm. Kiến thức (dặn dò ở tiết 59)
III.Tiến trình dạy học
Hoạt động của giáo viên
Hoạt động của học sinh
Nội dung
Hoạt động 1: Mở đầu ( 10 phút )
-Gọi HS đọc đề bài toán trong SGK .
-GV: Nếu gọi x là số vở bạn Nam có thể mua được thì số tiền mua vở biểu diễn qua x ntn?
Þ tổng số tiền mua vở và bút được biễu diễn ntn?
Biểu thức đó phải như thế nào với 25000?
- GV cho HS đọc đề bài ? 1, cho HS trả lời nhanh tại chổ câu a)
Câu b cho HS tính khoảng 2 phút, gọi 1 HS lên bảng trình bày
-HS đọc đề bài toán
-Số tiền mua vở là 2200x
- là 2200x+4000
Þ2200x+4000 ≤25000
- Thay x=9, (1)  ... 
Giải
Khi x 3Û x – 3 ³ 0 
(2)Û x – 3 = 9 – 2x
 Û 3x = 12 
 Û x = 4 ( thoả điều kiện ) 
Khi x < 3 Ûx –3< 0
(2)Û–(x–3) = 9 – 2x 
 Û–x + 3 = 9 – 2x 
 Û x = 6 ( không thoả điều kiện )
Vậy S = { 4}
4 / Củng cố ( 15 ph )
- Cách giải bất phương trình chứa dấu giá trị tuyệt đối
 , xét hai trường hợp x ³ 0 và x < 0 
 , xét hai trường hợp x ³ - a và x < - a
- Cho HS hoạt động theo nhóm bài tập sau :
Giải các bất phương trình 
 a/ | x + 5 | = 3x + 1 ( nhóm 1 + 2 + 3 )
 b / | –5x | = 2x + 21 ( nhóm 4 + 5 +6 )
5 / Hướng dẫn về nha (2 phút)
BTVN: 35;36;37/51(SGK)
Soạn câu hỏi ôn tập chương IV, đọc bảng tóm tắt, làm bài tập 38, 39, 41, 45; tiết sau ôn tập chương
Rút kinh nghiệm : 
TUẦN 32
TIẾT 65
Ngày soạn : 
Ngày dạy : 
 ÔN TẬP CHƯƠNG IV
I. Mục tiêu bài dạy :
Kiến thức : HS củng cố các kiến thức về bất phương trìnhbậc nhất một ẩn , các quy tắc biến đổi bất phương trình , bất đẳng thức , cách giải các dạng bất phương trình bậc nhất, phương trình chứa dấu giá trị tuyệt đối. 
Kỹ năng : Rèn kỹ năng giải bất phương trình, phương trình chứa dấu giá trị tuyệt đối các dạng 
Thái độ : Cẩn thận, chính xác, trình bày khoa học.
II. Phương tiện dạy học 
Giáo Viên : Đề kiểm tra 15ph
Học sinh : Bảng nhóm, soạn các câu hỏi ôn tập chương 
III. Tiến trình dạy học:
Hoạt động của Giáo Viên
Hoạt động của Học sinh
Bài Ghi
Hoạt động 1 : ôn tập phần lý thuyết (10 phút)
+ GV nêu câu hỏi 
 Phát biểu tính chất của quan hệ thứ tự với phép cộng, quan hệ thứ tự với phép nhân ? 
+ Chú ý phần nhân với số âm ở hai vế của bất phương trình 
- Đứng tại chỗ trả lời 
I/ Lý thuyết :
1) Phát biểu tính chất của quan hệ thứ tự với phép cộng, quan hệ thứ tự với phép nhân 
2)Định nghĩa bất phương trình tương đương 
3) Hai quy tắc biến đổi tương đương bất phương trình 
4) Định nghĩa phương trình bậc nhất một ẩn 
Hoạt động 2 : ôn tập về bất phương trình và phương trình (22 phút)
+ Gọi Hs lên bảng làm bài 
+ Hướng dẫn – nhận xét 
+ Làm câu a và d 
+ Chú ý phần giải thích 
- Muốn kiểm tra một số có là nghiệm của bất phương trình hay không ta làm như thế nào ? 
- Nêu phương pháp giải bài 41
- Gọi HS lên bảng thực hiện
- HS lên bảng thực hiện hai câu a , b
- ta thay số đó vào bất phương trình xem có thoả mãn hay không 
- Nhân cả hai vế với một số để khử mẫu
Bài 38/53(SGK):
Ta có m > n Û m+2> n+ 2 
Ta có m > n Û –3m < –3n 
Û4–3m > 4 –3n
Bài 39/53(SGK): 
Thay x = –2 
VT= –3(–2)+2= 6+2 =8 > –5 
Vậy x =–2 là nghiệm 
10 –2x< 2 
Thay x= –2 
ta có VT = 10–2(–2)=10+4=14>2
x=–2 không là nghiệm 
Bài 41/53(SGK):
Û 2–x < 20
Û –x – 18 
S= { x/ x > –18} 
3 £ Û 15 £ 2x + 3 
Û –2x £ 3 –15 Û x ³ 6
Vậy S= { x/ x ³ 6 } 
Hoạt động 3: ôn tập giải phương trình chứa dấu giá trị tuyệt đối (10 phút)
- Nhắc lại các bước giải một phương trình chứa dấu giá trị tuyệt đối ?
-Đối với bài này ta phải xét những trường hợp nào ?
- Gọi HS lên bảng thực hiện
- HS lên bảng thực hiện
- Ta xét hai trường hợp x £ 0 và x < 0
Bài 45/ 54(SGK): 
| –2x | = 4x + 18 
Giải
Khi x £ 0 Û –2x ³ 0
 ( 1 ) Û –2x = 4x + 18
 Û –6x = 18
 Û x = – 3 ( thoả điều kiện )
Khi x < 0
 Khi (1)Û –2x < 0
 ( 1 ) Û 2x= 4x+18
 Û x = –9 (không thoả điều kiện 
Vậy S={–3}
I / Trắc nghiệm khách quan ( 3đ ) khanh tròn vào chữ cái đứng trước câu trả lời đúng 
Câu 1 : Cho biết a > b , bất đẳng thức nào sau đây là sai ?
	a/ 2a -2b	d / -2a+3 < -2b+3
câu 2 : Cho biết -2a + 1 - 2b + 1 , bất đẳng thức nào sau đây là đúng :
	a/ 	b/ 	c / a > b	d / a < b
Câu 3 : Giá trị của a để bất đẳng thức 1 – a không âm là
	a/ 	b/ 	c / a 1
Câu 4 : Hình vẽ sau biểu diễn tập nghiệm của bất phương trình nào ? 
	a/ 	b/ 	c/ 	d/ 
câu 5 : Biểu thức rút gọn của biểu thức với x 2 là
	a/ 4 – 3x 	b/ -x	c / 4	d / 3x – 4 
Câu 6 :Bất phương trình 5 ( x – 1 ) > 4 ( x – 3 ) có nghiệm là
	a/ x > 7	b / x > -7	c/ x -17
II / Tự luận ( 7đ )
Câu 1 :( 3đ ) Giải bất phương trình sau và biểu diễn trên trục số
	a/ 	b/ 
câu 2 (2đ ) Tìm x để giá trị của biểu thức x – 3 không lớn hơn giá trị biểu thức 
Câu 3 ( 2đ ) Giải phương trình sau 
TIẾT 66 : ÔN TẬP CUỐI NĂM
NS :
ND:
I. Mục tiêu bài dạy :
Kiến thức : HS Ôn tập hệ thống hoá kiến thức cơ bản về phương trình và bất phương trình. 
Kỹ năng : HS Tiếp tục rèn kỹ năng phân tích đa thức thành nhân tử , giải phương trình và bất phương trình 
Thái độ : HS rèn luyện tích cẩn thận 
II. Phương tiện dạy học : 
	Giáo Viên : Bảng phụ bảng so sánh giữa phương trình và bất phương trình 
	Học sinh : Soạn các câu hỏi GV đã cho trong chương trình ( theo đề cương ôn tập)
III. Tiến trình dạy học: 
1 / ổn định lớp
2 / Bài cũ (5 ph ) : Kết hợp trong quá trình ôn tập
3/ Bài mới 
Hoạt động của Giáo Viên
Hoạt động của Học Sinh
Bài Ghi
Hoạt động 1 : ôn tập về phương trình và bất phương trình ( 10 ph )
- Gv phát vấn các câu hỏi 
- Thế nào là nghiệm của phương trình ? 
- Quy tắc giữa phương trình và bất phương trình khác nhau ở điểm nào ? 
- Các phương trình đã học là những phương trình nào ? Cách giải các phương trình 
- Định nghĩa ĐKXĐ của phương trình 
- phương trình tích có hướng giải đó là gì? 
- HS lần lượt trả lời các câu hỏi
- Là một số sao cho khi ta thay vào phương trình thì VT = VP
Định nghĩa phương trình và bất phương trình 
2)Phát biểu hai quy tắc biến đổi bất phương trình 
3) Định nghĩa phương trình bậc nhất và định nghĩa bất phương trình bậc 
nhất một ẩn 
4) Định nghĩa điều kiện xác định của phương trình 
5) Các bước giải phương trình chứa ẩn ở mẫu 
6) Các bước giải bài toán bằng cách lập phương trình 
Hoạt động 2 : luyện tập
- Có mấy phương pháp phân tích đa thức thành nhân tử 
- Nhận xét bài làm của HS 
- Với phương trình này ta giải như thế nào?
Þ một HS lên trình bày
-Một HS khác lên làm câu b
-Cho HS nhận dạng của phương trình này, cách giải phương trình này ra sao?
Þ 1 HS lên bảng trình bày.
-GV cho HS hoạt động nhóm làm câu b.
-Các nhóm hãy trình bày kết quả hoạt động.
GV cùng học sinh nhận xét, sửa sai.
-Hãy nêu cách giải phương trình chứa dấu giá trị tuyệt đối?
Þ giải bài 8a)
-Một HS lên bảng trình bày kết quả.
Þ GV cùng HS cả lớp nhận xét, sửa sai (nếu có) 
- Đứng tại chỗ trả lời 
- HS lên bảng làm bài 
- Lớp nhận xét bổ sung –sửa chữa
- Hoàn chỉnh bài vào vở
- Qui đồng mẫu, khử mẫuÞ đưa về bất phương trình bậc nhất một ẩn
-HS trình bày trên bảng, dưới lớp làm vào nháp
-HS lên làm câu b
Û30x – 15 –6x – 2+20=24x + 16
Û 24x + 3 = 24x + 16 
Û 3 = 16
phương trình vô nghiệm 
Hay S= 
-Phương trình chứa ẩn ở mẫu.
HS trả lời tại chổ: Giải loại pt này ta làm 
v ĐKXĐ: x ¹ ± 2 
(2)Û
Suy ra x2 – 3x + 2 –x2–2x = 2 –5x 
 Û 0x = 0
Với mọi x Î R / x ¹ ± 2 là nghiệm của (2)
-Một HS nêu cách giải theo hai trường hợp
-Lớp làm vào nháp
-HS trình bày trên bảng
Bài 1 / (SGK) 131:
a)a2–b2–4a+ 4= (a–b)(a+b)–4(a–b)
= (a–b)(a+b–4)
b) x2 + 2x – 3 = x2+3x–x–3 
= x(x+3)–(x+3) = (x+3)(x–1)
Bài 7/131(SGK):
Û 84x+ 63 –90x+ 30 = 175x+140+315
Û –6x – 175x = 455 – 93 
Û –181x = 362
Û x = –2
Bài 10/131(SGK): 
(1)
v ĐKXĐ : x ¹ –1 ; x ¹ 2 
Û 
Suy ra x –2 –5(x + 1) = –15 
Ûx – 2 –5x + 5 = –15
Û –4x –7 = –15
Û x = 2 (không thoả ĐK ) 
Vậy phương trình (1) vô ngiệm 
Bài 8/131(SGK):
| 2x – 3| = 4 (I)
 2x – 3 = 4 khi 2x – 3 ³ 0 (1)
Hoặc –(2x – 3) = 4 Khi 2x – 3 < 0 (2) 
Û 2x = 7 khi x ³ 
 Ûx = khi x ³ (nhận )
Û –2x + 3 = 4 khi x < 
Û – 2x = 1 khi x < 
Û x = Khi x <(nhận)
Vậy SI = { ; } 
Hoạt động 3: HƯỚNG DẪN VỀ NHÀ 
BTVN: 12;13/131(SGK)
9/151(SBT); làm bài; 2, 3, 4 và 6.2, 6.4, 6.7 trong đề cương
TIẾT 67 : ÔN TẬP CUỐI NĂM
NS :
ND :
I. Mục tiêu bài dạy :
Kiến thức : Ôn tập hệ thống hoá kiến thức cơ bản về phương trình và bất phương trình. 
Kỹ năng : HS rèn kĩ năng giải phương trình và bất phương trình, giải bài toán bằng cách lập phương trình
Thái độ : cẩn thận 
II. Phương tiện dạy học : 
	1) Đối với Giáo Viên : Bảng phụ ghi đề bài 2, 3, 4 Trong đề cương
	2) Đối với học sinh : Dặn dò 73 tiết trước ( theo đề cương ôn tập)
III. Tiến trình dạy học:
1 / ổn định lớp
2 / Bài cũ (5 ph ) : Kết hợp trong quá trình ôn tập
3/ Bài mới 
Hoạt động của GV
Hoạt động của HS
Nội dung
Hoạt động 1: Giải các bài tập trắc nghiệm ( 10 phút )
GV treo bảng phụ ghi đề các bài tập sau, cho HS trả lời tại chổ
Hãy điền chữ Đ ( Nếu đúng) hoặc chữ S (Nếu sai) vào ô vuông trước mỗi phát biểu sau
Trong mỗi phương trình ta có thể chuyểm một số hạng từ vế này sang vế kia và đổi dấu số hạng đó
Trong một phương trình ta có thể nhân cả hai vế với cùng một số khác 0
 Khi nhân hay chia cả hai vế của một bất đẳng thức với cùng một số âm ta được bất đẳng thức mới cùng chiều với bất đẳng thức đã cho.
Cho ba số a, b, c. Nếu a c
Tập nghiệm của bất phương trình 2x + 1≥ 0 l 
 Tập nghiệm của bất phương trình x ≤ 3 được biểu diễn trên trục số như sau:
 Ta có 
Hãy khoanh tròn câu trả lời đúng
Tập nghiệm của phương trình là
Điều kiện xác định của phương trình là
Tập nghiệm của bất phương trình là: 
Tập nghiệm của bất phương trình – 4x – 4 >0 là
Mẫu thức chung của của các biểu thức là
Phương trình có tập nghiệm là
Điền vào chổ trống để được câu đúng 
Trong một tích nếu có một thừa số bằng 0 thì .; ngược lại nếu tích bằng 0 thì ít nhất một trong các thừa số của tích 
Khi nhân hai vế của bất đẳng thức với cùng một số dương thì ta được 
.
Khi nhân hai vế của bất phương trình với cùng một số khc 0, ta phải:
- Giữ nguyên chiều bất phương trình nếu số đó ..
- .. nếu số đó là số âm
Nếu a < b Þ .. Þ 2a + 1 < 2b + 1 
Nếu m ≥ n Þ . Þ -3m + 7  -3n + 7
Hoạt động 2: Giải bài tập tự luận ( 33phút)
-Gọi 1 HS đọc đề bài 6.2 trong đề cương
-Bài toán này ta làm như thế nào?
Þ Số HS trồng cây bàng và cây phượng được biểu diễn như thế nào qua x?
-Ta lập được pt như thế nào?
Þ Giải và kết luận
-Gọi 1 HS đọc đề bài 6.4 trong đề cương
-Cho HS hoạt động nhóm làm bài 6.4
-Sau khoảng 3-4 phút cho các nhóm trình bày kết quả
-HS đọc đề
-Gọi số HS lớp 8A là x ( x nguyên dương, x > 6) 
-Số học sinh trồng cây bàng, phượng lần lượt là 
-Vì còn lại 6 học sinh trồng cây tùng nên ta có phương trình
-HS đọc đề
-HS hoạt động nhóm làm bài 6.4
-Đại diện mỗi nhóm trình bày kết quả
Bài 6.2
Gọi số HS lớp 8A là x ( x nguyên dương, x > 6)
Þ Số học sinh trồng cây bàng, phượng lần lượt là 
Vì còn lại 6 học sinh trồng cây tùng nên ta có phương trình
(thoã mãn đk)
Vậy số học sinh lớp 8A là 36
Bài 6.4
Gọi độ dài quãng đường AB là x (x>0, km)
-Thời gian đi là , thời gian về 
Vì cả đi và về mất 14giờ 30 phút ( giờ ) nên ta có pt:
Giải pt ta có x = 210 km
Vậy độ dài quãng đường AB là 210km
Hoạt động 3: Hướng dẫn về nhà ( 2 phút)
Làm các bài tập: 5, 6, 7, 8 trong đề cương trang 2
Rút kinh nghiệm :

Tài liệu đính kèm:

  • docgiao_an_dai_so_lop_8_tiet_57_den_67_pham_thi_thao_quyen.doc