Giáo án Đại số Lớp 8 - Tiết 56: Kiểm tra chương III - Nguyễn Văn Lợi

Giáo án Đại số Lớp 8 - Tiết 56: Kiểm tra chương III - Nguyễn Văn Lợi

A. MỤC TIÊU:

 Giúp HS tái hiện lại kiến thức đã học

 giúp HS củng cố và nâng cao các kỹ năng giải phương trình một ẩn.

 Củng cố và nâng cao kỹ năng giải các bài toán bằng cách lập phương trình.

B. CHUẨN BỊ CỦA GIÁO VIÊN VÀ HỌC SINH:

 GV: Vhuẩn bị đề kiểm tra

 Học thuộc bài, dụng cụ học tập.

C. TIẾN TRÌNH TIẾT HỌC:

 

doc 2 trang Người đăng haiha338 Lượt xem 351Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem tài liệu "Giáo án Đại số Lớp 8 - Tiết 56: Kiểm tra chương III - Nguyễn Văn Lợi", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Tiết: 56	Ngày Soạn: 07/03/07
Tuần: 26	Ngày Dạy:
KIỂM TRA CHƯƠNG III
MỤC TIÊU:
 Giúp HS tái hiện lại kiến thức đã học
 giúp HS củng cố và nâng cao các kỹ năng giải phương trình một ẩn.
 Củng cố và nâng cao kỹ năng giải các bài toán bằng cách lập phương trình.
CHUẨN BỊ CỦA GIÁO VIÊN VÀ HỌC SINH:
 GV: Vhuẩn bị đề kiểm tra
 Học thuộc bài, dụng cụ học tập.
TIẾN TRÌNH TIẾT HỌC:
ĐỀ KIỂM TRA 1 TIẾT
Phần A: Trắc nghiệm
Khoanh tròn vào câu mà em cho là đúng nhất.
Câu 1: Chọn câu trả lời đúng:
3x + 2 = x là phương trình ẩn y
4y – 1 = 3(y + 2) là phương trình ẩn x
Cả A và B đều đúng
Cả A và B đều sai
Câu 2: Chọn câu trả lời đúng: 
Phương trình x = 2004 có tập nghiệm là
A. S = 2004	B. S = {2004}
C. S = f	D. S = R
Câu 3: Phương trình vô nghiệm có tập nghiệm là:
A. S = {0}	B. S = f
C. S = {f}	D. S = 0
Câu 4: Chọn câu trả lời đúng: 
Phương trình bậc nhất một ẩn luôn luôn có 1 nghiệm
Phương trình bậc nhất một ẩn luôn luôn có vô số nghiệm
Phương trình bậc nhất một ẩn có thể có 1 nghiệm, nhiều nghiệm, vô số nghiệm hoặc có thể không có nghiệm nào.
Tất cả đều sai.
Câu 5: Chọn câu trả lời đúng: 
Phương trình 3x – 36 = 0 có nghiệm là:
A. x = 6	B. x = -6	C. x = 108	D. x = 12
Câu 6: Chọn câu trả lời đúng: 
Cho x = 2 là nghiệm của phương trình nào sau đây.
2x – 5 = 0	B. 2x – 2 = 0	C. 3x – 6 = 0	D. 2x – 6 = 0
Câu 7: Chọn câu trả lời đúng: 
Hai tam giác bằng nhau thì đồng dạng vơi nhau.
Hai tam giác đồng dạng thì bằng nhau
Cả A và B đều đúng.
Cả A và B đều sai
Câu 8: Chọn câu trả lời đúng: 
Nếu DA’B’C’ D A”B”C” theo tỉ số k1 và DA”B”C” D ABC theo tỉ số k2
Thì DA’B’C’ D ABC theo tỉ số nào
A. Theo tỉ số 	 B. Theo tỉ số C. Theo tỉ số 	 D. Theo tỉ số k1.k2
Phần B: Tự Luận
Câu 1: Giải các phương trình sau:
a/ 7x + 21 = 0
b/ 3x + 1 = 7x – 11 
Câu 2: Giải phương trình sau:
 (x – 1)(5x + 3) = (3x – 8)(x – 1)
Câu 3: Cho tam giác ABC có AB = 15cm, AC = 20cm, BC = 25cm. Đường phân giác góc BAC cắt cạnh BC tại D
A/ Tính độ dài các đoạn thẳng DB và DC.
B/ Tính tỉ số diện tích của hai tam giác ABD và ACD
	Duyệt của tổ trưởng
	 Ngày:

Tài liệu đính kèm:

  • docgiao_an_dai_so_lop_8_tiet_56_kiem_tra_chuong_iii_nguyen_van.doc