I. MỤC TIÊU:
Kiến thức cơ bản:
- Tiếp tục rèn luyện kỹ năng giải phương trình có chứa ẩn ở mẫu và các bài tập đưa về dạng này.
Kỹ năng cơ bản:
- Củng cố khái niệm hai phương trình tương đương. ĐKXĐ của phương trình, nghiệm của phương trình.
Tư duy:
- Rèn luyện tính can thận, chính xác khi tìm ĐKXĐ, và giải phương trình.
II. PHƯƠNG PHÁP:
Vấn đáp – Hoạt động nhóm.
III. CHUẨN BỊ:
- GV:Thước, bảng phụ (đề kiểm tra; bài tập)
- HS: Ôn tập nắm vững cách giải phương trình có ẩn ở mẫu.
IV. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY VÀ HỌC:
Tuần : 24 Tiết: 52 LUYỆN TẬP §5 Soạn: Dạy: I. MỤC TIÊU: Kiến thức cơ bản: Tiếp tục rèn luyện kỹ năng giải phương trình có chứa ẩn ở mẫu và các bài tập đưa về dạng này. Kỹ năng cơ bản: Củng cố khái niệm hai phương trình tương đương. ĐKXĐ của phương trình, nghiệm của phương trình. Tư duy: Rèn luyện tính can thận, chính xác khi tìm ĐKXĐ, và giải phương trình. II. PHƯƠNG PHÁP: Vấn đáp – Hoạt động nhóm. III. CHUẨN BỊ: GV:Thước, bảng phụ (đề kiểm tra; bài tập) HS: Ôn tập nắm vững cách giải phương trình có ẩn ở mẫu. IV. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY VÀ HỌC: Nội dung Hoạt động của GV Hoạt động của HS Hoạt động 1: Kiểm tra bài cũ (5 ph) 1. Nêu các bước giải ptrình có chứa ẩn ở mẫu. 2. Giải phương trình: = 2 - Treo bảng phụ đưa ra đề kiểm tra . - Gọi HS lên bảng. Kiểm tra vở bài tập vài Hs - Cho HS nhận xét câu trả lời và bài làm ở bảng - Đánh giá cho điểm - 1 HS lên bảng làm bài, cả lớp làm vào vở bài tập: - Nhận xét bài làm trên bảng - Tự sửa sai (nếu có) Hoạt động 2: Luyện tập : (33 ph) Bài tập 29 (SGK) Giải pt: = 5 (1) Sơn giải: (1) Û x2-5x = 5(x –5) Û x2-5x = 5x –25 Û x2 – 10X + 25 = 0 ( x – 5 )2 = 0 x – 5 = 0 Hà giải: Û = 5 Û x = 5 Ý kiến của em về 2 lời giải ? Bài 30 (SGK) Giải các phương trình: a) b) Bài 31 SGK trang 23 Giải các phương trình: HĐ2.1 - Đưa bài tập 29 lên bảng phụ. - Gọi 1 HS trả lời, giải thích. - Cho HS khác nhận xét. - Giải thích lại từng trường hợp cho HS thấy cách biến đổi khác nhưng được bỏ qua bước 1 và bước 4. HĐ2.2 - Ghi bảng đề bài 30 - Để giải được các phương trình trên, ta phải qua những bước nào? - Yêu cầu HS giải (gọi 2 HS lần lượt lên bảng), lớp chia thành 2 dãy cùng thực hiện để nhận xét kết quả của bạn. - Gọi 2HS có kết quả thực hiện sớm nhất chấm điểm. - Theo dõi, giúp HS yếu làm bài - Cho HS lớp nhận xét ở bảng. - Nhận xét, cho điểm nếu được. HĐ2.3 - Ghi bảng bài tập 31, cho HS - NHS thảo luận nhóm cùng bàn. - Đứng tại chỗ trả lời: - Cả hai bạn đều sai vì không thực hiện bước 1 và 4. - ĐKXĐ của phương trình là x ¹ 5 - Vì vậy giá trị tìm được x = 5 phải loại và kết luận là phương trình vô nghiệm. - Nhận xét, góp ý kiến. - Nghe để ghi nhớ cách làm. - Nêu lại các bước giải. Hai Hs lần lượt lên bảng, cả lớp làm vào vở: a) ĐKXĐ : x ¹ 2 Þ 1+ 3x- 6 = 3 - x Û x = 2 (loại) Vậy: S = Ỉ b) ĐKXĐ : x ¹ -3 Þ 14x2+ 42x –14x2 = 28x + 2x+ 6 Û 12x = 6 Û x = Vậy: S = - Lớp nhận xét, sửa bài. - Nhận xét a) b) nhận xét. - Yêu cầu HS hợp tác làm bài theo nhóm - Theo dõi, giúp đỡ HS yếu làm bài - Cho HS lớp nhận xét cách làm, sửa sai - Đánh giá, cho điểm. - Các nhóm cùng dãy giải một bài: a) ĐKXĐ : x ¹ 1 Þ -2x2 +x +1 = 2x2 – 2x Û -4x2 + 4x – x + 1 = 0 Û (1 –x)(4x + 1) = 0 Û x = 1 hoặc x = x = 1 (loại) ; x = (thoả) Vậy S = b) ĐKXĐ : x ¹ 1; x ¹ 2 ; x ¹ 3 Þ 3x – 9 + 2x – 4 = x – 1 Û x = 3 (loại) S = Ỉ - Nhận xét, sửa bài Hoạt động 4: Củng cố: ( 5 ph) Tập nghiệm của phương trình là: a) S = b) S = c) S = d) S = 2) Nghiệm của phương trình là: a) x = 0 b) x = 1 c) x = 3 d) x = 5 Hoạt động 3: Hướng dẫn học ở nhà (2) Xem lại các bài đã giải. Làm bài tập : 30b,c; 31b,c SGK trang 23 Xem trước §6. Giải bài toán bằng cách lập phương trình. Nhận xét tiết học.
Tài liệu đính kèm: