Giáo án Đại số Lớp 8 - Tiết 51 đến 56 - Năm học 2008-2009

Giáo án Đại số Lớp 8 - Tiết 51 đến 56 - Năm học 2008-2009

Ví dụ

Gọi thời gian xe máy đi đến gặp nhau là x (h)

ĐK: x > 0

Đổi 24ph = h

Thời gian ô tô đi đến gặp nhau

là x- (h)

Quãng đường xe máy đi là: 35x km

Quãng đường ô tô đi là: 45(x- ) km

Tổng QĐ 2xe đi là:

35x + 45(x- ) km

Theo bài ra có

35x + 45(x- )= 90

35x+ 45x -18=90

80x =108x=27/20 x = 1giờ

doc 17 trang Người đăng tuvy2007 Lượt xem 437Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem tài liệu "Giáo án Đại số Lớp 8 - Tiết 51 đến 56 - Năm học 2008-2009", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Ngày dạy :17/2/2009.
Tiết 51 giải bài toán bằng cách lập phương trình (tiếp)
I/ Mục tiêu:
- Kiến thức:Học sinh nắm chắc các bước giải bài toán bằng cách lập phương trình . 
- Kỹ năng: Học sinh phải có thói quen phân tích bài toán, tìm lời giải
- Thái độ: Trình bày cẩn thận, đặt ĐK và đối chiếu ĐK
II/ Chuẩn bị. 
 *GV : Bảng phụ
*HS : Đọc trước Đ7, Ôn lại Đ6
III/ Tiến trình tiết dạy :
Hoạt động của GV
Hoạt động của HS
Ghi bảng
HĐ1: KTBC (8’)
Giáo viên nêu yêu cầu 
Quan sát học sinh thực hiện
Giáo viên kiểm tra vở bài tập 
Đánh giá nhận xét 
HĐ2: bài mới (25’)
Giáo viên yêu cầu học sinh nghiên cứu ví dụ sách giáo khoa 
Giáo viên treo bảng phụ và yêu cầu học sinh hoàn thiện nội dung 
? Hai xe chaùy ngửụùc chieàu treõn cuứng moọt ủoaùn ủửụứng gaởp nhau khi naứo?
? Toồng quaừng ủửụứng cuỷa hai xe nhử theỏ naứo?
Giáo viên yêu cầu học sinh lập lời giải bài tập 
Yeõu caàu hoùc sinh ủoùc ?4.
Yeõu caàu hoùc sinh laọp baỷng tửụng tửù.
? Dửùa vaứo yeỏu toỏ naứo ta laọp phửụng trỡnh?
? Vỡ sao?
Lửu yự xe maựy khụỷi haứnh trửụực.
Yeõu caàu hoùc sinh ủoùc ?5.
Hoùc sinh ruựt ra nhaọn xeựt.
Giáo viên nêu câu hỏi cách chọn ẩn nào mà em cho là hay nhất
Giáo viên nhắc nhở khi làm bài tập thì phải nháp và nghiên cứu kỹ đề bài để có cách chọn ẩn phù hợp
HĐ3: Củng cố-
 luyện tập (10’)
Giáo viên yêu cầu học sinh làm bài tập 34/Tr25
Giáo viên treo bảng phụ có bảng số liệu
Gv nhận xét bài làm của học sinh 
HĐ4: HDVN(2’)
Học thuộc: Các bước giải 
Làm bài tập : 37à41 / 30
Hướng dẫn bài tập: Thuế VAT 
HS1: Làm bài 34/25
HS2: Làm bài 35/25
Dưới: Làm bài 36/25
Học sinh nghiên cứu ví dụ sách giáo khoa 
Học sinh hoàn thiện nội dung bảng phụ 
V
t
S
xe máy
35
x
Ô tô
45
Học sinh đứng tại chỗ trình bày 
Học sinh làm ?4 
Học sinh trả lời cách đặt ẩn hay nhất.
Học sinh dãy 2 làm ?5 
Học sinh làm bài tập 
Học sinh điền vào bảng số liệu:
PS tìm
PS mới
Tử
x
x+2
Mẫu 
x+3
x+5
Pt =x+5=2x+4 x = 1 Phân số phải tìm là 
Ví dụ 
Gọi thời gian xe máy đi đến gặp nhau là x (h)
ĐK: x > 0
Đổi 24ph = h
Thời gian ô tô đi đến gặp nhau 
là x- (h)
Quãng đường xe máy đi là: 35x km
Quãng đường ô tô đi là: 45(x- ) km
Tổng QĐ 2xe đi là:
35x + 45(x- ) km
Theo bài ra có 
35x + 45(x- )= 90
35x+ 45x -18=90
80x =108x=27/20 x = 1giờ 21phút (TM)
 Vậy: hai xe gaởp nhau sau 1 giụứ 21 phuựt keồ tửứ khi xe maựy khụỷi haứnh. 
?4 
Vaọn toỏc (km/h)
Q.ủửụứng ủi (km)
Thụứi gian ủi(h)
Xe maựy
35
s
OÂtoõ
45
90 – s 
 - 
 Thụứi gian caàn tỡm laứ (giụứ) = 1giụứ 21 phuựt.
?5 
Caựch choùn aồn laứ quaừng ủửụứng cho ta phửụng trỡnh phửực taùp hụn; cuoỏi cuứng coứn laứm theõm moọt pheựp tớnh nửừa.
Bài tập 34/Tr25
Gọi tử của phân số phải tìm là x. ĐK: xN
Vậy mẫu của phân số là: x + 3
Vậy: tử của phân số mới là: x + 2 mẫu của phân số là: x +3 + 2=x+5
Phân số mới là
= x+5=2x+4 x= 1
 Phân số phải tìm là 
Ngày dạy : 19/2/2009.
Tiết 52 luyện tập
I/ Mục tiêu:
- Kiến thức: Học sinh nắm chắc các bước giải bài toán bằng cách lập phương trình
- Kỹ năng: Học sinh phải có thói quen phân tích bài toán, tìm lời giải lựa chọn ẩn khoa học
- Thái độ: Tích cực tự giác ôn luyện. Trình bày cẩn thận, đặt ĐK và đối chiếu ĐK
II/ Chuẩn bị. 
 *GV : Bảng phụ
*HS : nghiên cứu làm các bài tập sách giáo khoa
III/ Tiến trình tiết dạy :
Hoạt động của GV
Hoạt động của HS
Ghi bảng
HĐ1 :
 KTBC (xen vào bài)
HĐ2 : 
Luyện tập (38 phút)
Gv yêu cầu học sinh nhận xét bài làm của các bạn
Giáo viên nêu vấn đề nếu chọn ẩn cho bài tập là quãng đường AB thì có lập được phương trình không? Nếu lập được phương trình thì phương trình đó có đơn giản không ?
Giáo viên yêu cầu học sinh làm bài tập 38/ Tr30
Giáo viên treo bảng phụ
giáo viên yêu cầu học sinh làm bài 39:
Giáo viên yêu cầu học sinh đọc đề 
Giáo viên giải thích thuế VAT là thuế giá trị gia tăng tính trên tổng giá trị giao dịch tuỳ thuộc từng mặt hàng
Giáo viên yêu cầu học sinh trình bày lời giải 
Giáo viên yêu cầu học sinh làm bài tập 
40/ 31
Giáo viên treo bảng phụ có sẵn số liệu
Giáo viên yêu cầu học sinh điền
Giáo viên yêu cầu học sinh đọc bài 41 và treo bảng số liệu cho học sinh điền, và yêu cầu về nhà trình bày lời giải 
Học sinh nhận xét bài làm của bạn
Học sinh trình bày cách làm khác
Gọi vận tốc ôtô là: x (km/h) 
vận tốc xe máy là: x- 20 km/h
Quãng đường xe máy đã đi là
3,5(x-20) km
Quãng đường ôtô đã đi là:
2,5x km
Ta có phương trình 
3,5(x-20) = 2,5x x = 70 (km/h)
Vậy quãng đường AB là :
 70 . 2,5 = 175 (km)
Học sinh trình bày lời giải theo bảng phụ
Học sinh đọc đề
Học sinh nghe giải thích
Học sinh điền vào bảng phụ có sẵn bảng số liệu
Tiền hàng
Tiền thúê
Mặt hàng 1
x
0,1x
Mặt hàng 2
110000-x
(110000-x)0,08
Tổng
110 000
...= 10 000
Học sinh trình bày lời giải 
Hs giải phương trình 
(110000-x)0,08 + 0,1x= 10 000
8800 +0,02x = 10 000
0,02x = 1 200
x = 60 000 -đ (TM)
Vậy mặt hàng 2 giá trị : 
110 000 -60 000 = 50 000đ
Học sinh đọc đề 
Học sinh lập bảng số liệu
Tuổi mẹ
Tuổi con
Năm nay
3x
x
13 năm sau
3x + 13
x + 13
PT
3x + 13 = 2(x + 13)
x = 13
Học sinh điền:
Hàng trăm
Hàng chục
hàng ĐV
Số cũ
0
a
2a
10a + 2a = 12a
Số mới
a
1
2a
100a+10+2a = 102a+10
PT 
102a+10 - 12a = 370
Bài 37 :
Thời gian XMđi là:3,5h
Thời gian ÔT đi là:2,5h
Gọi vận tốc XM là: x (km/h) 
vận tốc ÔT là: x+20 km/h
Quãng đường xe máy đã đi là
3,5x km
Quãng đường ôtô đã đi là:
2,5(x+20) km
Ta có phương trình 
3,5x = 2,5(x+20) 
3,5x = 2,5x + 50 x = 50 (km/h)
Vậy quãng đường AB là :
 50 . 3,5 = 175 (km)
Bài 38/30
i
1
2
3
4
5
x
4
5
7
8
9
n
1
*
2
3
*
N=10
n2 = x điều kiện: xN+, x<10
n5=10-1-2-3-x=4-x
X=
[4.1+5x+7.2+8.3+9(4-x)]:10
 = (78 - 4x):10
Ta có phương trình:
 (78 - 4x):10 = 6,6
x= 3 (tm)
Bài 39 :
Hai mặt hàng có giá trị là: 
120000 - 10000 = 110 000
Gọi số tiền mặt hàn 1 là: x (đ) 0 < x <110 000
Vậy số tiền mặt hàng 2 là:
110 000 – x (đ)
Thuế VAT của mặt hàng 1
0,1x đồng
Thuế VAT của mặt hàng 2
(110000-x)0,08 đồng
Tổng số VAT 
(110000-x)0,08+0,1x đồng
8800 +0,02x = 10 000
0,02x = 1 200
x = 60 000 -đ (TM)
Vậy mặt hàng 2 giá trị : 
110 000 -60 000 =50 000đ
Tl: Nếu không có thuế VAT thì mặt hàng 1 phải trả 60 000 đ; mặt hàng 2 phải trả
là 50 000đ
Bài 40:
Gọi tuổi con năm nay là x (điều kiện: xN)
Vậy tuổi mẹ năm nay là:
 3x
Sau 13 năm:
 Tuổi con là: x+ 13
 Tuổi mẹ là 3x+13 
Ta có phương trình 
 3x + 13 = 2(x + 13)
3x + 13 = 2x +26
x = 13 (tmđk)
Vậy: Năm nay, mẹ 39 tuổi và con 13 tuổi
Bài 41/31
 có phương trình 
102a+10 - 12a = 370
90a=360 a= 4
Hoạt động 3:
 Củng cố ( 5 phút)
Giáo viên yêu cầu học sinh quan sát cách lập bảng số liệu
Hoạt động 4:
HDVN( 2 phút)
Làm bài tập : làm nốt các bài tập còn lại
Hướng dẫn bài tập: 44/31làm như bài tập 38/30
HS nghiên cứu các bảng số liệu
Học sinh lập bảng số liệu cho bài tập 42
H
ngh
H trăm
H
chục
H đv
Số cũ
0
0
a
a
Số mới
2
a
2
2002+10a
PT
2002+10a= 153a
 ĐS : a = 14
Ngày dạy : 24/2/2009.
Tiết 53 luyện tập
I/ Mục tiêu:
- Kiến thức: Học sinh nắm chắc các bước giải bài toán bằng cách lập phương trình
- Kỹ năng: Học sinh phải có thói quen phân tích bài toán, tìm lời giải lựa chọn ẩn khoa học
- Thái độ: Tích cực tự giác ôn luyện. Trình bày cẩn thận, đặt ĐK và đối chiếu ĐK
II/ Chuẩn bị. 
 *GV : Bảng phụ
*HS : nghiên cứu làm các bài tập sách giáo khoa
III/ Tiến trình tiết dạy :
Hoạt động của gv
Hoạt động của hs
Ghi bảng
 HĐ1 : 
KTBC (xen vào bài)
HĐ2 : 
Luyện tập (25 phút)
yêu cầu HS làm bài tập
43 SGK
Giáo viên yêu cầu lần lượt từng học sinh nhận xét bảng số liệu 
Giáo viên yêu cầu học sinh trình bày lời giải 
Giáo viên yêu cầu học sinh dùng máy tính bỏ túi để giải phương trình
Giáo viên yêu cầu học sinh kết luận và trình bày lời giải vào vở
Yêu cầu Học sinh nhận xét bảng số liệu
Gọi 1 Học sinh trình bày lời giải dựa trên bảng số liệu đã lập
Cho Học sinh dùng máy tính bỏ túi để giải phương trình
Yêu cầu Học sinh kết luận và hoàn chỉnh lời giải bài tập 
Nhận xét bài làm của Học sinh và đánh giá.
Học sinh nhận xét bảng số liệu
Học sinh trình bày lời giải dựa trên bảng số liệu đã lập
Học sinh dùng máy tính bỏ túi để giải phương trình
Học sinh kết luận và hoàn chỉnh lời giải bài tập 
Học sinh ghi chép vào vở
Học sinh nhận xét bảng số liệu
Học sinh trình bày lời giải dựa trên bảng số liệu đã lập
Học sinh dùng máy tính bỏ túi để giải phương trình
Học sinh kết luận và hoàn chỉnh lời giải bài tập 
Học sinh ghi chép vào vở
Học sinh nhận xét bảng số liệu
Học sinh trình bày lời giải dựa trên bảng số liệu đã lập
Học sinh dùng máy tính bỏ túi để giải phương trình
Học sinh kết luận và hoàn chỉnh lời giải bài tập 
Học sinh ghi chép vào vở
Bài 43 :
PS cũ
PS mới
Tử
a
a
Mẫu
a - 4
10(a-4) +a
= 11a-40
PT
11a-40=6a
a=8
Bài 45:
Kế
hoạch
Thực hiện
Sản lượng
x
(xN*)
x+24
Thời
gian
20
ngày
18
ngày
Năng suất
PT
=1,2 (1)
 (1)=
 25(x+24)=27x
 2x = 600 
 x = 300 (t/m)
Bài 46:
Đổi: 10phút = giờ
Dự kiến
Thực tế
S 
(km)
x
48
đợi
tàu
x-48
v (km/h)
48 
48 
0
54 
t
(h)
1
PT
1
= 1 + + 
1
 = 
54x = 48x + 720 6 = 720
x = 120
HĐ3: 
Củng cố (10 phút)
Giáo viên yêu cầu học sinh đọc đề bài 48
Giáo viên treo bảng phụ và yêu cầu học sinh hoàn thiện
Giáo viên yêu cầu học sinh trình bày lời giải bài tập 
Giáo viên yêu cầu học sinh giải phương trình và kết luận 
Giáo viên truyền thông về dân số và kế hoạch hoá gia đình
HĐ4: HDVN (2’)
Chuẩn bị tiết sau ôn chương III :Làm đáp án ôn tập chương III theo các câu hỏi ôn tập SGK và học thuộc đáp án
Học sinh đọc bài tập 48
học sinh hoàn thiện bảng phụ 
Học sinh trình bày lời giải của bài tập 
Học sinh dung MTBT giải phương trình và kết luận 
Học sinh theo dõi ghi nhớ
Ghi bài về nhà.
Bài 48:
Năm cũ
sau 1 năm
Tỉnh A
x (tr) 
1,011x (tr)
Tỉnh B
4– x (tr)
1,012(4 -x) (tr)
PT
1,011x-1,012(4-x)= 0,8072
1,011x-1,012(4-x)= 0,8072
2,023x=4,8552 
x = 2,4 (triệu người)
Vậy năm ngoái: 
Tỉnh A có 2,4 tr. người
Tỉnh Bcó:4-2,4=1,6 (tr.người)
Ngày dạy : 24/2/2009.
Tiết 54 ôn tập chương III
( Với sự trợ giúp của máy tính cầm tay Casio, Vinacal,...)
I/ Mục tiêu:
- Kiến thức:Hs oõn taọp vaứ cuỷng coỏ kieỏn thửực chửụng III: phửụng trỡnh baọc nhaỏt moọt aồn, phửụng trỡnh ủửa ủửụùc veà daùng phửụng trỡnh baọc nhaỏt moọt aồn, phửụng trỡnh tớch
- Kỹ năng: Hs coự kú naờng giaỷi phửụng trỡnh ủửa ủửụùc veà daùng phửụng trỡnh baọc nhaỏt moọt aồn, phửụng trỡnh tớch
- Thái độ: Caồn thaọn, linh hoaùt, chớnh xaực.
II/ Chuẩn bị. 
 *GV : vieỏt caực caõu hoỷi treõn baỷng phuù, duứng phaỏn maứu boồ sung ủieàu caàn lửu yự trong tửứng caõu. 
*HS : hoaứn chổnh caực caõu hoỷi 1 à 6, xem laùi caựch giaỷi caực daùng phửụng trỡnh. 
III/ Tiến trình tiết dạy :
Hoạt động của gv
Hoạt động của hs
Ghi bảng
HĐ1: 
KTBC (xen vào bài)
HĐ2: bài mới (40’)
Giáo viên yêu cầu và chỉ định học sinh trả lời các câu hỏi ở sách giáo khoa 
Baứi 50
-Gv phoồ bieỏn bt 50 ủeồ hs tỡm hieồu caựch giaỷi caực hs khaực cuứng laứm roài neõu nhaọn xeựt 
-Gv cho hs nhaộc laùi caực bửụực giaỷi phửụng trỡnh trong baứi 50b
Baứi 51
-Gv phoồ bieỏn bt ủeồ hs tỡm hieồu caựch giaỷi 
-Goùi hs1 neõu hửụựng giaỷi caõu a roài leõn baỷng thửùc hieọn 
-Goùi hs2 neõu hửụựng giaỷi caõu b roài leõn baỷng thửùc hieọn
-Gv lửu yự cho hs quan saựt tỡm hửụựng giaỷi trửụực khi thửùc hieọn 
-Hửụựng giaỷi ủuựng seừ giuựp ta giaỷi bt deó daứng hụn
Baứi 51d
-Gv phoồ bieỏn bt ủeồ hs tỡm hieồu 
-Cho hs thaỷo luaọn theo nhoựm 
Sau ủoự goùi 2 hs ủaùi dieọn 2 nhoựm leõn baỷng thửùc hieọn 
-Nhaộc laùi caực phửụng phaựp phaõn tớch ủa thửực thaứnh nhaõn tửỷ
Yeõu caàu hoùc sinh ủoùc baứi 52 a, c.
Yeõu caàu hocù sinh neõu laùi caực bửục giaỷi phửụng trỡnh chửựa aồn ụỷ maóu.
Neõu caực ủieồm caàn lửu yự trong giaỷi phửụng trỡnh chửựa aồn ụỷ maóu.
Yeõu caàu hoùc sinh nhaọn xeựt, sửỷa chửừa.
* Giaựo vieõn chuự yự khi hoùc sinh keỏt luaọn taọp nghieọm cuỷa phửụng trỡnh caõu d laứlaứ sai vaứ yeõu caàu hoùc sinh phaựt hieọn choó sai.
HĐ3: củng cố (3’)
GV chốt lại kiến thức cơ bản của chương và các bài tập đã làm.
HĐ4: HDVN (2’)
Làm bài tập: 52b,c; 53à56/33; 34
Tiếp tục ôn tập chương III
Sưu tầm và giải các bài tập về phương trình ở 
Hs đọc câu hỏi ở sách giáo khoa và trả lời câu hỏi
Các học sinh khác nhận xét câu trả lời đó
-Moọt hs ủoùc bt 50 a,b sgk
Hs1: Giaỷi caõu a ẹs:S=
Hs2: Giaỷi caõu b ẹs: S=
-Caực bửụực giaỷi phửụng trỡnh qui ủoàng vaứ khửỷ maóu
Thửùc hieọn pheựp tớnh, boỷ daỏu ngoaởc, chuyeồn veỏ ủửa phửụng trỡnh veà daùng ax=b; gpt vửứa tỡm
-Moọt hs ủoùc bt 51 a,b sgk
Hs1: Giaỷi caõu a
Hửụựng giaỷi: chuyeồn veỏ roài ủaởt nhaõn tửỷ chung laứ 2x+1
 ẹs: S=
Hs2: Giaỷi caõu b
Hửụựng giaỷi phaõn tớch 4x2-1=(2x+1)(2x-1)
ẹs: S=
-Hs tỡm hieồu hửụựng giaỷi 
baứi 51d
-Hs thaỷo luaọn theo nhoựm 
ẹs: ẹửa phửụng trỡnh veà daùng
x(2x-1)(x+3)=0
HS đứng tại chỗ đọc nội dung bài toán.
HS nêu các bước giải.
 hai hoùc sinh leõn baỷng thửùc hieọn.
Cả lớp hoạt động cá nhân và nhận xét kết quả.
HS nghe và ghi nhớ.
I/ Lý thuyết
Trả lời các câu hỏi SGK
II/ Bài tập
1)Baứi 50 Gpt
a/3-4x(25-2x)=8x2+x-300
3-100x+8x2=8x2+x-300
8x2-100x-8x2-x= -300-3
-101x= -303
x=3
Vaọy S=
8(1-3x)-2(2+3x)=140-15(2x+1)
8-24x-4-6x=140-30x-15
0x=121
 S=
2)Baứi 51
a/(2x+1)(3x-2)=(2x+1)(5x-8)
(2x+1)(3x-2)-(2x+1)(5x-8)=0
(2x+1)(3x-2-5x+8)=0
/(2x+1)(-2x+6)=0
2x+1=0 hoaởc –2x+6=0
x=- ẵ hoaởc x=3
Vaọy S=
b/ 4x2-1=(2x+1)(3x-5)
(2x+1)(2x-1)- (2x+1)(3x-5)=0
(2x+1)(2x-1-3x+5)=0
(2x+1)(-x+4)=0
2x+1=0 hoaởc –x+4=0
x= - ẵ hoaởc x=4
Vaọy S=
d/2x3+5x2-3x=0
x(2x2+5x-3)=0
x(2x-1)(x+3)=0
x=0 hoaởc 2x-1=0 hoaởc x+3=0
x=0 hoaởc x= ẵ hoaởc x= -3
Vaọy 
Baứi 52: Giaỷi caực phửụng trỡnh sau:
a/ 
* ẹKXẹ: 
* (*) 
 x – 3 = 10x – 15
 – 9x = – 15 + 3 
 x = (thoaỷ).
Vaọy phửụng trỡnh coự taọp nghieọm laứ 
d/ 
Phửụng trỡnh nghieọm ủuựng vụựi moùi x (hay taọp nghieọm cuỷa phửụng trỡnh laứ 
Ngày dạy : 2/3/2009.
Tiết 55 ôn tập chương III
I/ Mục tiêu:
- Kiến thức:Heọ thoỏng caực kieỏn thửực giaỷi phửụng trỡnh chửựa aồn ụỷ maóu thửực, giaỷi baứi toaựn baống caựch laọp phửụng trỡnh.
- Kỹ năng: Tieỏp tuùc reứn luyeọn kú naờng giaỷi baứi taọp cho hoùc sinh.
- Thái độ: Tích cực tự giác ôn luyện. Caồn thaọn, linh hoaùt, chớnh xaực.
II/ Chuẩn bị. 
 *GV : Bảng phụ, sgk, phấn mầu.
*HS : Học đáp án đã được hướng dẫn .Làm các bài tập ôn tập chương
III/ Tiến trình tiết dạy :
Hoạt động của gv
Hoạt động của hs
Ghi bảng
HĐ1: 
KTBC (xen vào bài)
HĐ2: Bài mới (40’)
Gv yêu cầu học sinh nhận xét bài làm của hai học sinh đã trình bày trên bảng
Giáo viên bổ sung các nhận xét cho lời giải hoàn thiện
Giáo viên yêu cầu học sinh ghi chép vào vở và về nhà nghiên cứu lại 
Giáo viên giới thiệu với học sinh một số tài liệu nâng cao
Gv treo bảng phụ có bảng số liệu của bài tập 54/ 34
Giáo viên yêu cầu học sinh dùng MTBT để tìm nghiệm 
Yêu cầu HS hoạt động cá nhân trình bày lời giải.
Yêu cầu HS nhận xét, đánh giá cách trình bày lời giải.
Giáo viên yêu cầu học sinh làm bài 56 theo hình thức thảo luận nhóm
Giáo viên hướng dẫn nhóm có khó khăn 
Giáo viên tổ chức nhận xét kết quả hoạt động nhóm
Giáo viên có thể tuyên truyền về tiết kiệm điện năng góp phần xây dựng đất nước, việc tiết kiệm điện ngay trong lớp học
HĐ3: Củng cố (3’)
GV chốt lại toàn bộ kiến thức của chương III, nhấn mạnh những kiến thức trọng tâm.
HĐ4: HDVN (2’)
- Xem laùi caực baứi taọp ủaừ laứm.
-Xem laùi nhửừng daùng caõu hoỷi traộc nghieọm trong tửứng baứi ủaừ ủửụùc cung caỏp.
-Caàn thaùo giaỷi phửụng trỡnh: khoõng maóu, maóu khoõng aồn, coự aồn ụỷ maóu, laọp phửụng trỡnh.
-Chuaồn bũ tieỏt sau kieồm tra chửụng III.
Hs nhận xét bài làm trên bảng của hai bạn
Học sinh lưu ý cách trình bày và cách dùng kí hiệu
Học sinh ghi chép 
Học sinh đối chiếu đáp án
Học sinh đọc lời giải theo bảng số liệu
Học sinh dùng máy tính bỏ túi tìm nghiệm của phương trình 
Học sinh trình bày vào vở và lên bảng làm.
cả lớp cùng làm và nhận xét .
Học sinh đọc đề bài56
Học sinh thảo luận nhóm để lập bảng số liệu
Các nhóm báo cáo kết quả
nhận xét chéo kết quả thảo luận 
Học sinh trình bày bước lập phương trình 
Học sinh dùng MTBT để tìm nhanh nghiệm của phương trình
HS nghe và ghi nhớ.
Dạng bài tập giải phương trình có chứa ẩn ở mẫu 
Bài 52
 c) 
+3x+2+-3x+2=2+ 4
0x = 0
Vậy tập nghiệm S = R -{2; -2 }
d) (2x+3)= (x+5). 
(x-2) = 0 
x= 2 hoặc 3x+8 = 7x – 2
x = 2 hoặc x = 2 (tmđk) 
 Dạng bài tập giải bài toán 
bằng cách lập phương trình 
Bài 54 SGK/34
Đi xuôi
Đi ngược
S 
(km)
4x
5(4-x)
v
(km/h)
x
(x>4)
x-4
t (h)
4
5
PT
4x = 5(4-x)
x = 20
SAB=4.2 =80(km)
 Giaỷi
 Goùi ủoọ daứi quaừng ủửụứng AB laứ x (x > 0: km).
 Vaọn toỏc ca noõ xuoõi doứng laứ 
 Vaọn toỏc ca noõ khi nửụực ủửựng yeõn laứ - 2 
 Vaọn toỏc ca noõ khi ngửụùc doứng laứ - 2 – 2= - 4
 Ta coự phửụng trỡnh: 
 Giaỷi phửụng trỡnh ta ủửụùc x = 80 (thoaỷ mãn ĐK).
Vaọy ủoọ daứi ủoaùn ủửụứng AB laứ 80 km
Bài 56 SGK/34
Giá
Số điện
Số tiền (đ)
x(x>0)
100
100x
x+150
50
50(x+150)
x+350
15
15(x+350)
Tổng
165
165x+12750
 +VAT
1,1(165x+12750)
PT
1,1(165x+12750)=95700
x = 450 (Đồng)
Vậy giá điện ở mức 1 (100 Kwh đầu tiên) là 450/Kwh 
Ngày dạy : 3/3/2009.
Tiết 56 kiểm tra chương III
I/ Mục tiêu:
- Kiến thức : HS củng cố các kiến thức cơ bản về giải phương trình bậc nhất một ẩn, phương trình tích, phương trình chứa ẩn ở mẫu thức và giải bài toán bằng cách lập phương trình đã học thông qua bài kiểm tra 45’. Kiểm tra được kiến thức đã học được của HS trong thời gian học toàn bộ chương III
- Kỹ năng :Rèn luyện kỹ năng về giải phương trình bậc nhất một ẩn, phương trình tích, phương trình chứa ẩn ở mẫu thức và giải bài toán bằng cách lập phương trình.
- Thái độ : Học sinh có ý thức học toán trình bày bài logic , hợp lý ; chính xác.
II/ Chuẩn bị:
- Giáo viên: Đề bài+ đáp án 
- Học sinh: Làm các câu hỏi ôn tập, xem lại các dạng toán đã chữa.
III/ Tiến trình tiết dạy :
Đề kiểm tra
I Trắc nghiệm :Khoanh tròn vào kết quả em chọn :
Câu 1 : Trong các kết luận sau kết luận nào sai :
x =2 là một nghiệm của PT 
PT vô nghiệm 
PTrình 3(x - 1)= 3x -3 có vô số nghiệm .
X = -1 là một nghiệm của pt 
Câu 2 : Các pt sau pt nào là pt bậc nhất một ẩn :
 A . B. C . D. 0x +5=0 
Câu 3 : Cho pt mx = n (1) . Khẳng định nào sau đây đúng nhất :
pt (1) vô nghiệm m = 0 , n ≠ 0.
pt (1) có nghiệm duy nhất m ≠ 0 và n ≠ 0.
pt (1) có nghiệm duy nhất m = 0 , n = 0.
pt (1) vô số nghiệm m = 0 , n ≠ 0.
Câu 4 : Khẳng định nào sau đây sai :
 A. pt pt 
 B . pt 3(x-5) -7 = 0 pt 3x – 15 = 7
 C . pt pt 
 D. x + 3 = 4 pt x(x + 3 ) = 4x 
II . Tự luận :
Bài 1 : Tìm m để pt (2m + 1 ) + ( m – 1)x +2m – 3 = 0 có nghiệm là x = -2
 Bài 2 : Giải bài toán bằng cách lập pt :
 Một người công nhân được giao làm một số sản phẩm , dự định mỗi giờ làm 23 sản phẩm để hoàn thành đúng thời gian được giao . Do cải tiến kĩ thuật mỗi giờ đã làm được 31 sản phẩm . Vì vậy không những hoàn thành sớm hơn dự định 2 giờ mà còn làm vượt 18 sản phẩm so với tổng số sản phẩm được giao . Hỏi người công nhân đó được giao làm bao nhiêu sản phẩm ?
 Bài 3 : giải pt : 
 Đáp án và biểu điểm 
 I . Trắc nghiệm : Mỗi câu đúng cho 1 điểm
Câu 
1
2
3
4
Đáp án 
D
C
A
D
II . Tự luận :
 Bài 1 : 1,5 diểm 
 Vì x = -2 là nghiêm của pt vậy thay x = -2 vào pt ta có 
 (2m + 1 ) 4 + (m -1) . (-2) + 2m -3 = 0
 8m + 4 -2m +2 +2m – 3 = 0
 8m = - 3
 m = - 3/8.
 Bài 2 : 3,5 điểm 
 Gọi số sản phẩm người công nhân được giao là x ( SP , x > 0 )
 Thời gian dự định hoàn thành là (giờ )
 Tổng Số sản phẩm thực tế làm được là : x + 18 ( SP)
 Thực tế làm hết số thòi gian là ( giờ )
 Vì hoàn thành sớm hơn dự định là 2 giờ vậy ta có pt : 
 Giải pt được x = 230 ( TMĐK x > 0 ) 
 Trả lời :..
 Bài 3 : 1 điểm 
 PT có 4 nghiệm là 2 , -1/3 , ± 

Tài liệu đính kèm:

  • docGiao an dai 8 tiet 5056.doc