Giáo án Đại số Lớp 8 - Tiết 55: Luyện tập 1 - Đỗ Minh Trí

Giáo án Đại số Lớp 8 - Tiết 55: Luyện tập 1 - Đỗ Minh Trí

I. MỤC TIÊU :

Kiến thức cơ bản:

- Củng cố các kiến thức đã học về giải bài toán bằng cách lập phương trình dạng chuyển động và số học.

Kỹ năng cơ bản:

- Rèn luyện kỹ năng giải bài toán bằng cách lập phương trình

Tư duy:

- Rèn luyện tính cẩn thận khi chọn ẩn cho đại lương chưa biết.

II. PHƯƠNG PHÁP:

- Nếu vấn đề, hợp tác nhóm.

II. CHUẨN BỊ :

· GV : SGK , giáo án, phấn màu, bảng phụ

· HS : SGK.

IV. HOẠT ĐỘNG DẠY VÀ HỌC :

 

doc 3 trang Người đăng haiha338 Lượt xem 440Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem tài liệu "Giáo án Đại số Lớp 8 - Tiết 55: Luyện tập 1 - Đỗ Minh Trí", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Tuần : 27
Tiết : 57 
LUYỆN TẬP 1
Soạn: 
Dạy:
I. MỤC TIÊU : 
Kiến thức cơ bản:
- Củng cố các kiến thức đã học về giải bài toán bằng cách lập phương trình dạng chuyển động và số học. 
Kỹ năng cơ bản:
- Rèn luyện kỹ năng giải bài toán bằng cách lập phương trình
Tư duy:
- Rèn luyện tính cẩn thận khi chọn ẩn cho đại lương chưa biết.
II. PHƯƠNG PHÁP:
- Nếu vấn đề, hợp tác nhóm.
II. CHUẨN BỊ : 
GV : SGK , giáo án, phấn màu, bảng phụ 
 HS : SGK. 
IV. HOẠT ĐỘNG DẠY VÀ HỌC : 
NỘI DUNG
HOẠT ĐỘNG CỦA GV
HOẠT ĐỘNG CỦA HS
Hoạt động 1: Kiểm tra (5 ph)
Giải bài toán bằng cách lập phương trình có mấy bước ? Kể ra ?
- Gọi học sinh trả bài, nhận xét
- Các bước giải SGK
Hoạt động 2: Luyện tập (38 ph)
1. BT 40:
Bảng số liệu:
Năm nay
13 năm sau
Tuổi mẹ
3x
3x + 13
T. Phương
x(xỴZ,x>)
x + 13
P, trình
3x + 13 = 2(3x + 13)
Giải:
- Gọi x là tuổi Phương ( x nguyên dương)
- Tuổi mẹ là 3x.
- Mười ba năm sau tuổi Phương là x+13
 - Tuổi của mẹ là: 3x+13
- Theo đề bài ta có phương trình:
 3x+13 = 2(x+13)
Û 3x+13 = 2x+26
Û x = 13 (Thoả mản ĐK)
Vậy: - Tuổi của Phương là 13 (t)
 - Tuổi của mẹ là:13.3 = 39 (t)
2. BT 41:
 -Gọi x là chữ số hàng chục 
(x nguyên dương; x < 5)
 Thì chữ số hàng đơn vị là 2x
 Số ban đầu là 10x + 2x
- Thêm 1 vào giữa thì số mới là: 100x+10+2x
- Ta có PT: 
 102x+10 = 12x+370
 90x = 360
 x = 4
- Số ban đầu là 48
2. BT 46:
 · · ·
 A C B
Bảng số liệu 
10p = h
Quãng đường
Thời gian
Vận tốc
Đoạn AB
x
Đoạn AC
48
1
48
Đoạn CB
x – 48
48+6=54
PT
 + 1 + 
Giải
- Gọi là quãng đường AB (x > 48)
- Quãng đường AC là 48km
 Quãng đường CB là x – 48 (km)
- Vận tốc đi từ A à C là 48 km/h
 Vận tốc đi từ C à B là 48 + 6 = 54
- Thời gian dự định đi từ A à B là
 Thời gian dự định đi từ A à C là 1h
 Thời gian dự định đi từ C à B là:
Thời gian nghỉ 10p = 1/6 giờ
- Theo đề bài ta có phương trình: + 1 + 
Û 8x – 384 + 432 + 72 = 9x
Û 8x – 9x = 348 – 432 – 72 
 -x = - 120.
 x = 120 ( Thoả nãm ĐK)
Vậy:Quãng đường AB là 120(km)
HĐ2.1
- Gọi 1 HS đọc đe.à
- Phân tích bài toán
- Có mấy đối tượng tham gia vào bài toán?
- Nêu các số liệu có liên quan đến đề toán?.
+ Chú ý: Đề bài hỏi vấn đề gì thì ta chọn ẩn là vấn đề đo.ù
- Gọi HS chọn ẩn cho bài toán.
- Cho HS lập bảng số liệu?
- Gọi 1 HS lên bảng lập phương trình
- Gọi HS khác giải phương trình, trả lời.
- GV khẳng định
HĐ2.2
- Gọi 1 HS đọc đề 
- Gợi ý
- Nếu gọi chữ số chục là x thì chữ số đơn vị là gì?
Số ban đầu là?
- Thêm 1 vào giữa thì số mới có mấy chữ số?
Số mới lớn hơn số ban đầu là bao nhiêu?
- Chia lớp thành 4 nhóm cùng lập và giải phươnbg trình trong 2 phút.
- Đại diện các nhóm trình bày kết quả.
- Các nhóm tự nhận xét kết quả.
- Khẳng định 
HĐ2.3
- Gọi 1 HS đọc đề
 Hướng dẫn HS lập bảng số liệu (treo bảng phụ). 
- Gợi ý:
 - Gọi x quãng đường AB (x > 48)
 - Đoạn đường AC là ?
 - Đoạn đường CB là ?
 - Vận tốc đi từ A àC ?
 - Vận tốc đi từ C àB ?
- Thời gian dự định AàB?
- Thời gian dự định AàC?
- Thời gian dự định CàB?
- Thời gian nghỉ ?
Lập PT
- Gọi 1 HS lên bảng dựa vào bảng số liệu để lập phương trình.
- Gọi 1 HS giải PT và trả lời.
- Khẳng định kết quả thực hiện.
- 1 HS đọc đề 
- Tuổi mẹ của Phương và tuổi của Phương.
+ Năm nay tuổi mẹ = tuổi Phương + 13 năm nửa tuổi mẹ = 2 lần tuổi 
+ Tính tuổi Phương năm nay. 
- Chọn ẩn x là tuổi Phương
- 1 HS lên bảng 
- 1 HS lên bảng 
- 1 HS khác lên bảng
- Cả lớp làm bài vào vở
- 1 HS nhận xét
- 1 HS đọc đề .
- Từng HS trả lời theo câu hỏi gợi ý 
x nguyên dương, x>5
- 2x
- = 10x + 2x = 12x
- Ba chữ số: = 100x+10+2x
- 100x+10+2x = 12x+370
- 1 HS lên bảng 
- Nhận xét giữa các nhóm.
- Cả lớp làm bài vào vở
- 1 HS đọc đề
Từng HS trả lời câu hỏi của GV
- AC là 48km.
- CB là (x – 48) km
 - 48km/h
 - 48 + 6 = 54km/h
- 
- 1 giờ
- 
- 10p = h
- 1 HS lên bảng
- Cả lớp làm vào vở
- 1 HS nhận xét
Trắc nghiệm:
Hiệu hai số bằng 4, tỉ số giữa chúng bằng . Tìm hai số đó?
a) 15 và 11 b) 14 và 10 c) 13 và 9 d) 12 và 8
 Hoạt động 3: Hướng dẫn về nhà ( 2 ph)
- Coi lại các bài tập vừa giải.
- Làm các bài tập: 42, 43, 44 SGK trang 31
- DH bài 44:
- Điền số thích hợp vào ô trống, nếu điểm trung bình của lớp là 6,06
- Muốn tính số trung bình cộng ta tính tổng các tần số?
Tổng các tần số: 42 + y
Ta có: 
Û x = 8
- Từ đó suy ra số cần tìm.
- Nhận xét tiết học.

Tài liệu đính kèm:

  • docgiao_an_dai_so_lop_8_tiet_55_luyen_tap_1_do_minh_tri.doc