Giáo án Đại số Lớp 8 - Tiết 52: Luyện tập - Đỗ Minh Trí

Giáo án Đại số Lớp 8 - Tiết 52: Luyện tập - Đỗ Minh Trí

I. MỤC TIÊU:

Kiến thức cơ bản:

- Tiếp tục rèn luyện kỹ năng giải phương trình có chứa ẩn ở mẫu và các bài tập đưa về dạng này.

Kỹ năng cơ bản:

- Củng cố khái niệm hai phương trình tương đương. ĐKXĐ của phương trình, nghiệm của phương trình.

Tư duy:

- Rèn luyện tính can thận, chính xác khi tìm ĐKXĐ, và giải phương trình.

II. PHƯƠNG PHÁP:

Vấn đáp – Hoạt động nhóm.

III. CHUẨN BỊ:

- GV:Thước, bảng phụ (đề kiểm tra; bài tập)

- HS: Ôn tập nắm vững cách giải phương trình có ẩn ở mẫu.

IV. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY VÀ HỌC:

 

doc 2 trang Người đăng haiha338 Lượt xem 580Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem tài liệu "Giáo án Đại số Lớp 8 - Tiết 52: Luyện tập - Đỗ Minh Trí", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Tuần : 24
Tiết: 52
LUYỆN TẬP §5
Soạn: 
Dạy: 
I. MỤC TIÊU:
Kiến thức cơ bản:
Tiếp tục rèn luyện kỹ năng giải phương trình có chứa ẩn ở mẫu và các bài tập đưa về dạng này. 
Kỹ năng cơ bản:
Củng cố khái niệm hai phương trình tương đương. ĐKXĐ của phương trình, nghiệm của phương trình.
Tư duy:
Rèn luyện tính can thận, chính xác khi tìm ĐKXĐ, và giải phương trình.
II. PHƯƠNG PHÁP:
Vấn đáp – Hoạt động nhóm.
III. CHUẨN BỊ:
GV:Thước, bảng phụ (đề kiểm tra; bài tập)
HS: Ôn tập nắm vững cách giải phương trình có ẩn ở mẫu. 
IV. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY VÀ HỌC:
Nội dung 
Hoạt động của GV 
Hoạt động của HS
 Hoạt động 1: Kiểm tra bài cũ (5 ph)
1. Nêu các bước giải ptrình có chứa ẩn ở mẫu. 
2. Giải phương trình: 
 = 2 
- Treo bảng phụ đưa ra đề kiểm tra . 
- Gọi HS lên bảng. 
Kiểm tra vở bài tập vài Hs 
- Cho HS nhận xét câu trả lời và bài làm ở bảng 
- Đánh giá cho điểm 
- 1 HS lên bảng làm bài, cả lớp làm vào vở bài tập: 
- Nhận xét bài làm trên bảng 
- Tự sửa sai (nếu có) 
 Hoạt động 2: Luyện tập : (33 ph)
Bài tập 29 (SGK) 
Giải pt: = 5 (1) 
Sơn giải: (1) Û x2-5x = 5(x –5) 
 Û x2-5x = 5x –25
 Û x2 – 10X + 25 = 0
( x – 5 )2 = 0
 x – 5 = 0
Hà giải: Û = 5 
 Û x = 5
Ý kiến của em về 2 lời giải ? 
Bài 30 (SGK) 
Giải các phương trình: 
a) 
b) 
Bài 31 SGK trang 23
Giải các phương trình: 
HĐ2.1
- Đưa bài tập 29 lên bảng phụ. 
- Gọi 1 HS trả lời, giải thích. 
- Cho HS khác nhận xét. 
- Giải thích lại từng trường hợp cho HS thấy cách biến đổi khác nhưng được bỏ qua bước 1 và bước 4. 
HĐ2.2
- Ghi bảng đề bài 30 
- Để giải được các phương trình trên, ta phải qua những bước nào?
- Yêu cầu HS giải (gọi 2 HS lần lượt lên bảng), lớp chia thành 2 dãy cùng thực hiện để nhận xét kết quả của bạn.
- Gọi 2HS có kết quả thực hiện sớm nhất chấm điểm. 
- Theo dõi, giúp HS yếu làm bài 
- Cho HS lớp nhận xét ở bảng. 
- Nhận xét, cho điểm nếu được. 
HĐ2.3
- Ghi bảng bài tập 31, cho HS 
- NHS thảo luận nhóm cùng bàn. 
- Đứng tại chỗ trả lời: 
- Cả hai bạn đều sai vì không thực hiện bước 1 và 4.
- ĐKXĐ của phương trình là x ¹ 5 
- Vì vậy giá trị tìm được x = 5 phải loại và kết luận là phương trình vô nghiệm. 
- Nhận xét, góp ý kiến. 
- Nghe để ghi nhớ cách làm. 
- Nêu lại các bước giải.
Hai Hs lần lượt lên bảng, cả lớp làm vào vở: 
a) ĐKXĐ : x ¹ 2 
Þ 1+ 3x- 6 = 3 - x 
Û x = 2 (loại) 
 Vậy: S = Ỉ 
b) ĐKXĐ : x ¹ -3 
Þ 14x2+ 42x –14x2 = 28x + 2x+ 6
Û 12x = 6 Û x = 
 Vậy: S = 
- Lớp nhận xét, sửa bài. 
- Nhận xét 
a) 
b) 
nhận xét. 
- Yêu cầu HS hợp tác làm bài theo nhóm 
- Theo dõi, giúp đỡ HS yếu làm bài 
- Cho HS lớp nhận xét cách làm, sửa sai 
- Đánh giá, cho điểm.
- Các nhóm cùng dãy giải một bài: 
a) ĐKXĐ : x ¹ 1 
Þ -2x2 +x +1 = 2x2 – 2x 
Û -4x2 + 4x – x + 1 = 0 
Û (1 –x)(4x + 1) = 0 
Û x = 1 hoặc x = 
x = 1 (loại) ; x = (thoả) 
 Vậy S = 
b) ĐKXĐ : x ¹ 1; x ¹ 2 ; x ¹ 3
Þ 3x – 9 + 2x – 4 = x – 1 
 Û x = 3 (loại) 
 S = Ỉ 
- Nhận xét, sửa bài  
Hoạt động 4: Củng cố: ( 5 ph)
Tập nghiệm của phương trình là: 
a) S = b) S = c) S = d) S = 
2) Nghiệm của phương trình là:
a) x = 0 b) x = 1 c) x = 3 d) x = 5
 Hoạt động 3: Hướng dẫn học ở nhà (2)
Xem lại các bài đã giải. 
Làm bài tập : 30b,c; 31b,c SGK trang 23 
Xem trước §6. Giải bài toán bằng cách lập phương trình.
 Nhận xét tiết học.

Tài liệu đính kèm:

  • docgiao_an_dai_so_lop_8_tiet_52_luyen_tap_do_minh_tri.doc