I. MỤC TIÊU :
Kiến thức cơ bản:
- Củng cố các kiến thức đã học về giải bài toán bằng cách lập phương trình dạng chuyển động và số học.
Kỹ năng cơ bản:
- Rèn luyện kỹ năng giải bài toán bằng cách lập phương trình
Tư duy:
- Rèn luyện tính cẩn thận khi chọn ẩn cho đại lương chưa biết.
II. PHƯƠNG PHÁP:
- Nếu vấn đề, hợp tác nhóm.
II. CHUẨN BỊ :
· GV : SGK , giáo án, phấn màu, bảng phụ
· HS : SGK.
IV. HOẠT ĐỘNG DẠY VÀ HỌC :
Tuần : 27 Tiết : 57 LUYỆN TẬP 1 Soạn: Dạy: I. MỤC TIÊU : Kiến thức cơ bản: - Củng cố các kiến thức đã học về giải bài toán bằng cách lập phương trình dạng chuyển động và số học. Kỹ năng cơ bản: - Rèn luyện kỹ năng giải bài toán bằng cách lập phương trình Tư duy: - Rèn luyện tính cẩn thận khi chọn ẩn cho đại lương chưa biết. II. PHƯƠNG PHÁP: - Nếu vấn đề, hợp tác nhóm. II. CHUẨN BỊ : GV : SGK , giáo án, phấn màu, bảng phụ HS : SGK. IV. HOẠT ĐỘNG DẠY VÀ HỌC : NỘI DUNG HOẠT ĐỘNG CỦA GV HOẠT ĐỘNG CỦA HS Hoạt động 1: Kiểm tra (5 ph) Giải bài toán bằng cách lập phương trình có mấy bước ? Kể ra ? - Gọi học sinh trả bài, nhận xét - Các bước giải SGK Hoạt động 2: Luyện tập (38 ph) 1. BT 40: Bảng số liệu: Năm nay 13 năm sau Tuổi mẹ 3x 3x + 13 T. Phương x(xỴZ,x>) x + 13 P, trình 3x + 13 = 2(3x + 13) Giải: - Gọi x là tuổi Phương ( x nguyên dương) - Tuổi mẹ là 3x. - Mười ba năm sau tuổi Phương là x+13 - Tuổi của mẹ là: 3x+13 - Theo đề bài ta có phương trình: 3x+13 = 2(x+13) Û 3x+13 = 2x+26 Û x = 13 (Thoả mản ĐK) Vậy: - Tuổi của Phương là 13 (t) - Tuổi của mẹ là:13.3 = 39 (t) 2. BT 41: -Gọi x là chữ số hàng chục (x nguyên dương; x < 5) Thì chữ số hàng đơn vị là 2x Số ban đầu là 10x + 2x - Thêm 1 vào giữa thì số mới là: 100x+10+2x - Ta có PT: 102x+10 = 12x+370 90x = 360 x = 4 - Số ban đầu là 48 2. BT 46: · · · A C B Bảng số liệu 10p = h Quãng đường Thời gian Vận tốc Đoạn AB x Đoạn AC 48 1 48 Đoạn CB x – 48 48+6=54 PT + 1 + Giải - Gọi là quãng đường AB (x > 48) - Quãng đường AC là 48km Quãng đường CB là x – 48 (km) - Vận tốc đi từ A à C là 48 km/h Vận tốc đi từ C à B là 48 + 6 = 54 - Thời gian dự định đi từ A à B là Thời gian dự định đi từ A à C là 1h Thời gian dự định đi từ C à B là: Thời gian nghỉ 10p = 1/6 giờ - Theo đề bài ta có phương trình: + 1 + Û 8x – 384 + 432 + 72 = 9x Û 8x – 9x = 348 – 432 – 72 -x = - 120. x = 120 ( Thoả nãm ĐK) Vậy:Quãng đường AB là 120(km) HĐ2.1 - Gọi 1 HS đọc đe.à - Phân tích bài toán - Có mấy đối tượng tham gia vào bài toán? - Nêu các số liệu có liên quan đến đề toán?. + Chú ý: Đề bài hỏi vấn đề gì thì ta chọn ẩn là vấn đề đo.ù - Gọi HS chọn ẩn cho bài toán. - Cho HS lập bảng số liệu? - Gọi 1 HS lên bảng lập phương trình - Gọi HS khác giải phương trình, trả lời. - GV khẳng định HĐ2.2 - Gọi 1 HS đọc đề - Gợi ý - Nếu gọi chữ số chục là x thì chữ số đơn vị là gì? Số ban đầu là? - Thêm 1 vào giữa thì số mới có mấy chữ số? Số mới lớn hơn số ban đầu là bao nhiêu? - Chia lớp thành 4 nhóm cùng lập và giải phươnbg trình trong 2 phút. - Đại diện các nhóm trình bày kết quả. - Các nhóm tự nhận xét kết quả. - Khẳng định HĐ2.3 - Gọi 1 HS đọc đề Hướng dẫn HS lập bảng số liệu (treo bảng phụ). - Gợi ý: - Gọi x quãng đường AB (x > 48) - Đoạn đường AC là ? - Đoạn đường CB là ? - Vận tốc đi từ A àC ? - Vận tốc đi từ C àB ? - Thời gian dự định AàB? - Thời gian dự định AàC? - Thời gian dự định CàB? - Thời gian nghỉ ? Lập PT - Gọi 1 HS lên bảng dựa vào bảng số liệu để lập phương trình. - Gọi 1 HS giải PT và trả lời. - Khẳng định kết quả thực hiện. - 1 HS đọc đề - Tuổi mẹ của Phương và tuổi của Phương. + Năm nay tuổi mẹ = tuổi Phương + 13 năm nửa tuổi mẹ = 2 lần tuổi + Tính tuổi Phương năm nay. - Chọn ẩn x là tuổi Phương - 1 HS lên bảng - 1 HS lên bảng - 1 HS khác lên bảng - Cả lớp làm bài vào vở - 1 HS nhận xét - 1 HS đọc đề . - Từng HS trả lời theo câu hỏi gợi ý x nguyên dương, x>5 - 2x - = 10x + 2x = 12x - Ba chữ số: = 100x+10+2x - 100x+10+2x = 12x+370 - 1 HS lên bảng - Nhận xét giữa các nhóm. - Cả lớp làm bài vào vở - 1 HS đọc đề Từng HS trả lời câu hỏi của GV - AC là 48km. - CB là (x – 48) km - 48km/h - 48 + 6 = 54km/h - - 1 giờ - - 10p = h - 1 HS lên bảng - Cả lớp làm vào vở - 1 HS nhận xét Trắc nghiệm: Hiệu hai số bằng 4, tỉ số giữa chúng bằng . Tìm hai số đó? a) 15 và 11 b) 14 và 10 c) 13 và 9 d) 12 và 8 Hoạt động 3: Hướng dẫn về nhà ( 2 ph) - Coi lại các bài tập vừa giải. - Làm các bài tập: 42, 43, 44 SGK trang 31 - DH bài 44: - Điền số thích hợp vào ô trống, nếu điểm trung bình của lớp là 6,06 - Muốn tính số trung bình cộng ta tính tổng các tần số? Tổng các tần số: 42 + y Ta có: Û x = 8 - Từ đó suy ra số cần tìm. - Nhận xét tiết học.
Tài liệu đính kèm: