Giáo án Đại số Lớp 8 - Tiết 50: Phương trình chứa ẩn ở mẫu (Tiếp theo) - Võ Thị Thiên Hương

Giáo án Đại số Lớp 8 - Tiết 50: Phương trình chứa ẩn ở mẫu (Tiếp theo) - Võ Thị Thiên Hương

- Gv nêu yêu cầu kiểm tra :

1.a) ĐKXĐ của phương trình là gì ?

 b) Sửa bài tập 27b trang 22 SGK .

 x3+1 =x (x+ 1)

2. a) Nêu các bước giải phương trình chứa ẩn ở mẫu thức ?

 b) Sửa bài tập 28 a trang 22 SGK.

- Gv nhận xét, cho điểm . - Hai hs lần lượt lên kiểm tra

- HS 1 : a) ĐKXĐ của pt là giá trị của ẩn để tất cả các mẫu thức trong pt đều khác 0 .

 b) ĐKXĐ: x0

 S =

- HS 2 : a) Nêu bốn bước giải phương trình có chứa ẩn ở mẫu trang 21 SGK.

 b) ĐKXĐ: x1

 S = vì x =1 không thỏa ĐKXĐ

- Hs lớp nhận xét, sửa bài .

 

doc 5 trang Người đăng tuvy2007 Lượt xem 657Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem tài liệu "Giáo án Đại số Lớp 8 - Tiết 50: Phương trình chứa ẩn ở mẫu (Tiếp theo) - Võ Thị Thiên Hương", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
 t185
 G v : Võ thị Thiên Hương Ngày soạn : . . . . . . . . 
 Tiết : 5 0 Ngày dạy : . . . . . . . . 
 I/- Mục tiêu : 
Học sinh được củng cố kỹ năng tìm ĐKXĐ của phương trình, kỹ năng giải pt chứa ẩn ở mẫu . 
Học sinh được nâng cao kỹ năng tìm điều kiện để giá trị của phân thức được xác định, biến đổi pt và đối chiếu với ĐKXĐ của pt để 
 nhận nghiệm . 
 II/- Chuẩn bị : 
 * Giáo viên : - Bảng phụ ghi câu hỏi và đề bài tập, cách giải phương trình chứa ẩn ở mẫu. 
 * Học sinh : - Bảng nhóm, máy tính .
 III/- Tiến trình : 
 * Phương pháp : Vấn đáp để phát hiện và giải quyết vấn đề, kết hợp với thực hành theo hoạt động cá nhân hoặc nhóm .
HOẠT ĐỘNG CỦA THẦY
HOẠT ĐỘNG CỦA TRÒ
NỘI DUNG
BỔ SUNG
 HĐ 1 : Kiểm tra (9 phút)
- Gv nêu yêu cầu kiểm tra :
1.a) ĐKXĐ của phương trình là gì ?
 b) Sửa bài tập 27b trang 22 SGK .
 x3+1 =x (x+ 1) 
2. a) Nêu các bước giải phương trình chứa ẩn ở mẫu thức ?
 b) Sửa bài tập 28 a trang 22 SGK.
- Gv nhận xét, cho điểm .
- Hai hs lần lượt lên kiểm tra
- HS 1 : a) ĐKXĐ của pt là giá trị của ẩn để tất cả các mẫu thức trong pt đều khác 0 .
 b) ĐKXĐ: x0
 S = 
- HS 2 : a) Nêu bốn bước giải phương trình có chứa ẩn ở mẫu trang 21 SGK.
 b) ĐKXĐ: x1
 S = vì x =1 không thỏa ĐKXĐ
- Hs lớp nhận xét, sửa bài . 
 . . . . . . 
 . . . . . . 
 . . . . . . 
. . . . . . 
 . . . . . . 
 . . . . . . 
 . . . . . . 
 . . . . . . 
 . . . . . .
 . . . . . . 
 . . . . . . 
. . . . . . 
 . . . . . . 
 . . . . . . 
 . . . . . . 
 . . . . . .
 . . . . . . 
 t186 
 . . . . . . 
 . . . . . . 
 . . . . . . 
 . . . . . .
 . . . . . . 
 . . . . . . 
 . . . . . .
 HĐ 2 : Aùp dụng (19 phút)
- Chúng ta đã giải một số pt chứa ẩn ở mẫu đơn giản, sau đây chúng ta sẽ xét một số pt phức tạp hơn .
- Gv cho hs làm VD3: 
- Trước tiên ta sẽ làm gì ?
- Hãy nêu bước kế tiếp ?
- Hãy đối chiếu với ĐKXĐ và nhận nghiệm.
- Gv lưu ý cho hs : Pt sau khi quy đồng mẫu hai vế đến khi khử mẫu có thể được pt mới không tương đương với pt đã cho .
 Trong các giá trị tìm được của ẩn, giá trị nào thỏa mãn ĐKXĐ của pt thì nó là nghiệm của pt đó.Giá trị nào không thỏa mãn ĐKXĐ của pt thì nó không phải là nghiệm của pt đó.Ta gọi là nghiệm ngoại lai, phải loại bỏ.
- Gv yêu cầu hs làm ?3 SGK.
Giải pt : a) 
 b) 
 - Gv nhận xét và có thể cho điểm .
- Hs thực hiện theo yêu cầu của gv .
- Tìm ĐKXĐ của phương trình ? 
- Quy đồng mẫu hai vế của phương trình rồi khử mẫu .
- Hs nghe gv trình bày .
- Hai hs lên bảng thực hiện, hs cả lớp làm vào vở .
a) ĐKXĐ : 
 Vậy S =
- Hs lớp đối chiếu nhận xét bài làm của bạn .
 4. Aùp dụng : 
VD3 : Giải pt
- ĐKXĐ của pt là
 Vậy S =
b) ĐKXĐ: 
 Vậy S = 
. . . . . . 
 . . . . . . 
 . . . . . . 
. . . . . . 
 . . . . . . 
 . . . . . . 
 . . . . . . 
. . . . . . 
 . . . . . . 
 . . . . . . 
 . . . . . . 
. . . . . . 
 . . . . . . 
 . . . . . . 
 . . . . . . 
 . . . . . . 
. . . . . . 
 . . . . . . 
 . . . . . .
 . . . . . . 
 . . . . . . 
. . . . . . 
 . . . . . . 
 . . . . . . 
 . . . . . . 
. . . . . . 
 t187 
 . . . . . . 
 . . . . . . 
 . . . . . . 
. . . . . . 
 . . . . . . 
 . . . . . . 
 . . . . . . 
 . . . . . . 
. . . . . . 
 . . . . . . 
 . . . . . .
 . . . . . . 
 . . . . . .
. . . . . . 
 . . . . . . 
. . . . . . 
 . . . . . . 
 . . . . . .
 . . . . . . 
 HĐ 3 : Luyện tập (15 phút)
- Bài tập 36 trang 9 SBT
 (gv đưa đề bài trên bảng)
 Khi giải pt : 
Bạn Hà làm như sau: Theo định nghĩa hai phân thức bằng nhau, ta có:
 Vậy S = 
 Em hãy cho ý kiến lời giải của bạn?
- Trong bài trên bạn dùng dấu có đúng không?
- Bài tập 28 c,d trang 22 SGK
 c) 
 d) 
- Gv yêu cầu hs hoạt động nhóm .
- Gv kiểm tra bài làm của các nhóm và chọn ra hai bài làm đặc trưng cho hs lên trình bày
- Gv nhận xét bài làm các nhóm .
 - Hs trả lời : 
 Bạn Hà làm thiếu bước tìm ĐKXĐ là 
 Sau khi tìm x phải đối chiếu ĐKXĐ rồi mới nhận nghiệm.
 - Trong bài giải trên, pt chứa ẩn ở mẫu và pt sau khi khử mẫu có cùng tập nghiệm 
 S =nên hai pt trên tương đương, do 
 đó dùng kí hiệu là đúng. Tuy nhiên, 
 trong nhiều trường hợp, khi khử mẫu ta 
 có thể được pt mới không tương đương.
 Vậy nói chung nên dùng kí hiệu khi 
 giải phương trình .
 - Hs hoạt động nhóm trong 6’
c) ĐKXĐ :
 Vậy S = vì x2+x+1=> 0
- Hai hs đại diện nhóm lần lượt lên trình bày cho cả lớp nhận xét .
d) ĐKXĐ: 
 Vậy S = 
. . . . . . 
. . . . . .
. . . . . .
. . . . . .
. . . . . .
. . . . . .
. . . . . .
. . . . . .
. . . . . .
. . . . . .
. . . . . .
. . . . . .
. . . . . .
. . . . . .
 t188 
. . . . . .
. . . . . .
. . . . . .
. . . . . .
. . . . . .
. . . . . .
. . . . . .
. . . . . .
. . . . . .
. . . . . .
. . . . . .
. . . . . .
. . . . . .
. . . . . .
. . . . . .
. . . . . .
. . . . . .
. . . . . .
. . . . . .
. . . . . .
. . . . . .
. . . . . .
. . . . . .
. . . . . .
. . . . . . 
 . . . . . . 
. . . . . . 
 . . . . . . 
 IV/- Hướng dẫn về nhà : (2 phút) 
 - Nắm vững ĐKXĐ và cách giải của phương trình chứa ẩn ở mẫu thức . 
Bài tập về nhà số 29, 30, 31 trang 23 SGK và số 35, 37 trang 8, 9 SBT . Tiết sau luyện tập .
 V/- Rút kinh nghiệm :
 . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 

Tài liệu đính kèm:

  • docT50C3DS8.doc