Giáo án Đại số Lớp 8 - Tiết 53: Luyện tập - Đặng Thị Kim Chi

Giáo án Đại số Lớp 8 - Tiết 53: Luyện tập - Đặng Thị Kim Chi

I.MỤC TIÊU:

- Kiến thức: Nắm vững các bước giải bài toán bằng cách lập phương trình.

- Kỹ năng: Luyện tập cho HS giải bài toán bằng cách lập phương trình qua các bước: Phân tích bài toán, giải (qua ba bước đã học).

- Thái độ: Rèn luyện tính cần cù, độc lập suy nghĩ; thao tác tư duy lôgic.

II.CHUẨN BỊ:

- Giáo viên: thước kẻ; bảng phụ (ghi đề kiểm tra, bài tập)

- Học sinh: Ôn tập cách giải ptrình đưa được về dạng bậc nhất; Các bước giải bài toán bằng cách lập phương trình.

III.HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC:

 

doc 3 trang Người đăng haiha338 Lượt xem 233Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem tài liệu "Giáo án Đại số Lớp 8 - Tiết 53: Luyện tập - Đặng Thị Kim Chi", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
LUYỆN TẬP §7
Tuần : 26 – Tiết : 53 
Ngày soạn : 15.02.11
Ngày dạy : 22à25.02.11
I.MỤC TIÊU: 
- Kiến thức: Nắm vững các bước giải bài toán bằng cách lập phương trình.
- Kỹ năng: Luyện tập cho HS giải bài toán bằng cách lập phương trình qua các bước: Phân tích bài toán, giải (qua ba bước đã học). 
- Thái độ: Rèn luyện tính cần cù, độc lập suy nghĩ; thao tác tư duy lôgic. 
II.CHUẨN BỊ:
- Giáo viên: thước kẻ; bảng phụ (ghi đề kiểm tra, bài tập) 
- Học sinh: Ôn tập cách giải ptrình đưa được về dạng bậc nhất; Các bước giải bài toán bằng cách lập phương trình. 
III.HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC:
NỘI DUNG 
HOẠT ĐỘNG CỦA GV 
HOẠT ĐỘNG CỦA HS
Hoạt động 1: Kiểm tra bài cũ (10’)
* Ổn định : 
* Kiểm tra bài cũ : 
 Nêu các bước giải bài toán bằng cách lập phương trình (3đ)
 Phân tích và giải bước 1 bài tập 45 sgk (7đ) 
Số thảm
Số ngày
Năng suất
Hđồng
x
20
x/20
T/hiện
x+24
18
-HS tham gia nhận xét ở bảng 
-HS khác trình bày bài giải: 
Gọi x(tấm) là số tấm thảm sx theo hợp đồng. Đk : x nguyên dương  
Ta có ptrình: 
Giải ptrình được x = 300 
Tlời: Số thảm len sx theo hợp đồng là 300 tấm.
-Kiểm tra sỉ số HS 
-Treo bảng phụ ghi đề bài 45
-Gọi 1 HS lên bảng trả bài và phân giải bước 1. 
-Kiểm vở bài làm ở nhà của HS 
-Cho HS lớp nhận xét ở bảng 
-Nhận xét, đánh giá và cho điểm 
-Gọi một HS khác giải tiếp phần còn lại của bài 
-HS lớp nhận xét, sửa sai nếu có 
-Lớp trưởng (cbl)báo cáo 
-Một HS lên bảng trả lời, lập bảng phân tích và giải miệng bước 1: 
Số thảm
Số ngày
Năng suất
Hđồng
x
20
x/20
T/hiện
x+24
18
-HS tham gia nhận xét ở bảng 
-HS khác trình bày bài giải: 
Gọi x(tấm) là số tấm thảm sx theo hợp đồng. Đk : x nguyên dương  
Ta có ptrình: 
Giải ptrình được x = 300 
Tlời: Số thảm len sx theo hợp đồng là 300 tấm. 
Hoạt động 2: Luyện tập (30’)
Bài tập 46(sgk trang 31)
v(km/h)
t(h)
s(km)
Dđịnh 
1giờ 
còn lại 
Giải
· Gọi x (km) là quãng đường AB. Đk : x > 48
Đoạn đường đi 1giờ đầu: 48km 
Đoạn đường còn lại: x-48(km)
Thời gian dự định đi: x/48 (h) 
Thời gian đi đoạn đường còn lại: (x –48)/54. Thời gian thực tế đi cả qđường AB là: 
(x –48)/54 + 1 + 1/6 (h) 
Ta có phương trình: 
· 
Û 9x = 8x – 384 + 504 
Û x = 120
· x = 120 thoả mãn đk của ẩn. Vậy qđường AB dài 120 km
-Đưa đề bài lên bảng phụ. 
-Gọi HS đọc đề bài.
-Hướng dẫn HS lập bảng phân tích đề :
-Trong bài toán ôtô dự định đi như thế nào? 
-Thực tế diễn biến như thế nào? 
-Yêu cầu HS điền vào các ô trong bảng 
-Chọn ẩn số? Điều kiện của x? 
-Lập phương trình và giải? 
(cho HS thực hiện theo nhóm) 
-Gọi đại diện của 2 nhóm bất kỳ trình bày bài giải (bảng phụ) ở bảng. 
-Cho HS lớp nhận xét và hoàn chỉnh bài ở bảng 
-GV nhận xét và hoàn chỉnh cuối cùng 
-Một HS đọc to đề bài (sgk) 
Oâtô dự định đi cả quãng đường AB với vận tốc 48km/h 
Thực tế: - 1giờ đầu với 48km/h 
bị tàu hoả chắn 10’ = 1/6h 
đi đoạn còn lại với vtốc 48+6(km/h)
Một HS điền lên bảng 
v(km/h)
t(h)
s(km)
Dđịnh 
48
x/48
x
1giờ 
48
1
48
còn lại 
54
x -48
-HS hợp tác theo nhóm lập phương trình và giải 
-Đại diện nhóm trình bày bài giải ở bảng. 
-HS các nhóm khác nhận xét 
-HS đối chiếu, sửa chữa, bổ sung bài giải của mình 
Bài tập 47 (sgk tr32) 
Giải 
a) + Sau 1 tháng, số tiền lãi là a%x (nghìn đồng) 
 + Số tiền cả gốc lẫn lãi sau tháng thứ nhất là a%x + x = x(a% +1) (nghìn đồng) 
 + Tiền lãi của tháng thứ hai là a%(a% +1)x (nghìn đồng) 
 + Tổng số tiền lãi của cả hai tháng là: hay 
 (nghìn đồng) 
b) Với a = 1,2 ta có phương trình : 
 = 48,288 
Û = 48,288 
Û 241,44.x = 482880 
Û x = 2000
Vậy số tiền bà An gửi lúc đầu là 2000(nghìn đồng) 
-Nêu bài tập 47 (sgk) 
-Nếu gửi vào quĩ tiết kiệm x (nghìn đồng) và lãi suất a% thì số tiền lãi sau tháng thứ nhất là bao nhiêu? 
-Số tiền (cả lãi lẫn gốc) sau tháng thứ nhất? 
-Lấy số tiền đó làm gốc thì số tiền lãi tháng thứ hai? 
-Tổng số tiền lãi cả 2 tháng? 
-Yêu cầu câu b? 
-Nếu lãi suất là 1,2% và tổng số tiền lãi sau 2 tháng là 48,288  ta có thể lập được pt như thế nào? 
-GV hướng dẫn HS thu gọn ptrình Sau đó gọi HS lên bảng tiếp tục hoàn chỉnh bài giải. 
-Cho HS lớp nhận xét ở bảng 
-HS đọc đề bài 
Tl: Sau 1 tháng, số tiền lãi là a%x (nghìn đồng) 
 + Số tiền cả gốc lẫn lãi sau tháng thứ nhất là a%x + x = (a% +1)x (nghìn đồng) 
 + Tiền lãi của tháng thứ hai là a%(a% +1)x (nghìn đồng) 
 + Tổng số tiền lãi của cả hai tháng là: 
HS đọc yêu cầu câu b 
= 48,288 
Û = 48,288 
HS giải tiếp : 
Û 241,44x = 482880 
 x = 482880 : 241,44 = 2000 
Tl:  
-HS nhận xét bài làm ở bảng 
Hoạt động 3: Củng cố (3’)
-Cho HS nhắc lại các bước giải bài toán bằng cách lập ptrình 
-GV nhấn mạnh cần thực hiện tốt hai bước 1 và 4
-HS nhắc lại các bước giải 
-HS ghi nhớ 
Hướng dẫn học ở nhà (2’)
- Xem lại, hoàn chỉnh các bài đã giải.
- Trả lời các câu hỏi ôn tập chương (sgk trang 32, 33) 
- Xem trước các bài tập ôn chương. 
-HS nghe dặn 
-Ghi chú vào vở 

Tài liệu đính kèm:

  • docgiao_an_dai_so_lop_8_tiet_53_luyen_tap_dang_thi_kim_chi.doc