Giáo án Đại số Lớp 8 - Tiết 47: Phương trình chứa ẩn ở mẫu (tt) - Năm học 2004-2005

Giáo án Đại số Lớp 8 - Tiết 47: Phương trình chứa ẩn ở mẫu (tt) - Năm học 2004-2005

Em hãy nhận dạng phương trình và nêu hướng giải .

- GV vừa gợi ý vừa trình bày lời giải .

- Tìm điều kiện xác định của phương trình ?

- Hãy quy đồng mẫu hai vế và khử mẫu ?

- Giải phương trình :

x(x + 1) + x(x - 3) = 4x và kết luận nghiệm của phương trình .

- Có nên chia hai vế của phương trình cho x không ?

- GV yêu cầu HS chia hai vế của phương trình cho x rồi nhận xét .

- GV yêu cầu HS thực hiện ?3

- Giải phương trình :

 

doc 2 trang Người đăng tuvy2007 Lượt xem 450Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem tài liệu "Giáo án Đại số Lớp 8 - Tiết 47: Phương trình chứa ẩn ở mẫu (tt) - Năm học 2004-2005", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Tiết 47	PHƯƠNG TRÌNH CHỨA ẨN Ở MẪU (tt)
A/ Mục tiêu :
- Rèn luyện cho HS kĩ năng giải phương trình chứa ẩn ở mẫu , kĩ năng trình bày bài giải , hiểu được ý nghĩa từng bước giải ,tiếp tục củng cố quy đồng mẫu các phân thức .
B/ Chuẩn bị của GV và HS :
 - GV : Bảng phụ (hoặc máy chiếu) ; phấn màu .
 - HS : Nắm chắc các bước giải phương trình chứa ẩn ở mẫu .
C/ Tiến trình tiết dạy : 
 1/ Ổn định :
 2/ Kiểm tra bài cũ : 
- Kiểm tra vở 3 HS .
 3/ Bài mới :
Hoạt động của GV
Hoạt động của HS
Ghi bảng
- Giải phương trình :
-Em hãy nhận dạng phương trình và nêu hướng giải .
- GV vừa gợi ý vừa trình bày lời giải .
- Tìm điều kiện xác định của phương trình ?
- Hãy quy đồng mẫu hai vế và khử mẫu ?
- Giải phương trình :
x(x + 1) + x(x - 3) = 4x và kết luận nghiệm của phương trình .
- Có nên chia hai vế của phương trình cho x không ?
- GV yêu cầu HS chia hai vế của phương trình cho x rồi nhận xét .
- GV yêu cầu HS thực hiện ?3 
- Giải phương trình :
a/ 
b/ 
- GV khuyến khích HS giải bài toán bằng cách khác :
Chẳng hạn như ở phương trình :
a/ Bước đầu khử mẫu có thể nhân chéo : x(x + 1) = (x - 1)(x + 4)
b/ Có thể chuyến sang vế trái rồi quy đồng .
- GV chú ý cách trình bày của HS .
- GV chuẩn bị bài 27b ; 27c giải hoàn chỉnh trên bảng phụ .
- HS thảo luận nhóm và trả lời .
- HS làm ở vở nháp và trả lòi .
- Chia hai vế của phương trình cho cùng một đa thức mất nghiệm .
- HS làm việc cá nhân rồi trao đổi nhóm .
4/ Áp dụng : 
& Ví dụ 4 : sgk / 19
Giải phương trình :
(2)
- ĐKXĐ : x-1 và x3
- Quy đồng mẫu hai vế và khử mẫu 
Suy ra :
 x(x + 1) + x(x - 3) = 4x (2a)
- Giải phương trình (2a)
(2a)x2 + x + x2 - 3x - 4x = 0
 2x2 - 6x = 0
 2x(x - 3) = 0
 2x = 0 hoặc x - 3 = 0
1/ x = 0 ( thoả mãn ĐKXĐ)
2/ x - 3 = 0x = 3 ( loại vì không thoả mãn ĐKXĐ)
- Kết luận : Tập nghiệm của phương trình 2 là : S =
4/ Củng cố : 
 a/ Cho HS đọc bài 36 sbt / 9 để rút ra nhận xét .(HS làm việc cá nhân rồi trao đổi kết quả ở nhóm)
 b/ Tìm x sao cho giá trị của biểu thức :bằng 2 ( HS trao đổi nhóm , chuyển bài toán thành bài toán đã biết : chuyển thành giải phương trình : 
 c/ Tím x sao cho giá trị của hai biểu thức và bằng nhau (GV yêu cầu HS chuyển bài toán thành bài toán đã biết)
 5/ Hướng dẫn về nhà :
 - Bài tập 28 ;29 ; 30a ; 30b ; 31c ; 32 sgk / 22 ; 23
	–—&–—

Tài liệu đính kèm:

  • docDAI TIET47.doc