I. MỤC TIÊU : Qua bài này, Hs phải:
- Kiến thức : Củng cố, mở rộng ba hằng đẳng thức đã học : (a + b)2, (a – b)2, a2 – b2 .
- Kỹ năng :
- Rèn luyện kỹ năng biến đổi các công thức theo hai chiều; vận dụng vào bài tập tính nhanh, tính nhẩm
- Phát triển tư duy lôgic, thao tác phân tích tổng hợp.
- Thái độ : Tích cực học tập, tích cực hoạt động.
II. CHUẨN BỊ :
+ Giáo viên: bảng phụ, phiếu học tập.
+ Học sinh: học bài cũ, làm bài tập ở nhà
III. PHƯƠNG PHÁP:
Đàm thoại gợi mở – Học nhóm
IV. HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC :
Tuần: 3 – Tiết: 5 Ngày soạn: 23.08.2010 Ngày dạy: 31.08à 03.09.2010 LUYỆN TẬP §3 I. MỤC TIÊU : Qua bài này, Hs phải: - Kiến thức : Củng cố, mở rộng ba hằng đẳng thức đã học : (a + b)2, (a – b)2, a2 – b2 . - Kỹ năng : - Rèn luyện kỹ năng biến đổi các công thức theo hai chiều; vận dụng vào bài tập tính nhanh, tính nhẩm - Phát triển tư duy lôgic, thao tác phân tích tổng hợp. - Thái độ : Tích cực học tập, tích cực hoạt động. II. CHUẨN BỊ : + Giáo viên: bảng phụ, phiếu học tập. + Học sinh: học bài cũ, làm bài tập ở nhà III. PHƯƠNG PHÁP: Đàm thoại gợi mở – Học nhóm IV. HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC : NỘI DUNG HOẠT ĐỘNG CỦA GV HOẠT ĐỘNG CỦA HS Hoạt động 1 : Kiểm tra (15’) - Viết ba hđt đã học (6đ) - Viết các bthức sau dưới dạng bình phương 1 tổng (hiệu) (4đ) x2 +2x +1 = 25a2 +4b2 –20ab = Treo bảng phụ – đề kiểm tra Kiểm vở bài làm ở nhà (3Hs) Cho Hs nhận xét kết quả bài làm trên bảng Đưa ra lời giải đúng Đánh giá cho điểm Một Hs lên bảng, còn lại chép đề vào vở và làm bài tại chỗ. Nhận xét bài làm ở bảng Tự sửa sai (nếu có) Hoạt động 2 : Luyện tập (22’) Bài 20 (4’) x2 + 2xy +4y2 = (x +2y)2 (kết quả này sai) Ghi bảng bài tập 20 Vế phải có dạng HĐT nào? Hãy tính (x+2y)2 rồi nhận xét? Đọc đề bài và suy nghĩ Hs trả lời - Nêu nhận xét bài toán và giải thích Bài 21: (10’) a) 9x2 – 6x + 1 = b) (2x + 3y)2 + 2.(2x + 3y) + 1 Giải a) =(3x)2 -2.3x.1 +1 = (3x -1)2 b) = (2x + 3y +1)2 tt: 1 – 4x + x2 = (1 – x)2 Ghi bảng bài tập 21 Gọi 2 Hs cùng lên bảng Gợi ý với Hs yếu: đưa bài toán về dạng HĐT (áp dụng HĐT nào?) Cho Hs nhận xét ở bảng Gv đánh giá chung, chốt lại cách làm Hai Hs cùng lên bảng (mỗi em một bài), còn lại làm vào vở từng bài Hs tham gia nhận xét kết quả, cách làm từng bài (sau khi hoàn thành) Tự sửa sai (nếu có) Bài 23: Chứng minh (14’) * (a-b)2 +4ab = a2 -2ab + b2 +4ab = a2 +2ab +b2 = (a+b)2 * (a+b)2 –4ab = a2 +2ab + b2 –4ab = a2 –2ab +b2 = (a-b)2 Aùp dụng: a) (a -b)2 = 72 - 4.12 = 49 -48 = 1 b) (a+b)2 = 202 +4.3 = 400 –12 = 388 Rút gọn biểu thức: (4’) (x+y)2 +(x-y)2 = x2 +2xy +y2 +x2 –2xy +y2 = 2x2 +2y2 Ghi bảng bài 23 Hướng dẫn cách thực hiện bài chứng minh hai biểu thức bằng nhau. Yêu cầu Hs hợp tác theo nhóm làm bài Cho đại diện nhóm trình bày, cả lớp nhận xét. Gv nêu ý nghĩa của bài tập Từ đó hãy áp dụng vào 2 bài a, b? Cho Hs nhận xét, Gv đánh giá Giới thiệu, ghi bảng bài tập Yêu cầu Hs thực hiện (gọi 1 Hs lên bảng) Đánh giá các nhận xét của Hs Đọc đề bài 23. Nghe hướng dẫn sau đó hợp tác làm bài theo nhóm nhỏ : nhóm 1 đến nhóm 3 làm bài đầu, nhóm 4 đến nhóm 6 làm bài còn lại. Đại diện mỗi nhóm lên trình bày, cả lớp nhận xét. Hs nghe và ghi nhớ Hs vận dụng, 2 Hs làm ở bảng Nhận xét kết quả trên bảng Ghi đề bài và làm vào vở (một Hs làm ở bảng) Nhận xét bài làm ở bảng Hoạt động 3 : Củng cố (6’) 1) Để biểu thức x2 + ax + 9 biểu diễn được dưới dạng bình phương một tổng, giá trị a là : a) 3 ; b) 6 ; c) –6 ; d) cả b, c 2) Để biểu thức 4x2 – 4x + a biểu diễn được dưới dạng bình phương một hiệu, giá trị a là : a) ½ ; b) ¼ ; c) 1 ; d) 4 3) Điền vào chỗ trống: (x + )(x - ) = x2 – 1 Treo bảng phụ ghi đề bài trắc nghiệm, cho Hs làm vào phiếu học tập Gọi Hs trả lời kết quả sau khi thu phiếu HT Gv đánh giá chung Nêu nhận xét ưu khuyết điểm của Hs qua giờ luyện tập Nêu các vấn đề thường mắc sai lầm Hs làm nhanh vào phiếu học tập Hs đứng tại chỗ trả lời 1 – b) 2 – c) 3 – “1” Cả lớp theo dõi, nhận xét Hs khác nhận xét đúng sai, tự đánh giá bài của mình Hs nghe và rút kinh nghiệm Hoạt động 4 : Hướng dẫn học ở nhà (2’) Xem lại lời giải các bài tập đã giải. Làm tiếp các bài tập 22, 24, 25 (sgk trang 12) Hs nghe dặn và ghi chú vào vở
Tài liệu đính kèm: