Giáo án Đại số Lớp 8 - Tiết 48: Luyện tập - Nguyễn Văn Phong

Giáo án Đại số Lớp 8 - Tiết 48: Luyện tập - Nguyễn Văn Phong

A . Mục tiêu

* Về kiến thức cơ bản : HS đợc cuừng cố lại cho vững chắc tính chất của hàm số

y = ax2 và hai nhận xét sau khi học tính chất để vận dụng vào giải bài tập và để chuẩn bị vẽ đồ thị hàm số y = ax2 ở tiết sau.

* Về kĩ năng : HS biết tính giá trị của hàm số khi biết giá trị cho trớc của biến số và ngợc lại.

* Về tính thực tiễn : HS đợc luyện tập nhiều bài toán thực tế để thấy rõ toán học bắt nguồn từ thực tế cuộc sống và quay trở lại phục vụ thực tế.

B . Chuẩn bị

GV : Bảng phụ, thớc thẳng, phấn màu, máy tính bỏ túi.

HS: Thớc, máy tính bỏ túi.

C. Tiến trình dạy vaứ học

I . OÅn ủũnh toồ chửực : (1 phuựt)

 Kieồm tra sửù coự maởt cuỷa HS

II . Kiểm tra baứi cuừ: (7 phuựt)

 HS1: - Nêu tính chất của hàm số y = ax2 (a 0).

 HS2 :Chữa bài số 2 (SGK tr31).

III . Baứi mụựi : Giaựo vieõn giụựi thieọu tieỏt Luyện tập (30 phuựt)

 

doc 2 trang Người đăng haiha338 Lượt xem 358Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem tài liệu "Giáo án Đại số Lớp 8 - Tiết 48: Luyện tập - Nguyễn Văn Phong", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Tuần 24
Tiết 48 : LUYEÄN TAÄP
A . Mục tiêu
* Về kiến thức cơ bản : HS được cuừng cố lại cho vững chắc tính chất của hàm số 
y = ax2 và hai nhận xét sau khi học tính chất để vận dụng vào giải bài tập và để chuẩn bị vẽ đồ thị hàm số y = ax2 ở tiết sau.
* Về kĩ năng : HS biết tính giá trị của hàm số khi biết giá trị cho trước của biến số và ngược lại.
* Về tính thực tiễn : HS được luyện tập nhiều bài toán thực tế để thấy rõ toán học bắt nguồn từ thực tế cuộc sống và quay trở lại phục vụ thực tế.
B . Chuẩn bị
GV : Bảng phụ, thước thẳng, phấn màu, máy tính bỏ túi.
HS: Thước, máy tính bỏ túi.
C. Tiến trình dạy vaứ học
I . OÅn ủũnh toồ chửực : (1 phuựt) 
 Kieồm tra sửù coự maởt cuỷa HS
II . Kiểm tra baứi cuừ: (7 phuựt)
 HS1: - Nêu tính chất của hàm số y = ax2 (a 0).
 HS2 :Chữa bài số 2 (SGK tr31).
III . Baứi mụựi : Giaựo vieõn giụựi thieọu tieỏt Luyện tập (30 phuựt)
Hoạt động của giáo viên
Hoạt động của học sinh 
GV gọi 1 HS đọc mục “ Có thể em chưa biết ” và GV nói thêm trong công thức ở bài tập 2 bạn vừa chữa ở trên, quãng đường chuyển động của vật rơi tự do tỷ lệ thuận với bình phương của thời gian.
Bài 2 (SBT tr36)
GV kẻ sẵn bảng, gọi 1 HS lên điền vào bảng.
x
-2
-1
-
0
1
2
y = 3x2
GV gọi 1 HS lên bảng làm câu b, GV vẽ hệ toạ độ Oxy trên bảng có lưới ô vuông sẵn :
b) Xác định A(- ; ) ; A’( ; ) ; 
B(-1 ; 3) ; B’(1 ; 3) ;
 C(-2 ; 12) ; C’(2 ; 12).
Bài 5 (SBT tr37).
GV yêu cầu HS hoạt động nhóm trong thời gian 5 phút.
Sau 5 phút GV gọi đại diện 1 nhóm lên bảng trình bày.
GV thu bài 2 nhóm dán lên bảng để HS nhận xét.
GV gọi HS nhận xét bài làm của các nhóm.
Bài tập 6 (SBT tr37).
GV : Đề bài cho ta biết điều gì ?
Còn đại lượng nào thay đổi ?
GV: Yêu cầu HS điền số thích hợp vào bảng sau :
I(A)
1
2
3
4
Q(calo)
? Nếu Q = 60 calo. Hãy tính I?
GV cho HS làm việc cá nhân trong 2 phút.
Sau 2 phút GV gọi 1HS lên bảng trình bày câu a).
1 HS lên bảng điền.
x
-2
-1
-
0
1
2
y = 3x2
12
3
0
3
12
HS lên bảng trình bày.
a) y = at2 a = (t 0)
Xét các tỷ số :
 a = . Vậy lần đầu tiên đo không đúng.
b) Thay y = 6,25 vào công thức
 y = t2, ta có : 6,25 = t2 t2 = 6,25.4 = 25 
 t = 5
Vì thời gian là số dương nên t = 5 giây.
c) Điền vào ô trống :
t
0
1
2
3
4
5
6
y
0
0,25
1
2,25
4
6,25
9
HS nêu : Q = 0,24.R.I2.t
R = 10
t = 1s.
HS : Đại lượng I thay đổi.
I(A)
1
2
3
4
Q(calo)
2,4
9,6
21,6
38,4
- Q = 0,24R.t.I2 = 0,24.10.1.I2 = 2,4I2.
- Nếu Q = 60 60 = 2,4I2
 I2 = 60 : 2,4 = 25
 I = 5 (A) (vì cường độ dòng điện là số dương).
IV . Cuừng coỏ : (5 phuựt )
- Ôn lại tính chất hàm số y = ax2 (a 0) và các nhận xét về hàm số y = ax2 khi a > 0, a < 0.
 V. Daởn doứ : ( 2 phuựt ).
 - Xem laùi caực baứi ủaừ giaỷi ụỷ lụựp
- Chuẩn bị thước kẻ, com pa, bút chì để tiết sau học vẽ đồ thị hàm số y = ax2 (a 0)
 Ngửụứi soaùn
 Nguyeón Vaờn Phong

Tài liệu đính kèm:

  • docgiao_an_dai_so_lop_8_tiet_48_luyen_tap_nguyen_van_phong.doc