Giáo án Đại số Lớp 8 - Tiết 53 đến 68 - Đặng Thị Hồng Vân

Giáo án Đại số Lớp 8 - Tiết 53 đến 68 - Đặng Thị Hồng Vân

Câu hỏi ôn tập

- Nêu công thức tổng quát của PT bậc nhất 1 ẩn và số nghiệm của PT?

- Thế nào là giá trị nghiệm số của phương trình?

- Muốn giải PT có ẩn ở mẫu cần thực hiện theo thứ tự thế nào?

- Thế nào là hai PT tương đương ?

- Nêu các bước giải toán bằngcách giải PT?

* Làm bài tập 50 a trang 33 SGK

Giải phương trình

a) 3 – 4x(25 – 2x) = 8x2 + x – 300

* Làm bài tập 51 b trang 33 SGK

Giải phương trình

b) 4x2 – 1 = (2x + 1)(3x – 5)

 

doc 27 trang Người đăng tuvy2007 Lượt xem 587Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "Giáo án Đại số Lớp 8 - Tiết 53 đến 68 - Đặng Thị Hồng Vân", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Tuần 26	Ngày soạn: 
Tiết 53	Ngày dạy: 
ÔN TẬP CHƯƠNG III
A) Mục tiêu 
1. Kiến thức:
Hệ thống lại các kiến thức đã học.
Củng cố và nâng cao kỷ năng giải PT 1 ẩn.
2. Kỹ năng:
Nâng cao kỷ năng giải toán bằng cách lập PT 1 ẩn.
3. Thái độ:
- Rèn tính cẩn thận, khoa học trong quá trình làm toán.
B) Chuẩn bị:
Gv: Thước kẻ, Êke, bảng phụ. 
Hs: Bảng phụ, bút da.
3. Gợi ý ứng dụng công nghệ thông tin và các phương pháp dạy học: 
- Có thể sử dụng máy chiếu, máy vi tính.
- Phương pháp: vấn đáp, đặt và giải quyết vấn đề, phương pháp thực hành – luyện tập. 
C) Tiến trình lên lớp
1, Ổn định:
2, Kiểm tra bài cũ:	
3, Bài mới:
HOẠT ĐỘNG CỦA GV VÀ HS
NỘI DUNG GHI BẢNG
Hoạt động 1: Ôn tập
* Câu hỏi ôn tập
- Nêu công thức tổng quát của PT bậc nhất 1 ẩn và số nghiệm của PT?
- Thế nào là giá trị nghiệm số của phương trình?
- Muốn giải PT có ẩn ở mẫu cần thực hiện theo thứ tự thế nào?
- Thế nào là hai PT tương đương ?
- Nêu các bước giải toán bằngcách giải PT?
* Làm bài tập 50 a trang 33 SGK
Giải phương trình
a) 3 – 4x(25 – 2x) = 8x2 + x – 300
* Làm bài tập 51 b trang 33 SGK
Giải phương trình
b) 4x2 – 1 = (2x + 1)(3x – 5)
* Làm bài tập 52 a trang 33 SGK
Giải phương trình
a) 
* Làm bài tập 54 trang 34 SGK
- Bài toán cần tìm gì?
-Nêu công thức tính quảng đường ?
- Vận tốc xuôi dòng là bao nhiêu?
- Vận tốc của ca nô khi nước yên lặng là bao nhiêu?
- Vận tốc của ca nô khi ngược dòng là bao nhiêu?
- Dựa vào yếu tố nào để lập PT?
a) 3 – 4x(25 – 2x) = 8x2 + x – 300
ó 3 – 100x + 8x2 – 8x2 – x +300 = 0
ó -101x = -303
ó x = 3 
Vậy S = {3}
b) 4x2 – 1 = (2x + 1)(3x – 5)
ó (2x + 1)(2x – 1) – (2x + 1)(3x – 5) = 0
ó (2x + 1)(2x – 1 – 3x + 5) = 0 
ó (2x + 1)(-x + 4) = 0 
ó ó 
 Vậy S = {; 4}
a) 
ĐKXĐ: và 
=> x – 3 = 10x – 15
ó 
Vậy S = { }
- Quãng đường hai bến A và B
- S =V.T
- Vận tốc ca nô xuôi dòng là (km/h)
- Vận tốc ca nô khi nước yên lặng là - 2 (km/h)
- Vận tốc ca nô khi ngược dòng là - 4 (km/h).
- PT là 5( - 4) = x.
Giải ra ta được: x = 20 
Vậy quãng đường hai bên A và B là 80 km
4, Hướng dẫn về nhà
Xem lại các bài tập đã làm
Hoàn thành các bài tập còn lại
Ôn tập và rèn luyện kỷ năng 
D/ Ruùt kinh nghieäm:
Tuần 26	Ngày soạn: 
Tiết 54	Ngày dạy: 
ÔN TẬP CHƯƠNG III (tiếp theo)
A) Mục tiêu 
1. Kiến thức:
Hệ thống lại các kiến thức đã học.
Củng cố và nâng cao kỷ năng giải PT 1 ẩn.
2. Kỹ năng:
Nâng cao kỷ năng giải toán bằng cách lập PT 1 ẩn.
3. Thái độ:
- Rèn tính cẩn thận, khoa học trong quá trình làm toán. 
B) Chuẩn bị:
Gv: Thước kẻ, Êke, bảng phụ. 
Hs: Bảng phụ, bút da.
3. Gợi ý ứng dụng công nghệ thông tin và các phương pháp dạy học: 
- Có thể sử dụng máy chiếu, máy vi tính.
- Phương pháp: vấn đáp, đặt và giải quyết vấn đề, phương pháp thực hành – luyện tập. 
C) Tiến trình lên lớp
1, Ổn định:
2, Kiểm tra bài cũ:	
3, Bài mới:
HOẠT ĐỘNG CỦA GV VÀ HS
NỘI DUNG GHI BẢNG
Hoạt động 1: Ôn tập
* Làm bài tập 50 b trang 33 SGK
Giải phương trình
b) 
* Làm bài tập 51 a trang 33 SGK
Giải phương trình
a) (2x + 1)(3x – 2) = (5x – 8)(2x + 1)
* Làm bài tập 52 b trang 33 SGK
Giải phương trình
b) 
* Làm bài tập 53 trang 34 SGK
Giải phương trình
Giáo viên hướng dẫn học sinh cộng hai vế của phương trình với 2
Vậy S = Æ
a) (2x + 1)(3x – 2) = (5x – 8)(2x + 1)
ó (2x + 1)(3x – 2) – (5x – 8)(2x + 1) = 0
ó (2x + 1)(3x – 2 – 5x + 8) = 0
ó (2x + 1)(-2x + 6) = 0
ó ó 
Vậy S = {; 3}
a) 
ĐKXĐ: và 
ó x2 + 2x – x + 2 – 2 = 0
ó x2 + x = 0
ó x(x + 1) = 0 
ó ó 
 Vậy S = {0; -1}
ó 
ó 
ó 
ó x + 10 = 0 
ó x = -10.
Vậy S = {10}
4, Hướng dẫn về nhà
Xem lại các bài tập đã làm
Hoàn thành các bài tập còn lại
Ôn tập và rèn luyện kỷ năng 
Chuẩn bị tiết sau làm bài kiểm tra 1 tiết.
D/ Ruùt kinh nghieäm:
Tuần 27	Ngày soạn: 
Tiết 55	Ngày dạy: 
Ôn tập chương III (tt)
A. Mục tiêu:
1. Kiến thức:
Hệ thống lại các kiến thức đã học.
Củng cố và nâng cao kỷ năng giải PT 1 ẩn.
2. Kỹ năng:
Nâng cao kỷ năng giải toán bằng cách lập PT 1 ẩn.
3. Thái độ:
- Rèn tính cẩn thận, khoa học trong quá trình làm toán.
B. Chuẩn bị: 
Gv: Thước kẻ, Êke, bảng phụ. 
Hs: Bảng phụ, bút da.
3. Gợi ý ứng dụng công nghệ thông tin và các phương pháp dạy học: 
- Có thể sử dụng máy chiếu, máy vi tính.
- Phương pháp: vấn đáp, đặt và giải quyết vấn đề, phương pháp thực hành – luyện tập. 
C. Tiến trình bài giảng: 
I. Tổ chức lớp: (1')
II. Kiểm tra bài cũ: (') 
III. Bài mới:
HOẠT ĐỘNG CỦA GV VÀ HS
NỘI DUNG GHI BẢNG
Hoạt động 1: Ôn tập
- Phát biểu các phép biến đổi tương đương.
- 1 Hs đứng tại chỗ trả lời.
- Giáo viên yêu cầu 4 Hs lên bảng làm 4 phần a, b, c, d của bài tập 51.
- Hscả lớp nhận xét, bổ sung (nếu có)
- Giáo viên chốt kết quả, đánh giá.
? Nhận dạng phương trình và nêu các cách giải.
- 1 Hs đứng tại chỗ trả lời.
- Cả lớp làm bài, 2 Hs lên bảng làm phần a, b.
- Giáo viên hướng dẫn Hs làm câu c.
- Hslàm theo sự hướng dẫn của giáo viên.
- Yêu cầu Hs giải phương trình.
- Cả lớp làm bài, 1 Hs lên bảng làm bài.
? Nêu cách giải bài toán.
- Hstrả lời câu hỏi của giáo viên.
? Có nhận xét gì về các hạng tử trong VT, VP của PT.
- Học sinh: hạng tử chung
? ta giải bài toán này như thế nào.
- Hstrả lời.
Bài tập 51 - tr33-SGK (17')
a) 
b) 
Vậy tập nghiệm của PT là S = 
c) 
Vậy tập nghiệm của PT là: S = 
d) 
Vậy tập nghiệm của PT là S = 
Bài tập 52 (tr33-SGK) Giải PT:
a) 
Đs: x = 
b) 
Đs: x = 3
c) 
 (3)
ĐKXĐ: 
PT có vô số nghiệm 
d) (4)
ĐKXĐ: 
(4) 
Vậy tập nghiệm của PT là: S = 
Hoạt động 2: Củng cố
- Tuỳ vào từng bài toán ta có thể biến đổi PT theo những cách khác nhau.
- Đối với dạng phương trình chứa ẩn ở mẫu, nếu mẫu có thể phân tích thành các nhân tử được thì cần phân tích trước khi đi tìm ĐKXĐ
4. Hướng dẫn học ở nhà:(2')
- Ôn lại cách giải của các loại toán trên.
- Làm bài tập 53 (Hs khá), 54, 55 (tr34-SGK)
- Làm bài tập 63, 64, 66 (tr14-SBT)
D/ Ruùt kinh nghieäm:
Tuần 27	Ngày soạn: 
Tiết 55	Ngày dạy: 
KIỂM TRA CHƯƠNG III
A. Mục tiêu:
1. Kiến thức
	Củng cố lại kiến thức của chương III
2. Kĩ năng
Đánh giá sự tiếp thu của HS thông qua kĩ năng thực hiện giải pt, giải bài toán bàng cách lập phương trình.
Xem xét cách trình bày bài, sự vận dụng lý thuyết vào bài tập, phát triển tính tư duy, 
3. Thái độ
Nghiêm túc trong kiểm tra, đề cao tính tự giác
II) Chuẩn bị:
- GV: Chuẩn bị đề cho từng HS. 
- HS: On tập.
III) Nội dung đề kiểm tra
TRƯỜNG THCS NGỌC ĐỊNH
KIỂM TRA CHƯƠNG III ĐẠI SỐ 8 (ĐỀ 2) 
Thời gian : 45 phút
I. MA TRẬN THIẾT KẾ ĐỀ KIỂM TRA
Mức độ
Chuẩn
Nhận Biết
ThôngHiểu
Vận dụng Thấp
Vận dụng Cao
Tổng
TN
TL
TN
TL
TN
TL
TN
TL
1. Khái niệm về phương trình, phương trình tương đương
KT: Nhận biết được phương trình, hiểu được nghiệm của phương trình.
- Hiểu được khái niệm hai phương trình tương đương.
1
0,5
1
0,5
5
3
KN: Vận dụng được quy tắc chuyển vế và quy tắc nhân.
1
1
1
0,5
1
0,5
2. Phương trình bậc nhất một ẩn
KT: Hiểu được định nghĩa phương trình bậc nhất và nghiệm của phương trình bậc nhất.
1
0,5
4
5
KN: - Có kĩ năng biến đổi phương trình tương đương.
- Nắm được cách tìm nghiệm của phương trình tích.
1
2
1
0,5
1
2
3.Giải bài toán bằng cách lập phương trình bậc nhất một ẩn
KT: Nắm vững các bước giải bài toán bằng cách lập phương trình.
1
2
1
2
KN : vận dụng giải bài toán bằng cách lập phương trình.
Tổng
2
1
3
3,5
3
3
2
2,5
10
10
TRƯỜNG THCS NGỌC ĐỊNH	 TUẦN : 27 – TIẾT : 56 
LỚP : 8A 	 	KIỂM TRA MỘT TIẾT
HỌ TÊN :  MÔN : ĐẠI SỐ 8 CHƯƠNG III ( ĐỀ 2)
SBD : ..	 
ĐIỂM
LỜI PHÊ CỦA GIÁO VIÊN
CHỮ KÍ GT
CHỮ KÍ GK
I. TRẮC NGHIỆM : (2 ĐIỂM)
Chọn đáp án đúng nhất :
1. Phương trình 4x + 4 = 0 có nghiệm là :
A. x = 3 	B. x = 2 	 C. x = - 1	D. x = 0
2. Trong các phương trình sau phương trình nào tương đương với phương trình 2x - 8 = 0 ?
A. x + 3 = 0	 B. 2x - 3 = 0	 C. x - 6 = 0 	D. x - 4 = 0
3. Phương trình có nghiệm bằng 6 là:
A. - x + 6 = 0	 B. 20x - 5 = 0 	 C. 2x + 10 = 0	D. 15x - 5 = 0
4. Điều kiện xác định của phương trình là :
A. x ≠ 1 	 B. x ≠ 2 	 C. x ≠ 3 	D. x ≠ 4
5. Tập nghiệm của phương trình x2 -2x = 0 là :
	A. 	 B. 	 C. 	D. 
6. Phương trình nào sau đây là phương trình bậc nhất một ẩn ?
A. -3,2x + 1 = 0	B. 3x - 7y = 0	 C. 0x + 4 = 0	D. x(x	 - 22) = 0
7. Giá trị của b để phương trình 3x + b = 0 có nghiệm x = - 3 là ? 
A. b = 6 	B. b = 7 	 C. b = 9 D. b = 8
8. Cho phương trình . Trong các giá trị sau giá trị nào là nghiệm của phương trình :
A. t = - 1 	 B. t = 0	 C. t = 10	D. t = 2 
II. TỰ LUẬN : ( 8 ĐIỂM)
 1. Giải các phương trình sau : ( 4 điểm )
2. Giải bài toán bằng cách lập phương trình :( 2 điểm )
	Hiện nay cha 32 tuổi, con 4 tuổi. Hỏi sau mấy năm nữa thì tuổi cha gấp 2 lần tuổi con ?
3. Giải bài toán bằng cách lập phương trình : ( 2 điểm )
	Một xe ô tô đi từ A đến B với vận tốc 30 km/h, rồi quay từ B về A với vận tốc 40 km/h. Cả đi và về mất thời gian là 5 giờ 50 phút. Tính quãng đường AB.
D/ Ruùt kinh nghieäm:
Tuần	Ngày soạn: 
Tiết	Ngày dạy: 
	CHƯƠNG IV: BẤT PHƯƠNG TRÌNH BẬC NHẤT MỘT ẨN
	LIÊN HỆ GIỮA THỨ TỰ VÀ PHÉP CỘNG	
A) Mục tiêu 
1. Kiến thức:
Nhận biết vế trái, vế phải và biết dùng dấu của bất đẳng thức. 
Biết tính chất liên hệ giữa thứ tự phép cộng ở dạng ĐBài tập .
2. Kỹ năng:
Biết chứng minh đẳng thức nhờ so sánh giá trị các vế ở ĐBài tập hoặc vận dụng tính chất liên hệ giữa thứ tự và phép cộng. 
3. Thái độ:
- Rèn tính cẩn thận, khoa học trong quá trình làm toán. 
B) Chuẩn bị:
Gv: Thước kẻ, Êke, bảng phụ. 
Hs: Bảng phụ, bút da.
3. Gợi ý ứng dụng công nghệ thông tin và các phương pháp dạy học: 
- Có thể sử dụng máy chiếu, máy vi tính.
- Phương pháp: vấn đáp, đặt và giải quyết vấn đề, phương pháp thực hành – luyện tập. 
C) Tiến trình lên lớp
1, Ổn định:
2, Kiểm tra bài cũ:	
3, Bài mới:
HOẠT ĐỘNG CỦA GV VÀ HS
NỘI DUNG GHI BẢNG
Hoạt động 1: Nhắc lại về thứ tự trên tập hợp số
- Cho Hs tự xem SGK mục 1 và yêu cầu trả lời câu hỏi ?1. 
- Gv giới thiệu cách nói gọn về các kí hiệu £, ³ và ví dụ
Hs cho VD rồi chỉ rõ VT, VP của BĐT đó .
Hs trả lời tại chỗ 
Dự đoán : được BĐT: -4 + c < 2 + c
Hoạt động 2: Bất đẳng thức 
- Gv giới thiệu BĐT: a b, a £ b, 
a ³ b và giới thiệu VT, VP
- Hs nhắc lại phần phát biểu bằng lời. 
Hoạt động 3: Liên hệ giữa thứ tự và phép cộng
- Gv treo bảng phụ có hình vẽ minh hoạ:
Kết quả cộng 3 vào 2 vế của BĐT –4 < 2 được BĐT –4 + 3 < 2 + 3 
- Lấy thêm VD 
- Cho Hs làm (có thể vẽ hình đề minh hoạ)
- Tổng quát : nếu a < b thì a + c < b + c 
- Đó là tính chất liên hệ giữa thứ tự và phép cộng. Tương tự nếu a £ b thì . Nếu a > b thì ; nếu a ³ b thì  
- Gv giới thiệu BĐT cùng chiều qua số mà không cần thực hiện phép tính. 
- Cho Hs đọc chú ý SGK trang 36
?3 vì – 2004 > -2005 
nên – 2004 + (-777) > - 2005 + (-777) ... iải quyết vấn đề, phương pháp thực hành – luyện tập. 
C) Tiến trình lên lớp
1, Ổn định:
2, Kiểm tra bài cũ:	
- Sửa bài tập 23b, d SGK.
3, Bài mới:
HOẠT ĐỘNG CỦA GV VÀ HS
NỘI DUNG GHI BẢNG
* Bài tập 28 trang 48 SGK
- Ta nói BPT x2 > 0 có nghiệm x ≠ 0
Từ đây ta có thể dùng kết quả này để xác định tập nghiệm một số bất phương trình khác.
VD: x2 + 2 > 2
* Bài tập 29 trang 48 SGK
Tìm x sao cho:
a) Giá trị của biểu thức 2x – 5 không âm
b) Giá trị của biểu thức -3x không lớn hơn giá trị của biểu thức -7x + 5 
* Bài tập 30 trang 48 SGK
Một người mua không quá 70 000 đồng gồm 15 tờ giấy bạc với hai loại mệnh giá: loại 2 000 đồng và loại 5 000 đồng. Hỏi người đó có bao nhiêu tờ giấy bạc loại 
5 000 đồng? 
* Bài tập 31c, d trang 48 SGK
Để giải BPT loại này ta làm như thế nào?
Qui đồng rồi khử mẫu cũng chính là ta nhân hai vế của BPT với mẫu chung là 1 số dương nên BPT không đổi chiều.
* Bài tập 32b trang 48 SGK
Giải các bất phương trình
 2x(6x – 1) > (3x – 2)(4x + 3)
- Thay x = 2 ta có 22 >0 là khẳng định đúng nên x = 2 là nghiệm bất phương trình
- Mọi gía trị x ≠ 0 đều là nghiệm của bất phương trình x2 > 0
a) 2x – 5 ≥ 0
ó 2x ≥ 5
ó x ≥ 
b) -3x ≤ -7x + 5
ó -3x + 7x ≤ 5
ó 4x ≤ 5
ó x ≤ 
Gọi x là số tờ giấy bạc loại 5 000 đồng 
Số tờ giấy bạc loại 2 000 đồng là 15 - x
Điều kiện: 0 < x < 14
Theo đề bài ta có bất phương trình:
 5000x + 2000(15 – x) ≤ 70000
ó 5000x + 30000 – 2000x ≤ 70000
ó 3000x ≤ 40000
ó x ≤ 
c) 
Vậy nghiệm của BPT là x < -5.
 -5 0 x
d) 
ó 10 – 5x < 9 – 6x ó 6x – 5x < 9 – 10
ó x < -1
Vậy nghiệm của BPT là x < -1.
 -1 0 x
2x(6x – 1) > (3x – 2)(4x + 3)
ó 12x2 – 2x > 12x2 – 8x + 9x – 6
ó 12x2 – 12x2 + 6 > -8x + 9x + 2x
ó 6 > 3x
ó 2 > x
Vậy nghiệm của BPT là x <2.
4, Hướng dẫn về nhà
Gv lưu ý Hs các sai lầm thường hay mắc phải dùng các qui tắc biến đổi để giải BPT.
Làm bài 29b, 32a, 33 SGK. 51, 52, 53, 56, 57 SBài tập .
Học sinh khá - giỏi làm thêm các bài 58 -64 SBài tập .
Chuẩn bị tiết sau bài “PT chứa dấu gía trị tuyệt đối”
D/ Ruùt kinh nghieäm:
Tuần	Ngày soạn: 
Tiết 64	Ngày dạy: 
BÀI 5: PHƯƠNG TRÌNH CHỨA DẤU GIÁ TRỊ TUYỆT ĐỐI
A) Mục tiêu
1. Kiến thức:
Biết bỏ dấu gtrị tuyệt đối ở bthức dạng và dạng 
2. Kỹ năng:
Biết giải một số PT dạng = cx + d và dạng = cx + d
3. Thái độ:
- Rèn tính cẩn thận, khoa học trong quá trình làm toán. Giúp học sinh:
B) Chuẩn bị:
Gv: Thước kẻ, Êke, bảng phụ. 
Hs: Bảng phụ, bút da.
3. Gợi ý ứng dụng công nghệ thông tin và các phương pháp dạy học: 
- Có thể sử dụng máy chiếu, máy vi tính.
- Phương pháp: vấn đáp, đặt và giải quyết vấn đề, phương pháp thực hành – luyện tập. 
C) Tiến trình lên lớp
1, Ổn định:
2, Kiểm tra bài cũ:	
3, Bài mới:
HOẠT ĐỘNG CỦA GV VÀ HS
NỘI DUNG GHI BẢNG
Hoạt động 1: Nhắc lại về giá trị tuyệt đối
- Gv nhắc lại giá trị tuyệt đối 
|a| = a nếu a ≥ 0
|a| = -a nếu a < 0
- Nêu vài VD minh hoạ cho định nghĩa
- Biết trước điều kiện của biểu thức trong dấu gía trị tuyệt đối thì ta có thể bỏ dấu gía trị tuyệt đối.
- Giới thiệu VD1
A= khi x 
- Khi x thì gía trị biểu thức x – 5 âm hay không âm?
Nên 
Vậy A = x – 5 + x – 1 = 2x – 6 
B = 3x + 5 + khi x > 0.
- Cho làm câu 1.
- Hs lấy thêm VD
x – 5 ≥ 0 => 
- Khi x > 0, ta có -4x < 0 nên 
Vậy B = 3x + 5 + 4x = 7x + 5
- Hai hs lên bảng, cả lớp làm vào vở.
* C= khi x ≤ 0 ta có -3x ≥ 0
Nên 
Vậy C = (-3x) + 7x – 4 = 4x – 4
* D = 5 – 4x + |x – 6| 
khi x < 6 ta có x – 6 < 0
Nên 
Vậy D = 5 – 4x + 6 – x = 11 – 5x
Hoạt động 2: Giải một số PT chứa giá trị tuyệt đối
- Dùng kĩ thuật bỏ dấu “||” để giải 1 số PT chứa dấu “||”
- Giới thiệu VD2 : 
+ Trước hết ta cần làm gì?
+ Có mấy trường hợp xảy ra?
- Bỏ dấu “||”
 khi hay x 
 khi 5x < 0 hay x < 0
+ GPT: 5x = x + 4 với ĐK: x 
Ta có: 5x = x + 4 ó 5x – x = 4
ó 4x = 4 ó x = 1 (thỏa mãn DK)
+ GPT: -5x = x + 4 với ĐK: x < 0
Ta có: -5x = x + 4 ó -5x –x = 4
ó -6x = 4 ó x = (thỏa mãn ĐK)
Vậy S = {; 1}
Hoạt động 4: Luyện tập và củng cố
- Yêu cầu Hs thực hiện ?2
a) |x + 5| = 3x + 1
b) |-5x| = 2x + 21
a) |x + 5| = 3x + 1
Ta có: |x + 5| = x + 5 khi x + 5 ≥ 0 óx ≥ -5
|x + 5| = -x – 5 khi x + 5 < 0 ó x < -5
+ GPT: x + 5 = 3x + 1 (ĐK: x ≥ -5)
ó x – 3x = 1 – 4 
ó -2x = -3 ó x = (thỏa mãn ĐK)
+ GPT: -x – 5 = 3x + 1 (ĐK: x < -5)
ó -x – 3x = 1 + 5
ó -4x = 6
ó x = (không thỏa mãn ĐK)
Vậy S = {}
b) |-5x| = 2x + 21
Ta có |-5x| = -5x khi -5x ≥ 0 ó x ≤ 0
|-5x| = 5x khi -5x 0
+ GPT: -5x = 2x + 21 (ĐK: x ≤ 0)
ó –7x = 21ó x = -3 (thỏa mãn ĐK)
+ GPT: 5x = 2x + 21 (ĐK: x > 0)
ó 2x = 21 ó x = 10,5 (thỏa mãn ĐK)
Vậy S = {-3; 10,5}
4, Hướng dẫn về nhà
Học bài theo SGK, nắm được cách trình bày lời giải BPT.
Làm các bài tập 35 -> 37 SGK; một số bài tập trong SBài tập .
Chuẩn bị tiết sau ôn tập chương IV.
D/ Ruùt kinh nghieäm:
Tuần	Ngày soạn: 
Tiết 66	Ngày dạy: 
ÔN TẬP CHƯƠNG IV
A) Mục tiêu 
1. Kiến thức:
Hệ thống lại các kiến thức đã học.
2. Kỹ năng:
Củng cố và nâng cao kỹ năng giải BPT 1 ẩn và PT giá trị tuyệt đối.
Nâng cao kỹ năng giải toán bằng cách lập BPT 1 ẩn và PT giá trị tuyệt đối.
3. Thái độ:
- Rèn tính cẩn thận, khoa học trong quá trình làm toán. 
B) Chuẩn bị:
Gv: Thước kẻ, Êke, bảng phụ. 
Hs: Bảng phụ, bút da.
3. Gợi ý ứng dụng công nghệ thông tin và các phương pháp dạy học: 
- Có thể sử dụng máy chiếu, máy vi tính.
- Phương pháp: vấn đáp, đặt và giải quyết vấn đề, phương pháp thực hành – luyện tập. 
C) Tiến trình lên lớp
1, Ổn định:
2, Kiểm tra bài cũ:	
- Sửa bài tập 23b, d SGK.
3, Bài mới:
HOẠT ĐỘNG CỦA GV VÀ HS
NỘI DUNG GHI BẢNG
* Câu hỏi ôn tập
- Bất phương trình bậc nhất có dạng như thế nào? Cho ví dụ
- Chỉ ra một nghiệm của bất phương trình trong ví dụ ở câu trên?
- Phát biểu quy tắc chuyển vế để biến đổi bất phương trình?
- Phát biểu quy tắc nhân để biến đổi bất phương trình?
* Làm bài tập 41 c, d trang 53 SGK
Giải các bất phương trình
c) 
d) 
* Làm bài tập 42 c, d trang 53 SGK
Giải các bất phương trình
c) (x – 3)2 < x2 – 3 
d) (x – 3)(x + 3) < (x + 2)2 + 3
* Làm bài tập 43 b, d trang 53 – 54 SGK
Tìm x sao cho
b) Giá trị của biểu thức x + 3 nhỏ hơn giá trị của biểu thức 4x – 5
d) Giá trị của biểu thức x2 + 1 không lớn hơn giá trị của biểu thức (x – 2)2
* Làm bài tập 45 b, d trang 54 SGK
Giải các phương trình sau:
b) |-2x| = 4x + 18
d) |x + 2| = 2x – 10 
c) 
ó 5(4x – 5) > 3(7 – x)
ó 20x – 25 > 21 – 3x
ó 23x > 46
ó x > 2
Vậy S = {x / x > 2}
d) P
ó -3(2x + 3) ≤ -4(4 –x)
ó -6x – 9 ≤ -16 + 4x
ó -10x ≤ -7
ó x ≥ 
Vậy S = {x / x ≥ }
c) (x – 3)2 < x2 – 3 
ó x2 – 6x + 9 < x2 – 3 
ó -6x 2
Vậy S = {x / x > 2}
d) (x – 3)(x + 3) < (x + 2)2 + 3
ó x2 – 9 < x2 + 4x + 4 + 3
ó -4x -4
Vậy S = {x / x > -4}
b) x + 3 < 4x – 5
ó x – 4x 
d) x2 + 1 ≤ (x – 2)2
ó x2 + 1 ≤ x2 – 4x + 4 ó 4x ≤ 3 ó x ≤ 
b) |-2x| = 4x + 18
Ta có |-2x| = -2x khi -2x ≥ 0 ó x ≤ 0
|-2x| = 2x khi -2x 0
+ GPT: -2x = 4x + 18 (ĐK: x ≤ 0)
ó –6x = 18 ó x = -3 (thỏa mãn ĐK)
+ GPT: 5x = 4x + 18 (ĐK: x > 0)
ó x = 18 (thỏa mãn ĐK)
Vậy S = {-3; 18}
d) |x + 2| = 2x – 10 
Ta có: |x + 2| = x + 2 khi x + 2 ≥ 0 óx ≥ -2
|x + 5| = -x – 2 khi x + 2 < 0 ó x < -2
+ GPT: x + 2 = 2x – 10 (ĐK: x ≥ -2)
ó – x = –12 
ó x = 12 (thỏa mãn ĐK)
+ GPT: -x – 2 = 2x – 10 (ĐK: x < -2)
ó – 3x = -10
ó x = (không thỏa mãn ĐK)
Vậy S = {}
4, Hướng dẫn về nhà
Gv lưu ý Hs các sai lầm thường hay mắc phải dùng các qui tắc biến đổi để giải BPT và PT chứa dấu giá trị tuyệt đối.
Làm bài còn lại trong SGK và một số bài tập trong SBài tập .
Chuẩn bị bài để kiểm tra chương IV.
D/ Ruùt kinh nghieäm:
Tuần	Ngày soạn: 
Tiết 67	Ngày dạy: 
KIỂM TRA CHƯƠNG IV
A. Mục tiêu:
1. Kiến thức
Củng cố lại kiến thức của chương IV
2. Kĩ năng
Đánh giá sự tiếp thu của HS thông qua kĩ năng thực hiện giải Bpt, bất phương trình bậc nhất 1 ẩn.
Xem xét cách trình bày bài, sự vận dụng lý thuyết vào bài tập, phát triển tính tư duy, 
3. Thái độ
Nghiêm túc trong kiểm tra, đề cao tính tự giác
II) Chuẩn bị:
- GV: Chuẩn bị đề cho từng HS. 
- HS: On tập.
III) Nội dung đề kiểm tra
Đề:
A) Trắc nghiệm: (2 điểm)
Câu1: Bất phương trình no sau đây là bất phương trình bậc nhất một ẩn: 
 a) 0.x + 1 > 0 	b) -2x + 3 ≤ 0	c) d) Cả a, b, c đều sai
Câu2: Tập nghiệm nào của bất phương trình - x < 3
 a) b) c) d) 
Câu3: Điền vào chỗ trống
	Khi chuyển một hạng tử của bất phương trình từ vế này sang vế kia ta
	Khi nhân hai vế của bất phương trình với cùng một số khác 0, ta phải ....nếu số đó dương.
Khi nhân hai vế của bất phương trình với cùng một số khác 0, ta phải nếu số đó âm.
B) Tự luận: (8 điểm)
Bài 1: Cho a< b, chứng minh: 
 	a) 3a + 1 - 2b – 5 
Bài 2: Giải bất phương trình và biểu diễn tập nghiệm trên trục số:
a) 3x + 5 < 5x – 7
b) 3 – 4x ³ 19
c) 2x(6x – 1) > (3x – 2)(4x + 3)
d) 
Đáp án 
Bài 1: (2 điểm)
 Mỗi câu đúng 1 điểm
Bài 2: ( 6 điểm)
	Mỗi câu đúng đạt 1,5 điểm
D/ Ruùt kinh nghieäm:
Tuần	Ngày soạn: 
Tiết 68	Ngày dạy: 
ÔN TẬP CUỐI NĂM
A) Mục tiêu 
1. Kiến thức:
Hệ thống lại các kiến thức đã học.
2. Kỹ năng:
- Củng cố và nâng cao kỷ năng giải bài tập.
- Nâng cao kỷ năng giải toán bằng cách lập phương trình và bất phương trình.
3. Thái độ:
- Rèn tính cẩn thận, khoa học trong quá trình làm toán. 
B) Chuẩn bị:
Gv: Thước kẻ, Êke, bảng phụ. 
Hs: Bảng phụ, bút da.
3. Gợi ý ứng dụng công nghệ thông tin và các phương pháp dạy học: 
- Có thể sử dụng máy chiếu, máy vi tính.
- Phương pháp: vấn đáp, đặt và giải quyết vấn đề, phương pháp thực hành – luyện tập. 
C) Tiến trình lên lớp
1, Ổn định:
2, Kiểm tra bài cũ:	
3, Bài mới:
Đề số 1
A) Trắc nghiệm: Khoanh tròn câu đúng nhất mà em chọn:
1) Hai phương trình x2 = 4 và là
 	 a) Hai phương trình tương đương.	 b)Hai phương trình có cùng tập nghiệm
 	 c) Hai phương trình không tương đương	d) a và b đúng
2)Bất phương trình bậc nhất một ẩn – 2x + 8 0 có nghiệm là:
 	 a) x 4	b) x -4	 c) x 4	d) x -4
3) Tam giác ABC và tam giác DEF có và 
 	 a) Tam giác ABC đồng dạng tam giác DEF
 b) Tam giác ABC không đồng dạng tam giác DEF
 c) Tam giác ABC bằng tam giác DEF
 d) Kết luận khác.
4) Một hình lăng trụ đứng đáy là tam giác ABC vuông tại A với AB = 6 cm; 
BC =10 cm; đường cao của hình lăng trụ là 12 cm thì thể tích là:
 a)360 cm3 	b)720 cm3 	c) 288 cm3	d) 576 cm3.
B) Bài toán:
Giải phương trình và bất phương trình:
a) 	b) 
c) 	d) 
2) Một khu vườn hình chữ nhật có chiều dài hơn chiều rộng là 15m; chu vi là 110m. Tính diện tích khu vườn hình chữ nhật.
3) Cho tam giác ABC; D nằm trên AB và E nằm trên AC sao cho 
a) Chứng minh BC// DE.
b) M là trung điểm BC; AM cắt DE tại I. Chứng minh I là trung điểm của DE .
D/ Ruùt kinh nghieäm:

Tài liệu đính kèm:

  • docdai tuan 26.doc