Giáo án Đại số Lớp 8 - Tiết 49: Phương trình chứa ẩn ở mẫu - Võ Thị Thiên Hương

Giáo án Đại số Lớp 8 - Tiết 49: Phương trình chứa ẩn ở mẫu - Võ Thị Thiên Hương

- Gv nêu yêu cầu kiểm tra :

 a) Thế nào là hai phương trình tương đương ?

 b) Sửa bài tập 29c trang 8 SBT .

 Giải pt : x3+1 = x (x +1)

- Gv nhận xét, cho điểm .

 HĐ 2 : Ví dụ mở đầu (9 phút)

- Gv giới thiệu cho hs như trang 19 SGK.

 VD:

Ta chưa biết giải phương trình dạng này, vậy ta thử giải bằng phương pháp đã biết xem có được không?

- Trước tiên, ta biến đổi thế nào ?

- Hãy cho biết x =1 có phải là nghiệm của phương trình không? Vì sao?

 - Vậy pt đã cho và pt x = 1 có tương đương không ?

 - Vậy khi biến đổi từ pt chứa ẩn ở mẫu

 đến pt không chứa ẩn ở mẫu nữa có thể

 được pt mới không tương đương. Vì thế,

 khi giải pt chứa ẩn ở mẫu, ta phải chú

 ý đến điều kiện xác định của pt .

 

