A . Mục tiêu
* Về kiến thức cơ bản : HS đợc cuừng cố lại cho vững chắc tính chất của hàm số
y = ax2 và hai nhận xét sau khi học tính chất để vận dụng vào giải bài tập và để chuẩn bị vẽ đồ thị hàm số y = ax2 ở tiết sau.
* Về kĩ năng : HS biết tính giá trị của hàm số khi biết giá trị cho trớc của biến số và ngợc lại.
* Về tính thực tiễn : HS đợc luyện tập nhiều bài toán thực tế để thấy rõ toán học bắt nguồn từ thực tế cuộc sống và quay trở lại phục vụ thực tế.
B . Chuẩn bị
GV : Bảng phụ, thớc thẳng, phấn màu, máy tính bỏ túi.
HS: Thớc, máy tính bỏ túi.
C. Tiến trình dạy vaứ học
I . OÅn ủũnh toồ chửực : (1 phuựt)
Kieồm tra sửù coự maởt cuỷa HS
II . Kiểm tra baứi cuừ: (7 phuựt)
HS1: - Nêu tính chất của hàm số y = ax2 (a 0).
HS2 :Chữa bài số 2 (SGK tr31).
III . Baứi mụựi : Giaựo vieõn giụựi thieọu tieỏt Luyện tập (30 phuựt)
Tuần 24 Tiết 48 : LUYEÄN TAÄP A . Mục tiêu * Về kiến thức cơ bản : HS được cuừng cố lại cho vững chắc tính chất của hàm số y = ax2 và hai nhận xét sau khi học tính chất để vận dụng vào giải bài tập và để chuẩn bị vẽ đồ thị hàm số y = ax2 ở tiết sau. * Về kĩ năng : HS biết tính giá trị của hàm số khi biết giá trị cho trước của biến số và ngược lại. * Về tính thực tiễn : HS được luyện tập nhiều bài toán thực tế để thấy rõ toán học bắt nguồn từ thực tế cuộc sống và quay trở lại phục vụ thực tế. B . Chuẩn bị GV : Bảng phụ, thước thẳng, phấn màu, máy tính bỏ túi. HS: Thước, máy tính bỏ túi. C. Tiến trình dạy vaứ học I . OÅn ủũnh toồ chửực : (1 phuựt) Kieồm tra sửù coự maởt cuỷa HS II . Kiểm tra baứi cuừ: (7 phuựt) HS1: - Nêu tính chất của hàm số y = ax2 (a 0). HS2 :Chữa bài số 2 (SGK tr31). III . Baứi mụựi : Giaựo vieõn giụựi thieọu tieỏt Luyện tập (30 phuựt) Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh GV gọi 1 HS đọc mục “ Có thể em chưa biết ” và GV nói thêm trong công thức ở bài tập 2 bạn vừa chữa ở trên, quãng đường chuyển động của vật rơi tự do tỷ lệ thuận với bình phương của thời gian. Bài 2 (SBT tr36) GV kẻ sẵn bảng, gọi 1 HS lên điền vào bảng. x -2 -1 - 0 1 2 y = 3x2 GV gọi 1 HS lên bảng làm câu b, GV vẽ hệ toạ độ Oxy trên bảng có lưới ô vuông sẵn : b) Xác định A(- ; ) ; A’( ; ) ; B(-1 ; 3) ; B’(1 ; 3) ; C(-2 ; 12) ; C’(2 ; 12). Bài 5 (SBT tr37). GV yêu cầu HS hoạt động nhóm trong thời gian 5 phút. Sau 5 phút GV gọi đại diện 1 nhóm lên bảng trình bày. GV thu bài 2 nhóm dán lên bảng để HS nhận xét. GV gọi HS nhận xét bài làm của các nhóm. Bài tập 6 (SBT tr37). GV : Đề bài cho ta biết điều gì ? Còn đại lượng nào thay đổi ? GV: Yêu cầu HS điền số thích hợp vào bảng sau : I(A) 1 2 3 4 Q(calo) ? Nếu Q = 60 calo. Hãy tính I? GV cho HS làm việc cá nhân trong 2 phút. Sau 2 phút GV gọi 1HS lên bảng trình bày câu a). 1 HS lên bảng điền. x -2 -1 - 0 1 2 y = 3x2 12 3 0 3 12 HS lên bảng trình bày. a) y = at2 a = (t 0) Xét các tỷ số : a = . Vậy lần đầu tiên đo không đúng. b) Thay y = 6,25 vào công thức y = t2, ta có : 6,25 = t2 t2 = 6,25.4 = 25 t = 5 Vì thời gian là số dương nên t = 5 giây. c) Điền vào ô trống : t 0 1 2 3 4 5 6 y 0 0,25 1 2,25 4 6,25 9 HS nêu : Q = 0,24.R.I2.t R = 10 t = 1s. HS : Đại lượng I thay đổi. I(A) 1 2 3 4 Q(calo) 2,4 9,6 21,6 38,4 - Q = 0,24R.t.I2 = 0,24.10.1.I2 = 2,4I2. - Nếu Q = 60 60 = 2,4I2 I2 = 60 : 2,4 = 25 I = 5 (A) (vì cường độ dòng điện là số dương). IV . Cuừng coỏ : (5 phuựt ) - Ôn lại tính chất hàm số y = ax2 (a 0) và các nhận xét về hàm số y = ax2 khi a > 0, a < 0. V. Daởn doứ : ( 2 phuựt ). - Xem laùi caực baứi ủaừ giaỷi ụỷ lụựp - Chuẩn bị thước kẻ, com pa, bút chì để tiết sau học vẽ đồ thị hàm số y = ax2 (a 0) Ngửụứi soaùn Nguyeón Vaờn Phong
Tài liệu đính kèm: