Giáo án Đại số Lớp 8 - Tiết 47+48, Bài 5: Phương trình chứa ẩn ở mẫu - Trần Văn Diễm

Giáo án Đại số Lớp 8 - Tiết 47+48, Bài 5: Phương trình chứa ẩn ở mẫu - Trần Văn Diễm

I) Mục tiêu :

– Học sinh cần nắm vững: Khái niệm điều kiện xác định của một phương trình ; cách giải các phương trình có kèm điều kiện xác định , cụ thể là các phương trình có ẩn ở mẫu

– Nâng cao các kĩ năng : Tìm điều kiện để giá trị của phân thức được xác định, biến đổi phương trình , các cách giải phương trình dạng đã học

II) Chuẩn bị :

 GV: Giáo án, bảng phụ ghi đề các ?

 HS : Ôn tập lại kiến thức tìm ĐK của biến để giá trị của PT được xác định

III) Tiến trình dạy học :

Tieỏt 47

Hoạt động 1 Kiểm tra: Gọi 2HS giải bài 23c,b

c) 3x-15 = 2x(x-5)3x-15-2x(x-5) = 03(x -5) -2x(x-5) = 0(x-5)(3-2x) = 0

x - 5 = 0 hoặc 3 - 2x = 0

* x - 5 = 0 x = 5

* 3 - 2x = 0 2x = 3 x = 1,5

 Vậy S =

d) 3x-7 = x(3x-7)3x-7-x(3x-7) = 0(3x-7)(1- x) = 0

3x - 7 = 0 hoặc 1 - x = 0

 * 3x - 7 = 0 3x = 7 x =

 * 1 - x = 0 x = 1

 Vậy S =

 

doc 4 trang Người đăng haiha338 Lượt xem 491Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem tài liệu "Giáo án Đại số Lớp 8 - Tiết 47+48, Bài 5: Phương trình chứa ẩn ở mẫu - Trần Văn Diễm", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
NS: 12/02/2011	Tieỏt CT: 47+48
BAỉI 5: PHệễNG TRèNH CHệÙA AÅN ễÛ MAÃU
I) Mục tiêu : 
Học sinh cần nắm vững: Khái niệm điều kiện xác định của một phương trình ; cách giải các phương trình có kèm điều kiện xác định , cụ thể là các phương trình có ẩn ở mẫu 
Nâng cao các kĩ năng : Tìm điều kiện để giá trị của phân thức được xác định, biến đổi phương trình , các cách giải phương trình dạng đã học
II) Chuẩn bị : 
 GV: Giáo án, bảng phụ ghi đề các ?
 HS : Ôn tập lại kiến thức tìm ĐK của biến để giá trị của PT được xác định 
III) Tiến trình dạy học :
Tieỏt 47
Hoạt động 1 Kiểm tra: Gọi 2HS giải bài 23c,b 
c) 3x-15 = 2x(x-5)3x-15-2x(x-5) = 03(x -5) -2x(x-5) = 0(x-5)(3-2x) = 0
x - 5 = 0 hoặc 3 - 2x = 0
* x - 5 = 0 x = 5
* 3 - 2x = 0 2x = 3 x = 1,5 
 Vậy S = 
d) 3x-7 = x(3x-7)3x-7-x(3x-7) = 0(3x-7)(1- x) = 0
3x - 7 = 0 hoặc 1 - x = 0 
 * 3x - 7 = 0 3x = 7 x = 
 * 1 - x = 0 x = 1 
 Vậy S = 
 Hoạt động của giáo viên và học sinh
Hoaùt ủoọng 2
GV đưa ví dụ lên màn hình
 giải p/t x = 1
 Giá trị x = 1 có phải là nghiệm của phương trình hay không? Vì sao ? 
x=1 không là nghiệm của p/t vì x=1 làm cho p/t không xác định. 
GV: Vì vậy trước khi giải p/t có chứa ẩn ở mẫu ta cần tìm ĐKXĐcủa p/t 
Hoaùt ủoọng 3
Tìm ĐKXĐ của mỗi p/t sau 
Tìm ĐK của x để biểu thức của p/t có nghĩa: x - 2 0 x 2 
Tìm ĐKXĐ của mỗi p/t sau 
Tìm ĐK của x để các biểu thức của p/t có nghĩa:
 x - 1 0 x 1; x +2 0x -2 
VậyĐKXĐ của p/t 
 là x 1 và x -2.
 Hoạt động 4
 ĐKXĐ của p/t? x 0 và x2
MTC của phương trình?2x(x -2)
Quy đồng mẫu hai vế của p/t
Khử mẫu ta được : 
2(x + 2)(x - 2) = x(2x + 3) (1a)
 Giải phương trình (1a):x=
Nhận xét giá trị x=?
x = thoả nãn ĐKXĐ nên nó là nghiệm của phương trình (1)
 Vậy tập hợp nghiệm của phương trình (1) là S = 
HS nêu các bước giải p/t chứa ẩn ở mẫu
Ghi baỷng
1) Ví dụ mở đầu : (SGK)
2) Tìm điều kiện xác định của một phương trình: 
Ví dụ 1:
Tỡm ẹKXẹ cuỷa moói pt sau:
a) b) 
 Giải 
a)Vì x - 2 0 x 2 
 ĐKXĐ của p/t là x 2
b) Ta thấy x - 1 0 khi x 1
 và x + 2 0 khi x -2. 
Vậy ĐKXĐ của phương trình là x 1 và x -2.
3) Giải phương trình chứa ẩn ở mẫu: 
Ví dụ 2: Giải phương trình (1)
-ĐKXĐ của p/t là x 0 và x2
-Quy đồng mẫu hai vế của p/t: 
Khử mẫu ta được :
2(x + 2)(x - 2) = x(2x + 3) (1a)
- Giải phương trình (1a):
 (1a) 2(x2 - 4) = x(2x + 3)
 2x2 - 8 = 2x2 + 3x
 3x = - 8 x = 
-Ta thấy x = thoả nãn ĐKXĐ nên x= là nghiệm của phương trình (1)
 Tập hợp nghiệm của p/t(1) S = 
*)Cách giải phương trình chứa ẩn ở mẫu(sgk)
 Hoạt đông 5 Củng cố:
Làm bài tập 27/22sgk ĐKXĐ x-5 giải ra x= -20 
Nêu các bước giải pt/ chứa ẩn ở mẫu. ( GV dùng bảng phụ ghi sẵn học sinh điền vào chỗ ...............để hoàn thành các bước.
Hoạt động 6 Hướng dẫn về nhà:
Nắm vững ĐKXĐ của p/t 
Nắm vững các bước giải p/t chứa ẫn ở mẫu.
Làm bài tập 27b,c,d ;28a,b tr 22sgk
Tieỏt 48 
 Họat động 1 Kiểm tra:
HS1: Nêu ĐKXĐ của phương trình là gì? 
Giải bài tập 27b sgk
Giải p/t sau ĐKXĐ x0; 
.....x=-4(Thỏa mãn ĐKXĐ) 
VậyS =
HS2: Nêu các bước giải p/t chứa ẩn ở mẫu
 Giải bài tập 28a sgk
 ĐKXĐ x1
3x-2=1x=1 (Không thỏa mãn ĐKXĐ)
Vậy p/t vô nghiệm
Hoạt động của giáo viên và học sinh
Hoạt động 2:
HS thực hành áp dụng:
ĐKXĐ ? ( x -1 và x 3)
Mẫu thức chung? 2(x+1)(x-3)
Học sinh cả lớp làm vào vở một HS lên bảng thực hành.
Lớp nhận xét kết quả? 
Các em thực hiện?3 
Giải các phương trình :
Các em sinh hoạt nhóm
Các nhóm trong tổ 1, 2 làm bài a
Các nhóm trong tổ 3, 4 làm bài b
Ghi bảng
4) áp dụng: 
Ví dụ 3 : Giải p/t 
 ĐKXĐ : x -1 và x 3
 Quy đông mẫu hai vế và khử mẫu
Suy ra: x(x + 1) + x(x - 3) = 4x 
x2 + x + x2 - 3x - 4x = 0
2x2 - 6x = 02x(x - 3) = 0
2x = 0 hoặc x - 3 = 0
* 2x = 0x = 0(thoả mãn ĐKXĐ)
* x - 3 = 0 x = 3( không thoả mãn ĐKXĐ)
 Tập hợp nghiệm của phương trình là S = 
 ( ĐKXĐ: x )
Quy đông và khử mẫu:
 x(x + 1) = (x + 4)(x - 1)
x2 + x = x2 - x + 4x - 4
 x2 + x - x2 + x - 4x = - 4 -2x = -4
x = 2 thoả mãn ĐKXĐ
Vậy tập hợp nghiệm của phương trình là
 S = 
 (ĐKXĐ : x 2)
 Quy đồng, Khử mẫu ta được :
 3 = 2x -1- x(x- 2)
 -2x + 1 + x2 - 2x + 3 =0
 x2 -4x + 4 = 0 (x – 2)2 = 0x – 2 = 0 x =2 ( không thoả mãn ĐKXĐ nên loại )
Vậy phương trình vô nghiệm
Hoạt động 3:Củng cố:
Bài 27/22sgk Giải các phương trình a) 
ĐKXĐ: x -5
 2x - 5 = 3(x + 5)2x - 5 = 3x + 152x - 3x = 15 + 5-x = 20
x = -20 ( thoả mãn ĐKXĐ) Vậy phương trình có nghiệm là x = -20
b) ĐKXĐ: x 0 Quy đồng mẫu thức hai vế : 
Khử mẫu ta được :
 2(x2 - 6) = 2x2 + 3x2x2 - 12 = 2x2 + 3x2x2 - 2x2 - 3x = 12- 3x = 12
x = - 4 ( thoả mãn ĐKXĐ)Vậy phương trình có nghiệm là x = - 4
*) 
Họ và tờn: ............................
 Cỏc khẳng định sau đỳng hay sai:
 	a) Phương trỡnh cú tập nghiệm S = {0;3}
	b) Phương trỡnh cú 1 nghiệm là x = 2
	c) Phương trỡnh cú tập nghiệm là S = {-2 ; 1}
	d) Phương trỡnh cú tập nghiệm là S = { }
Hoạt đông4:Hướng dẫn về nhà:
Bài tập 29;30;31 tr23sgk
Bài 35;37;tr9sbt
Tiết sau luyện tập. 

Tài liệu đính kèm:

  • docgiao_an_dai_so_lop_8_tiet_4748_bai_5_phuong_trinh_chua_an_o.doc