1. Mục tiêu bài kiểm tra:
` a/ Kiến thức:
- Kiểm tra những kiến thức cơ bản trong chương III.
- Nhằm đánh giá việc dạy của giáo viên, việc học và nắm bắt kiến thức chương I của Hs.
- Thông qua tiết kiểm tra giáo viên kiểm tra được tín hiệu ngược từ học sinh về việc năm kiến thức của chương III từ đó có kế hoạch phụ đạo học sinh yếu và kế hoạch bồi dưỡng học sinh giỏi
b/ Kỹ năng:
- Rèn tính tự giác, độc lập suy nghĩ, khả năng vận dụng kiến thức của Hs.
c/ Thái độ : Nghiêm túc khi làm bài
2. Nội dung đề
a/ Ma trận đề:
Ngày soạn: 26/10/2010 Ngày dạy:Tiết thứ ngày .dạy lớp8A : Tiết thứ ngày .dạy lớp8B Tiết 21: KIỂM TRA 45’ 1. Mục tiêu bài kiểm tra: ` a/ Kiến thức: - Kiểm tra những kiến thức cơ bản trong chương III. - Nhằm đánh giá việc dạy của giáo viên, việc học và nắm bắt kiến thức chương I của Hs. - Thông qua tiết kiểm tra giáo viên kiểm tra được tín hiệu ngược từ học sinh về việc năm kiến thức của chương III từ đó có kế hoạch phụ đạo học sinh yếu và kế hoạch bồi dưỡng học sinh giỏi b/ Kỹ năng: - Rèn tính tự giác, độc lập suy nghĩ, khả năng vận dụng kiến thức của Hs. c/ Thái độ : Nghiêm túc khi làm bài 2. Nội dung đề a/ Ma trận đề: Nội dung chính Nhận biết Thông hiểu Vận dụng Tổng TN TL TN TL TN TL phương trình bậc nhất một ẩn 1(1) 2 1 2 phương trình đưa được về dạng a x+ b = 0 1(2) 2 1 2 Phương trình chứa ẩn ở mẫu 1(3) 3 1 3 Giải bài toán bằng cách lập phương trình 1(4) 3 1 3 Tổng 1 2 1 2 2 6 4 10 b/ Nội dung đề: ĐỀ 8A Câu1:(2điểm) phát biểu định nghĩa phương trình bậc nhất một ẩn?viết tổng quát cách giải phương trình bậc nhất một ẩn? Câu2:(2điểm) Giải phương trình: Bài 3(3điểm) Giải phương trình chứa ẩn ở mẩu: Bài 3:(3điểm) Mỗi người đi xe đạp từ A đến B với vận tốc trung bình 15km/h về, người đó chỉ đi với vận tốc trung bình 12km/h, nên thời gian về nhiều hơn thời gian đi là 45 phút Tính độ dài quãng đường AB ( bằng kilômet) 3.Đáp án và biểu điểm Câu1:(2điểm)-Phương trình dạng a x + b = 0, với a và b là hai số đã cho và a 0 được gọi là phương trình bậc nhất một ẩn - Cách giải: ax + b = 0 ax = -b x = Vậy phương trình bậc nhất ax + b = 0 luôn có một nghiệm duy nhất x = Câu 2:(2điểm) Giải phương trình: Vậy phương trình có tập nghiệm là S = Bài 2(3điểm) Giải phương trình chứa ẩn ở mẩu: ĐKXĐ: x-1 và x2 Thoả mãn điều kiện của ẩn Vậy phương trình có nghiệm x = 3 Bài 3: (3 điểm) Gọi độ dài quãng đường AB là x (km). Điều kiện của ẩn là x > 0 Thời gian đi là (giờ) Thời gian về là (giờ) Đổi 45 phút =. Ta có phương trình: Giải phương trình Kết luận: Giá trị x = 45 thoả mãn điều kiện x > 0. Vậy độ dài quãng đường AB là 45km. 1đ 1đ 0,5điểm 0,5điểm 0,25điểm 0,5điểm 0,25điểm 0,5điểm 0,75điểm 1điểm 0,5điểm 0,25điểm 0,5điểm 0,25điểm 0,25điểm 0,75điểm 1điểm 0,25điểm Đề 8b Câu 1(2điểm) phát biểu định nghĩa phương trình bậc nhất một ẩn?viết tổng quát cách giải phương trình bậc nhất một ẩn? Câu 2:(1,5điểm) giải phương trình sau 8x – 3 = 5x – 12 Câu 3 (3điểm) giải phương trình chứa ẩn ở mẫu Câu4( 3,5điểm) Năm nay anh gấp 3 lần tuổi em. Anh tính rằng 6 năm nữa thì tuổi anh gấp hai lần số tuổi em thôi. hỏi năm nay em bao nhiêu tuổi. 3. Đáp án và biểu điểm chấm Câu1(2điểm) -Phương trình dạng a x + b = 0, với a và b là hai số đã cho và a 0 được gọi là phương trình bậc nhất một ẩn - Cách giải: ax + b = 0 ax = -b x = Vậy phương trình bậc nhất ax + b = 0 luôn có một nghiệm duy nhất x = Câu 2( 1,5 điểm) 8x – 3 = 5x – 12 8x – 5x = -12 + 3 3x = - 9 x = - 3 Vậy tập nghiệm của phương trình là S = Câu 2(3điểm) (1) ĐKXĐ của phương trình là: x 0; x 2 (1) x – 2 - x ( x+ 2 ) = - 2 x – x2 - 2x = - 2 + 2 - x2 – x = 0 - x ( x + 1 ) = 0 x = 0 hoặc x +1 = 0 x = 0 ( loại) hoặc x = -1( thoả mãn ĐKXĐ) Vậy tập nghiệm của phương trình đã cho là S = Câu 3(3,5điểm) - Gọi tuổi của em năm nay là x(tuổi) điều kiện x nguyên dương tuổi cuả anh năm nay là 3x(tuổi) tuổi của em 6 năm nữa là: x + 6(tuổi) tuổi của anh 6 năm nữa là: 3x + 6(tuổi) - Theo bài ra ta có phương trình: 3x + 6 = 2( x + 6 ) 3x + 6 = 2x + 12 x = 6 ( thoả mãn điều kiện của ẩn) Vậy năm nay em 6 tuổi 1điểm 1điểm 0,5điểm 0,5điểm 0,5điểm 0,25điểm 0,5điểm 0,5điểm 0,5điểm 0,5điểm 0,25điểm 0,25điểm 0,25điểm 0,25điểm 0,5điểm 0,5điểm 0,5điểm 0,75điểm 0,5điểm 0,25điểm 0,25điểm c/Đánh giá nhận xét: -Nắm kiến thức: -Kĩ năng vận dụng: -Cách trình bày: */ Kết quả: Lớp GIỎI KHÁ TBÌNH YẾU KÉM 8A 8B Ngày 26 tháng 2 năm 2011 Tổ trưởng chuyên môn Phùng Thị Lợi
Tài liệu đính kèm: