Giáo án Đại số Lớp 8 - Tiết 68: Ôn tập học kỳ II - Nguyễn Văn Thanh

Giáo án Đại số Lớp 8 - Tiết 68: Ôn tập học kỳ II - Nguyễn Văn Thanh

 I- MỤC TIÊU:

 -Ôn tập và hệ thống hoá các kiến thức cơ bản về p.t và BPT, giải bài toán bằng cách lập phương trình.

 - Tiếp tục rèn kĩ năng giải p.t và BPT, giải bài toán bằng cách lập p.t.

 II- CHUẨN BỊ:

- GV: Bảng ôn tập, câu hỏi, bài tập.

- HS: Làm các câu hỏi ôn tập, BT ôn tập.

 III- PHƯƠNG PHÁP DẠY HỌC:

 -Phương pháp vấn đáp và luyện tập.

 IV- TIẾN TRÌNH DẠY HỌC:

 

doc 3 trang Người đăng haiha338 Lượt xem 365Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem tài liệu "Giáo án Đại số Lớp 8 - Tiết 68: Ôn tập học kỳ II - Nguyễn Văn Thanh", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
 Ngày soạn:	Ngày dạy:
 Tuần 34 – Tiết 68
	* * * * *
 I- MỤC TIÊU:
	-Ôân tập và hệ thống hoá các kiến thức cơ bản về p.t và BPT, giải bài toán bằng cách lập phương trình.
	- Tiếp tục rèn kĩ năng giải p.t và BPT, giải bài toán bằng cách lập p.t.
 II- CHUẨN BỊ:
GV: Bảng ôn tập, câu hỏi, bài tập.
HS: Làm các câu hỏi ôn tập, BT ôn tập.
 III- PHƯƠNG PHÁP DẠY HỌC:
	-Phương pháp vấn đáp và luyện tập.
 IV- TIẾN TRÌNH DẠY HỌC:
HOẠT ĐỘNG CỦA GV
HOẠT ĐỘNG CỦA HS
ND GHI BẢNG
 * HOẠT ĐỘNG 1: Ôân tập lí thuyết (10ph)
-GV lần lượt nêu các câu hỏi ôn tập đã cho về nhà, yêu cầu HS trả lời để xây dựng bảng ôn tập.
 Phương trình
2 p.t tương đương.
2 qui tắc biến đổi tương đương.
Qui tắc chuyển vế.
Qui tắc nhân với 1 số.
Định nghĩa p.t bậc nhất 1 ẩn.
-GV so sánh các kiến thức tương ứng của p.t và BPT để HS ghi nhớ.
 - Nêu cách giải bài toán bằng cách lập p.t.
 Bất phương trình
2 BPT tương đương.
 2 qui tắc biến đổi tương đương.
Qui tắc chuyển vế.
Qui tắc nhân với 1 số.
 3) Định nghĩa BPT bậc nhất 1 ẩn.
-HS nêu các bước giải BT bằng cách lập p.t.
 * HOẠT ĐỘNG 2: Luyện tập (32ph)
 * Bài 1: Giải các p.t:
 a) 
 b) 
 c) 
-GV nhận xét, chốt lại.
* Bài 2: Giải các BPT sau và biểu diễn tập nghiệm trên trục số:
 a) 4x – 8 ≥ 3(3x – 1) – 2x + 1
 b) 2x + 1,4 > 
-GV nhận xét, chốt lại.
 * Bài 3: Một người đi xe máy từ A đến B với vận tốc 30 km/h. Đến B người đó làm việc trong 1 giờ rồi quay về A với vận tốc 24 km/h. Biết thời gian tổng cộng hết 5 giờ 30 phút. Tính quãng đường AB.
-GV tóm tắt đề bài và hướng dẫn HS làm.
-GV nhận xét, chốt lại cách làm.
-HS làm:
a) Kết quả x = -2
b) Biến đổi được: 0x = 13
 Vậy p.t vô nghiệm.
c)Biến đổi được : 0x = 0
Vậy p.t có VSN.
-HS nhận xét.
-HS làm:
a) Kết quả x ≤ -2
Biểu diễn trên trục số:
b)Kết quả x > -2
Biểu diễn trên trục số:
-HS nhận xét.
-HS làm:
Gọi quãng đường AB là x (km). 
 (ĐK: x > 0)
TG đi của ô tô là: (h)
TG về của ô tô là: (h)
TG làm việc tại B là 1 (h)
TG tổng cộng là 5h30ph = 5 (h)
Ta có p.t:
Giải p.t được x = 60 (TMĐK)
Vậy quãng đường AB dài 60 km
-HS nhận xét.
 * HOẠT ĐỘNG 3: Hướng dẫn về nhà (3ph)
	- Ôân lại lí thuyết.
	-Làm lại các BT đã sửa.
	-Chuẩn bị ôn tập HKII(tt).
* * * RÚT KINH NGHIỆM:
-----------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------

Tài liệu đính kèm:

  • docgiao_an_dai_so_lop_8_tiet_68_on_tap_hoc_ky_ii_nguyen_van_tha.doc