doc 5 trang Người đăng tuvy2007 Lượt xem 455Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem tài liệu "Giáo án Đại số Lớp 8 - Tiết 49: Phương trình chứa ẩn ở mẫu - Võ Thị Thiên Hương", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
 t181
 G v : Võ thị Thiên Hương Ngày soạn : . . . . . . . . 
 Tiết : 4 9 Ngày dạy : . . . . . . . . 
 I/- Mục tiêu : 
Học sinh biết khái niệm điều kiện xác định của phương trình . Biết cách tìm ĐKXĐ của phương trình và đối chiếu với điều kiện để
 nhận nghiệm . 
Học sinh nắm vững phương pháp giải phương trình chứa ẩn ở mẫu.Biết cách trình bày chính xác . 
 II/- Chuẩn bị : 
 * Giáo viên : - Bảng phụ ghi câu hỏi và đề bài tập, cách giải phương trình chứa ẩn ở mẫu . 
 * Học sinh : - Thực hiện dặn dò của gv ở tiết trước : Ôn tập điều kiện của biến để phân thức xác định, định nghĩa hai phương trình
 tương đương. Bảng nhóm, máy tính.
 III/- Tiến trình : 
 * Phương pháp : Vấn đáp để phát hiện và giải quyết vấn đề, kết hợp với thực hành theo hoạt động cá nhân hoặc nhóm .
HOẠT ĐỘNG CỦA THẦY
HOẠT ĐỘNG CỦA TRÒ
NỘI DUNG
BỔ SUNG
 HĐ 1 : Kiểm tra (5 phút)
- Gv nêu yêu cầu kiểm tra :
 a) Thế nào là hai phương trình tương đương ?
 b) Sửa bài tập 29c trang 8 SBT .
 Giải pt : x3+1 = x (x +1) 
- Gv nhận xét, cho điểm .
- Một hs lên kiểm tra .
a) SGK
b) x3+ 1 = x ( x +1) 
 Vậy S = 
- Hs lớp nhận xét bài làm của bạn
 . . . . . . 
 . . . . . . 
 . . . . . . 
. . . . . . 
 . . . . . . 
 . . . . . . 
 . . . . . . 
 . . . . . . 
 . . . . . .
 . . . . . . 
 . . . . . . 
. . . . . . 
 HĐ 2 : Ví dụ mở đầu (9 phút)
- Gv giới thiệu cho hs như trang 19 SGK. 
 VD: 
Ta chưa biết giải phương trình dạng này, vậy ta thử giải bằng phương pháp đã biết xem có được không?
- Trước tiên, ta biến đổi thế nào ?
- Hãy cho biết x =1 có phải là nghiệm của phương trình không? Vì sao?
 - Vậy pt đã cho và pt x = 1 có tương đương không ?
 - Vậy khi biến đổi từ pt chứa ẩn ở mẫu 
 đến pt không chứa ẩn ở mẫu nữa có thể 
 được pt mới không tương đương. Vì thế, 
 khi giải pt chứa ẩn ở mẫu, ta phải chú 
 ý đến điều kiện xác định của pt .
- Hs nghe gv trình bày .
- Hs trả lời theo hướng dẫn của gv 
- Chuyển các biểu thức chứa ẩn sang một vế.
Thu gọn ta có x =1
- x =1 không phải là nghiệm của phương trình vì tại x =1 thì giá trị của phân thức không xác định
- Hai pt này không tương đương .
- Hs nghe gv trình bày .
 1.Ví dụ mở đầu : 
 VD : Hai pt 
 và x =1 không tương đương
. . . . . . 
 . . . . . . 
 t182
. . . . . . 
 . . . . . . 
 . . . . . . 
 . . . . . . 
. . . . . . 
 . . . . . . 
 . . . . . . 
 . . . . . . 
. . . . . . 
 . . . . . . 
 . . . . . . 
 . . . . . . 
 . . . . . . 
. . . . . . 
 . . . . . . 
 . . . . . .
 . . . . . . 
 . . . . . . 
. . . . . .
. . . . . .
 HĐ 3 : Tìm điều kiện xác định của một phương trình (14 phút)
- Pt : có phân thức chứa ẩn ở mẫu. Hãy tìm điều kiện của x để giá trị phân thức được xác định.
- Đối với pt chứa ẩn ở mẫu, các giá trị của ẩn mà tại đó ít nhất một mẫu thức của pt bằng 0 thì không thể là nghiệm của pt .
- Điều kiện xác định của pt ( viết tắt là ĐKXĐ) là điều kiện của ẩn để tất cả các mẫu trong pt đều khác 0 .
- Ví dụ tìm ĐKXĐ của mỗi pt sau :
 a) 
 b) 
- Gv yêu cầu hs làm ?2 SGK
Tìm ĐKXĐ của mổi phương trình sau 
 a) 
 b)
- Gv sửa bài cho hs .
- Giá trị phân thức được xác định khi mẫu thức khác 0
 x - 1 0 
 - Một hs nhắc lại 
 - Hai hs lên trình bày.
 - Hai hs lên trình bày . Hs lớp tự làm vào nháp .
a) xác định khi 
b) xác định khi 
- Hs lớp nhận xét bài làm của bạn .
2. Điều kiện xác định của phương trình :
 Điều kiện xác định của pt ( viết tắt là ĐKXĐ) là điều kiện của ẩn để tất cả các mẫu trong pt đều khác 0.
VD1 : Tìm ĐKXĐ của mỗi pt sau :
 a) 
 ĐKXĐ của pt là x -2 0 
b) 
ĐKXĐ của pt là: 
. . . . . . 
. . . . . .
. . . . . .
. . . . . .
. . . . . .
. . . . . .
. . . . . .
. . . . . .
. . . . . .
. . . . . .
. . . . . .
 t183
. . . . . .
. . . . . .
. . . . . .
. . . . . .
. . . . . .
. . . . . .
. . . . . .
. . . . . .
. . . . . .
. . . . . .
. . . . . .
. . . . . .
. . . . . .
. . . . . .
. . . . . .
. . . . . .
. . . . . .
. . . . . .
. . . . . .
. . . . . .
 HĐ 4 : Giải phương trình chứa ẩn ở mẫu (15 phút)
- Giải pt sau : (1)
- Hãy tìm ĐKXĐ của phương trình?
- Hãy quy đồng hai vế của phương trình và khử mẫu?
- Pt chứa ẩn ở mẫu và phương trình đã khử mẫu có tương đương không? 
 - Vậy ở bước này ta dùng kí hiệu suy ra 
 chứ không dùng kí hiệu tương đương.
- Sau khi đã khử mẫu, ta tiếp tục giải phương trình theo các bước đã biết.
- Giá trị x = có thỏa ĐKXĐ của pt không? Em hãy kết luận?
- Vậy để giải một p t có chứa ẩn ở mẫu ta phải làm qua những bước nào? Gv gọi 1 hs đọc cách giải trang 21 SGK.
- Gv cho hs hoạt động nhóm bài 27 trang 22 SGK. 
 Giải pt : 
- Gv chốt: So sánh với phương trình không chứa ẩn ở mẫu ta cần thêm những bước nào ?
- Gv yêu cầu hs nhắc lại các bước giải của pt chứa ẩn ở mẫu .
- ĐKXĐ của pt là 
- Có thể không tương đương.
- Hs trả lời miệng cho gv ghi bảng
- Thỏa ĐKXĐ . Vậy S =
-Hs đọc to cách giải phương trình chứa ẩn ở mẫu.
 - Hs hoạt động nhóm. Sau 5 phút, đại diện các nhóm lần lượt lên trình bày .
- Hs lớp nhận xét.
- Ta thêm bước 1 và 4 .
- Hs nhắc lại các bước giải của pt chứa ẩn ở mẫu .
3. Giải phương trình chứa ẩn ở mẫu
Ta phải làm qua các bước:
* Tìm ĐKXĐ của phương trình.
* Quy đồng mẫu hai vế của phương trình rồi khử mẫu.
* Giải phương trình vừa nhận được.
* Đối chiếu với ĐKXĐ để nhận nghiệm, các giá trị của ẩn thỏa mãn ĐKXĐ chính là nghiệm của phương trình đã cho.
 VD2 : Giải pt : 
 Vậy S = (vì x thỏa ĐKXĐ)
 . . . . . . 
. . . . . .
. . . . . .
. . . . . .
. . . . . .
. . . . . .
. . . . . .
. . . . . .
. . . . . .
. . . . . .
. . . . . .
 t184
 . . . . . . 
 . . . . . .
 . . . . . . 
 . . . . . . 
 . . . . . . 
 . . . . . .
 . . . . . . 
 . . . . . .
. . . . . .
. . . . . .
. . . . . .
. . . . . .
. . . . . .
. . . . . .
. . . . . .
. . . . . .
. . . . . .
. . . . . .
. . . . . .
. . . . . .
. . . . . .
. . . . . .
. . . . . .
. . . . . .
. . . . . .
. . . . . .
. . . . . .
. . . . . .
. . . . . .
 IV/- Hướng dẫn về nhà : (2 phút) 
 - Nắm vững ĐKXĐ và cách giải của phương trình chứa ẩn ở mẫu thức. Chú trọng tìm ĐKXĐ và đối chiếu để kết luận .
Bài tập về nhà số 27 a, b, c, d, 28 a, b trang 22 SGK . 
 V/- Rút kinh nghiệm :
 . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 

Tài liệu đính kèm:

  • docT49C3DS8.doc