I) Mục tiêu :
– Học sinh cần nắm vững: Khái niệm điều kiện xác định của một phương trình ; cách giải các phương trình có kèm điều kiện xác định , cụ thể là các phương trình có ẩn ở mẫu
– Nâng cao các kĩ năng : Tìm điều kiện để giá trị của phân thức được xác định, biến đổi phương trình , các cách giải phương trình dạng đã học
II) Chuẩn bị :
GV: Giáo án, bảng phụ ghi đề các ?
HS : Ôn tập lại kiến thức tìm ĐK của biến để giá trị của PT được xác định
III) Tiến trình dạy học :
Tieỏt 47
Hoạt động 1 Kiểm tra: Gọi 2HS giải bài 23c,b
c) 3x-15 = 2x(x-5)3x-15-2x(x-5) = 03(x -5) -2x(x-5) = 0(x-5)(3-2x) = 0
x - 5 = 0 hoặc 3 - 2x = 0
* x - 5 = 0 x = 5
* 3 - 2x = 0 2x = 3 x = 1,5
Vậy S =
d) 3x-7 = x(3x-7)3x-7-x(3x-7) = 0(3x-7)(1- x) = 0
3x - 7 = 0 hoặc 1 - x = 0
* 3x - 7 = 0 3x = 7 x =
* 1 - x = 0 x = 1
Vậy S =
NS: 12/02/2011 Tieỏt CT: 47+48 BAỉI 5: PHệễNG TRèNH CHệÙA AÅN ễÛ MAÃU I) Mục tiêu : Học sinh cần nắm vững: Khái niệm điều kiện xác định của một phương trình ; cách giải các phương trình có kèm điều kiện xác định , cụ thể là các phương trình có ẩn ở mẫu Nâng cao các kĩ năng : Tìm điều kiện để giá trị của phân thức được xác định, biến đổi phương trình , các cách giải phương trình dạng đã học II) Chuẩn bị : GV: Giáo án, bảng phụ ghi đề các ? HS : Ôn tập lại kiến thức tìm ĐK của biến để giá trị của PT được xác định III) Tiến trình dạy học : Tieỏt 47 Hoạt động 1 Kiểm tra: Gọi 2HS giải bài 23c,b c) 3x-15 = 2x(x-5)3x-15-2x(x-5) = 03(x -5) -2x(x-5) = 0(x-5)(3-2x) = 0 x - 5 = 0 hoặc 3 - 2x = 0 * x - 5 = 0 x = 5 * 3 - 2x = 0 2x = 3 x = 1,5 Vậy S = d) 3x-7 = x(3x-7)3x-7-x(3x-7) = 0(3x-7)(1- x) = 0 3x - 7 = 0 hoặc 1 - x = 0 * 3x - 7 = 0 3x = 7 x = * 1 - x = 0 x = 1 Vậy S = Hoạt động của giáo viên và học sinh Hoaùt ủoọng 2 GV đưa ví dụ lên màn hình giải p/t x = 1 Giá trị x = 1 có phải là nghiệm của phương trình hay không? Vì sao ? x=1 không là nghiệm của p/t vì x=1 làm cho p/t không xác định. GV: Vì vậy trước khi giải p/t có chứa ẩn ở mẫu ta cần tìm ĐKXĐcủa p/t Hoaùt ủoọng 3 Tìm ĐKXĐ của mỗi p/t sau Tìm ĐK của x để biểu thức của p/t có nghĩa: x - 2 0 x 2 Tìm ĐKXĐ của mỗi p/t sau Tìm ĐK của x để các biểu thức của p/t có nghĩa: x - 1 0 x 1; x +2 0x -2 VậyĐKXĐ của p/t là x 1 và x -2. Hoạt động 4 ĐKXĐ của p/t? x 0 và x2 MTC của phương trình?2x(x -2) Quy đồng mẫu hai vế của p/t Khử mẫu ta được : 2(x + 2)(x - 2) = x(2x + 3) (1a) Giải phương trình (1a):x= Nhận xét giá trị x=? x = thoả nãn ĐKXĐ nên nó là nghiệm của phương trình (1) Vậy tập hợp nghiệm của phương trình (1) là S = HS nêu các bước giải p/t chứa ẩn ở mẫu Ghi baỷng 1) Ví dụ mở đầu : (SGK) 2) Tìm điều kiện xác định của một phương trình: Ví dụ 1: Tỡm ẹKXẹ cuỷa moói pt sau: a) b) Giải a)Vì x - 2 0 x 2 ĐKXĐ của p/t là x 2 b) Ta thấy x - 1 0 khi x 1 và x + 2 0 khi x -2. Vậy ĐKXĐ của phương trình là x 1 và x -2. 3) Giải phương trình chứa ẩn ở mẫu: Ví dụ 2: Giải phương trình (1) -ĐKXĐ của p/t là x 0 và x2 -Quy đồng mẫu hai vế của p/t: Khử mẫu ta được : 2(x + 2)(x - 2) = x(2x + 3) (1a) - Giải phương trình (1a): (1a) 2(x2 - 4) = x(2x + 3) 2x2 - 8 = 2x2 + 3x 3x = - 8 x = -Ta thấy x = thoả nãn ĐKXĐ nên x= là nghiệm của phương trình (1) Tập hợp nghiệm của p/t(1) S = *)Cách giải phương trình chứa ẩn ở mẫu(sgk) Hoạt đông 5 Củng cố: Làm bài tập 27/22sgk ĐKXĐ x-5 giải ra x= -20 Nêu các bước giải pt/ chứa ẩn ở mẫu. ( GV dùng bảng phụ ghi sẵn học sinh điền vào chỗ ...............để hoàn thành các bước. Hoạt động 6 Hướng dẫn về nhà: Nắm vững ĐKXĐ của p/t Nắm vững các bước giải p/t chứa ẫn ở mẫu. Làm bài tập 27b,c,d ;28a,b tr 22sgk Tieỏt 48 Họat động 1 Kiểm tra: HS1: Nêu ĐKXĐ của phương trình là gì? Giải bài tập 27b sgk Giải p/t sau ĐKXĐ x0; .....x=-4(Thỏa mãn ĐKXĐ) VậyS = HS2: Nêu các bước giải p/t chứa ẩn ở mẫu Giải bài tập 28a sgk ĐKXĐ x1 3x-2=1x=1 (Không thỏa mãn ĐKXĐ) Vậy p/t vô nghiệm Hoạt động của giáo viên và học sinh Hoạt động 2: HS thực hành áp dụng: ĐKXĐ ? ( x -1 và x 3) Mẫu thức chung? 2(x+1)(x-3) Học sinh cả lớp làm vào vở một HS lên bảng thực hành. Lớp nhận xét kết quả? Các em thực hiện?3 Giải các phương trình : Các em sinh hoạt nhóm Các nhóm trong tổ 1, 2 làm bài a Các nhóm trong tổ 3, 4 làm bài b Ghi bảng 4) áp dụng: Ví dụ 3 : Giải p/t ĐKXĐ : x -1 và x 3 Quy đông mẫu hai vế và khử mẫu Suy ra: x(x + 1) + x(x - 3) = 4x x2 + x + x2 - 3x - 4x = 0 2x2 - 6x = 02x(x - 3) = 0 2x = 0 hoặc x - 3 = 0 * 2x = 0x = 0(thoả mãn ĐKXĐ) * x - 3 = 0 x = 3( không thoả mãn ĐKXĐ) Tập hợp nghiệm của phương trình là S = ( ĐKXĐ: x ) Quy đông và khử mẫu: x(x + 1) = (x + 4)(x - 1) x2 + x = x2 - x + 4x - 4 x2 + x - x2 + x - 4x = - 4 -2x = -4 x = 2 thoả mãn ĐKXĐ Vậy tập hợp nghiệm của phương trình là S = (ĐKXĐ : x 2) Quy đồng, Khử mẫu ta được : 3 = 2x -1- x(x- 2) -2x + 1 + x2 - 2x + 3 =0 x2 -4x + 4 = 0 (x – 2)2 = 0x – 2 = 0 x =2 ( không thoả mãn ĐKXĐ nên loại ) Vậy phương trình vô nghiệm Hoạt động 3:Củng cố: Bài 27/22sgk Giải các phương trình a) ĐKXĐ: x -5 2x - 5 = 3(x + 5)2x - 5 = 3x + 152x - 3x = 15 + 5-x = 20 x = -20 ( thoả mãn ĐKXĐ) Vậy phương trình có nghiệm là x = -20 b) ĐKXĐ: x 0 Quy đồng mẫu thức hai vế : Khử mẫu ta được : 2(x2 - 6) = 2x2 + 3x2x2 - 12 = 2x2 + 3x2x2 - 2x2 - 3x = 12- 3x = 12 x = - 4 ( thoả mãn ĐKXĐ)Vậy phương trình có nghiệm là x = - 4 *) Họ và tờn: ............................ Cỏc khẳng định sau đỳng hay sai: a) Phương trỡnh cú tập nghiệm S = {0;3} b) Phương trỡnh cú 1 nghiệm là x = 2 c) Phương trỡnh cú tập nghiệm là S = {-2 ; 1} d) Phương trỡnh cú tập nghiệm là S = { } Hoạt đông4:Hướng dẫn về nhà: Bài tập 29;30;31 tr23sgk Bài 35;37;tr9sbt Tiết sau luyện tập.
Tài liệu đính kèm: