I. Mục đích-yêu cầu
Kiến thức: HS nhận biết vế trái, vế phải và biết dùng dấu của BĐT.
HS biết tính chất liên hệ giữa thứ tự với phép cộng ở dạng BĐT.
Kĩ năng: HS biết chứng minh BĐT nhờ so sánh giá trị các vế ở BĐT hoặc vận dụng tính chất liên hệ thứ tự và phép cộng.
Thái độ: Yêu thích môn học, có ý thức áp dụng kiến thức vào thực tế. Có tư duy lôgíc.
II. Quá tình lên lớp
1. Ổn đinh tổ chức
2. Kiểm tra kiến thức
3. Dạy học bài mới:
Ngµy so¹n 26/02/2012 Ngµy gi¶ng 29/2/2012 Chương III. bÊt ph¬ng tr×nh bËc nhÊt mét Èn Tiết 56 liªn hƯ gi÷a thø tù vµ phÐp céng I. Mục đích-yêu cầu Kiến thức: HS nhận biết vế trái, vế phải và biết dùng dấu của BĐT. HS biết tính chất liên hệ giữa thứ tự với phép cộng ở dạng BĐT. Kĩ năng: HS biết chứng minh BĐT nhờ so sánh giá trị các vế ở BĐT hoặc vận dụng tính chất liên hệ thứ tự và phép cộng. Thái độ: Yêu thích môn học, có ý thức áp dụng kiến thức vào thực tế. Có tư duy lôgíc. II. Quá tình lên lớp 1. Ổn đinh tổ chức 2. Kiểm tra kiến thức kh«ng kiĨm tra 3. D¹y häc bµi míi: Ho¹t ®éng cđa GV - HS Néi dung HĐ 1 : Nhắc lại về thứ tự trên tập hợp số : – Hãy so sánh : -3 và -1; -3 < -1 -10 và 2,; -10 < 2 6.2 và 3.46.2 = 3.4 – Vậy khi so sánh hai số a và b bất kỳ, có thể sảy ra những trường hợp nào? : a = b; a b – Nếu a < b thì khi biểu diễn trên trục số điểm a và điểm b sẽ như thế nào? Nếu a < b thì điểm a nằm bên trái điểm b. HĐ 2 : Khái niệm về bất đẳng thức. – Khi a = b, ta nói đó là một đẳng thức. Vậy khi a b, ta nói đó là bất đẳng thức. Vậy bất đẳng thức là gì ? – GV giới thiệu vế trái, vế phải. HĐ 3 : Liên hệ giữa thứ tự và phép cộng. – Yêu cầu HS xem hình vẽ SGK/36 và nhận xét. – Cho HS làm ?2 . – Qua kết quả của bài tập trên, em có nhận xét gì về quan hệ giữa thứ tự và phép cộng? - Với 3 số a, b, c ta có : + Nếu a < b thì a + c<b + c + Nếu a > b thì a + c>b + c Cho HS làm ?3 . Vì sao -2004 + (-777) > - 2005 + (-777)? - Vì -2004 > - 2005 nên -2004 + (-777) > - 2005 + (-777) – Cho HS làm ?4 . Vì sao +2 < 5? Vì <3 nên +2 <3+2 hay + 2 < 5 1. Nhắc lại về thứ tự trên tập hợp số : Khi so sánh hai số a và b, có thể sảy ra một trong 3 trường hợp sau : a = b a < b a > b Khi biểu diễn số thực trên trục số, điểm biểu diễn số nhỏ hơn ở bên trái điểm biểu diễn số lớn hơn. ?1 . 2. Bất đẳng thức : Bất đẳng thức là hệ thức dạng a b; hoặc a ≤ b; hoặc a ≥ b), a là vế trái, b là vế phải. 3. Liên hệ giữa thứ tự và phép cộng ?2 . Tính chất : Với 3 số a, b, c ta có : + Nếu a < b thì a + c < b + c + Nếu a > b thì a + c > b + c Khi cộng cùng một số vào cả hai vế của một bất đẳng thức ta được bất đẳng thức mới cùng chiều với bất đẳng thức đã cho. ?3 . Vì -2004 > - 2005 nên -2004 + (-777) > - 2005 + (-777) ?4 .Vì < 3 nên + 2 < 3 + 2 hay + 2 < 5 4. Cđng cè * BT1/37 : Mỗi khẳng định sau đúng hay sai ? Vì sao? – Để kiểm tra xem các khẳng định trên có đúng không, ta cần kiểm tra như thế nào? – Hãy cho biết các khẳng định sau khẳng định nào là đúng và chưa đúng? Và vì sao? a. (-2) + 3 ≥ 2 Sai vì (-2) + 3 = 1 < 3 b. -6 ≤ 2.(-3) Đúng vì -6 = 2.(-3) c. 4 + (-8) < 15 + (-8) Đúng vì 4 < 15 nên 4 + (-8) < 15 + (-8) d. x2 + 1 ≥ 1 Đúng vì x2 ≥ 0 nên x2 + 1 ≥ 0 +1 * BT2/37 : Cho a < b, hãy so sánh : a/ a + 1 và b +1 Vì a < b nên a + 1 < b + 1. b/ a – 2 và b – 2 Vì a < b nên a + (–2) < b +(–2) hay a – 2 < b – 2 Làm các bài tập 3, 4 /37 SGK Hướng dẫn BT3 : a – 5 ≥ b – 5 a – 5 + 5 ≥ b – 5 + 5 ( Cộng hai vế cho số đối của -5) a + 0 ≥ b + 0 hay a ≥ b 5. DỈn dß BTVN: bµi tËp 3, 4 SGK. Tr.37
Tài liệu đính kèm: