A. MỤC TIÊU:
HS nhận dạng được phương trình chứa ẩn ở mẫu, biết cách tìm ĐKXĐ của một phương trình, hình thành được các bước giải một phương trình chứa ẩ ở mẫu.
B. CHUẨN BỊ CỦA GIÁO VIÊN VÀ HỌC SINH:
HS : xem trước bài.
GV : chuẩn bị nội dung bài.
C. TIẾN TRÌNH TIẾT HỌC:
Kiểm tra sỉ số :
Kiểm tra bài cũ : (10)
GV yêu cầu HS tìm ĐKXĐ của các phương trình trong bài tập 27
Tiết: 48 Ngày Soạn: Tuần: 22 Ngày Dạy: § 5 : PHƯƠNG TRÌNH CHỨA ẨN Ở MẪU (Tiếp) MỤC TIÊU: HS nhận dạng được phương trình chứa ẩn ở mẫu, biết cách tìm ĐKXĐ của một phương trình, hình thành được các bước giải một phương trình chứa ẩ ở mẫu. CHUẨN BỊ CỦA GIÁO VIÊN VÀ HỌC SINH: HS : xem trước bài. GV : chuẩn bị nội dung bài. TIẾN TRÌNH TIẾT HỌC: Kiểm tra sỉ số : Kiểm tra bài cũ : (10’) GV yêu cầu HS tìm ĐKXĐ của các phương trình trong bài tập 27 HS1: a/ Phương trình xác định khi: x + 5 ¹ 0 Û x ¹ -5. Vậy ĐKXĐ của phương trình là x ¹ -5 HS2: b/ Phương trình xác định khi: x ¹ 0. Vậy ĐKXĐ của phương trình là: x ¹ 0 HS3: c/ Phương trình xác định khi: x – 3 ¹ 0 Û x ¹ 3 HS4: d/ Phương trình xác định khi 3x + 2 ¹ 0 Û x ¹ . Vậy ĐKXĐ của phương trình là x ¹ . Vào bài mới: Hoạt Động Của GV Hoạt Động Của HS Nội Dung Hoạt động 1: Giải phương trình chứa ẩn ở mẫu (15’) GV: gọi 1 HS lên bảng. GV: Đầu tiên ta làm gì? GV: Tiếp theo làm gì? GV: Tiếp theo làm gì? GV: x = có phải là nghiệm của p.t (1) hay không? GV: cho HS đọc cách giải SGK?. HS: Lên bảng làm bài. HS: theo dõi nhận xét và ghi vào vở bài học HS: Tìm ĐKXĐ của p.t HS: Ta quy đồng và khử mẫu để được p.t đơn giản hơn. GV: Giải p.t vừa tìm được GV: Ta cần xem nó có thoả mãn ĐKXĐ của p.t hay không? HS: theo dõi nhận xét và ghi vào vở bài học HS: Đọc cách giải trong SGK HS: Ghi vào vở bài học. 3/ Giải Phương trình chứa ẩn ơ mẫu: VD2: Giải phương trình: (1) Phương pháp giải: + ĐKXĐ của p.t là: x ¹ 0 và x ¹ 2 + Quy đồng mẫu hai vế của p.t: ta suy ra: 2(x + 2)(x – 2) = x(2x – 3) (1a) Như vậy ta đã khử mẫu p.t (1) + Giải p.t (1a) (1a) Û 2(x2 – 4) = x(2x + 3) Û 2x2 – 8 = 2x2 + 3x Û 3x + 8 = 0 Û x = + Ta thấy x = thoả mãn ĐKXĐ của p.t (1), nên là nghiệm của p.t (1). Vậy tập nghiệm của p.t (1) là:S = Cách Giải: Bước 1: Tìm ĐKXĐ của phương trình Bước 2: Quy đồng và khử mẫu 2 vế p.t Bước 3: Giải p.t vừa nhận được Bước 4: Kết luận nghiệm của p.t Hoạt Động 2: Aùp Dụng (15’) GV: Gọi một HS lên bảng làm GV: Bước 1 là gì? GV: Bước 2 là gì? GV: Bước 3 là gì? GV: Bước 4 là gì? GV: Bước 1 là gì? GV: Bước 2 là gì? GV: Bước 3 là gì? GV: Bước 4 là gì? GV: Bước 1 là gì? GV: Bước 2 là gì? GV: Bước 3 là gì? GV: Bước 4 là gì? HS: Lên bảng làm bài HS: Tìm ĐKXĐ của p.t HS: Quy đồng khữ mẫu HS: Giải phương trình vừa nhận được HS: Kết luận nghiệm HS: Tìm ĐKXĐ của p.t HS: Quy đồng và khữ mẫu HS: Giải p.t vừa nhận được. HS: Kết luận nghiệm HS: Tìm ĐKXĐ của p.t HS: Quy đồng và khữ mẫu HS: Giải p.t vừa nhận được. HS: Kết luận nghiệm 2/ Aùp Dụng VD3: Giải Phương trình: (2) Giải + ĐKXĐ của p.t là: x ¹ -1 và x ¹ 3. + Quy đồng mẫu hai vế và khử mẫu: Suy ra: x(x + 1) + x(x – 3) = 4x (2a) (2a) Û x2 + x + x2 – 3x –4x =0 Û 2 x2 – 6x = 0 Û 2x(x – 3) = 0 Û 2x = 0 hoặc x – 3 = 0 Û x = 0 (nhận) hoặc x = 3 (loại) Vậy tập nghiệm của p.t là: ?3 Giải các phương trình: a/ b/ Giải a/ + ĐKXĐ: x ¹ 1 và x ¹ -1 + Quy đồng và khử mẫu ta được: x(x + 1) = (x –1)(x + 4) Û x2 + x = x2 + 4x – x – 4 Û x2 + x - x2 - 4x + x = – 4 Û - 2x = -4 Û x = 2 (thoả ĐKXĐ) Vậy tập nghiệm của p.t là: b/ + ĐKXĐ: x ¹ 2 + Quy đồng và khử mẫu, ta được: 3 = 2x – 1 – x(x – 2) Û 3 = 2x – 1 – x2 + 2x Û x2 – 2x – 2x + 3 + 1 = 0 Û x2 – 4x + 4 = 0 Û (x – 2)2 = 0 Û x = 2 (không thoả mãn ĐKXĐ) Vậy phương trình vô nghiệm Hoạt Động 3: củng cố (6’) GV: Để giải phương trình chứa ẩn ở mẫu ta phải thực hiện từng tự những bước nào? GV: Gọi một HS đọc lại cách giải một lần nữa HS: Gồm 4 bước Bước 1: Tìm ĐKXĐ của phương trình Bước 2: Quy đồng và khử mẫu 2 vế p.t Bước 3: Giải p.t vừa nhận được Bước 4: Kết luận nghiệm của p.t HS: Đọc lại cách giải trong SGK Hoạt động 4: Hướng dẫn về nhà (1’) + Xem lại các ví dụ để nắm vững cách giải phương trình chứa ẩn ở mẫu. + Làm các bài tập 27,28 (SGK trang 22). + Làm các bài luyện tập 29, 30, 31, 32 (SGK trang 22, 23) Duyệt của tổ trưởng
Tài liệu đính kèm: