Giáo án Đại số Lớp 8 - Tiết 47: Phương trình chứa ẩn ở mẫu (Tiếp theo) - Đặng Thị Kim Chi

Giáo án Đại số Lớp 8 - Tiết 47: Phương trình chứa ẩn ở mẫu (Tiếp theo) - Đặng Thị Kim Chi

I.MỤC TIÊU:

- Kiến thức: Củng cố cho HS kỹ năng tìm ĐKXĐ của phương trình, kỹ năng giải phương trình chứa ẩn ở mẫu.

- Kỹ năng: Nâng cao kỹ năng tìm điều kiện để giá trị của phân thức được xác định, biến đổi phương trình và đối chiếu với ĐKXĐ của phương trình để nhận nghiệm.

- Thái độ: Tự giác, tích cực trong học tập; cẩn thận, chính xác trong trình bày, tính toán.

II.CHUẨN BỊ:

- Giáo viên: bảng phụ (ghi đề bàiktra, bài tập áp dụng mục 4)

- Học sinh: Ôn tập cách giải phương trình chứa ẩn ở mẫu; bảng nhóm, bút dạ.

III.HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC:

 

doc 3 trang Người đăng haiha338 Lượt xem 242Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem tài liệu "Giáo án Đại số Lớp 8 - Tiết 47: Phương trình chứa ẩn ở mẫu (Tiếp theo) - Đặng Thị Kim Chi", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Tuần : 23 – Tiết : 48
Ngày soạn : 11.01.11
Ngày dạy : 18à 21.01.11
§5. PHƯƠNG TRÌNH CHỨA ẨN Ở MẪU (tt) 
I.MỤC TIÊU: 
- Kiến thức: Củng cố cho HS kỹ năng tìm ĐKXĐ của phương trình, kỹ năng giải phương trình chứa ẩn ở mẫu. 
- Kỹ năng: Nâng cao kỹ năng tìm điều kiện để giá trị của phân thức được xác định, biến đổi phương trình và đối chiếu với ĐKXĐ của phương trình để nhận nghiệm. 
- Thái độ: Tự giác, tích cực trong học tập; cẩn thận, chính xác trong trình bày, tính toán. 
II.CHUẨN BỊ:
- Giáo viên: bảng phụ (ghi đề bàiktra, bài tập áp dụng mục 4) 
- Học sinh: Ôn tập cách giải phương trình chứa ẩn ở mẫu; bảng nhóm, bút dạ. 
III.HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC:
NỘI DUNG 
HOẠT ĐỘNG CỦA GV 
HOẠT ĐỘNG CỦA HS
Hoạt động 1: Kiểm tra bài cũ (5’)
* Ổn định : 
* Kiểm tra bài cũ : 
1) Nêu các bước giải phương trình chứa ẩn ở mẫu. 
2) Giải các phương trình sau: 
-Kiểm tra sỉ số lớp 
-Treo bảng phụ ghi đề kiểm tra 
-Gọi 1 HS lên bảng 
-Nhận xét, đánh giá và cho điểm 
-Lớp trưởng (cbl) báo cáo 
-HS làm bài trên giấy, một HS trả lời và làm ở bảng. 
ĐKXĐ : x ¹ 0 
Þ 2x2 – 12 = 2x2 + 3x 
Û –3x = 12 Û x = –4 (thoả) 
Vậy S = {-4} 
Hoạt động 2: Aùp dụng (20’)
4. Aùp dụng 
Ví dụ: Giải phương trình 
ĐKXĐ của phương trình 
 2(x-3) ¹ 0 x ¹ 3 
 2(x+1) ¹ 0 x ¹ -1 
MC : 2(x-3)(x +1) 
Qui đồng và khử mẫu, suy ra 
 x2 +x +x2 –3x = 4x 
Û 2x2 –6x = 0 Û 2x(x-3) = 0 
Û 2x = 0 hoặc x = 0 
x = 0 (thoả mãn ĐKXĐ) 
x = 3 (loại vì f thoả mãn ĐKXĐ) 
-Vậy tập nghiệm của phương trình là S = {0} 
?3 Giải các phương trình: 
a) 
ĐKXĐ : x ¹ ±1 
Þ x(x+1) = (x+4)(x –1) 
Û x2 + x = x2 + 4x –x –4 
Û –2x = –4 Û x = 2 (thoả đk)
b) 
ĐKXĐ : x ¹ 2 
Þ 3 = 2x –1 –x(x –2) 
Û 3 = 2x –1 –x2 +2x 
Û x2 –4x +4 = 0 
Û (x –2)2 = 0 Û x –2 = 0 
Û x = 2 (loại vì không thoả mãn ĐKXĐ)
Vậy S = f
-Nêu ví dụ 3, cho HS gấp sách lại và giải bài tập ví dụ 3 
-Tìm ĐKXĐ của phương trình 
-Qui đồng mẫu hai vế của phương trình? 
-Khử mẫu 
-Tiếp tục giải phương trình nhận được 
-Đối chiếu ĐKXĐ, nhận nghiệm của phương trình 
-GV lưu ý HS: phải loại giá trị nào không thoả mãn ĐKXĐ  
-Ghi bảng bài tập ?3
-GV yêu cầu HS làm vào vở (gọi 2 HS lên bảng 
-GV theo dõi và giúp đỡ HS yếu làm bài 
-Cho HS nhận xét bài làm ở bảng sau khi làm xong. 
-GV đánh giá, có thể cho điểm (thu và chấm điểm vài HS) 
-HS giải từng bước theo hướng dẫn của GV :
ĐKXĐ của phương trình 
 2(x-3) ¹ 0 x ¹ 3 
 2(x+1) ¹ 0 x ¹ -1 
MC : 2(x-3)(x +1) 
Qui đồng và khử mẫu, suy ra 
 x2 +x +x2 –3x = 4x 
Û 2x2 –6x = 0 Û 2x(x-3) = 0 
Û 2x = 0 hoặc x = 0 
x = 0 (thoả mãn ĐKXĐ) 
x = 3 (loại vì f thoả mãn ĐKXĐ) 
-Vậy tập nghiệm của phương trình là S = {0} 
-Cả lớp cùng làm ?3 (2HS làm ở bảng). 
a) ĐKXĐ : x ¹ ±1 
Þ x(x+1) = (x+4)(x –1) 
Û x2 + x = x2 + 4x –x –4 
Û –2x = –4 Û x = 2 (thoả đk)
Vậy S = {2} 
b) ĐKXĐ : x ¹ 2 
Þ 3 = 2x –1 –x(x –2) 
Û 3 = 2x –1 –x2 +2x 
Û x2 –4x +4 = 0 
Û (x –2)2 = 0 Û x –2 = 0 
Û x = 2 (loại vì không thoả mãn ĐKXĐ)
Vậy S = f 
Hoạt động 3: Luyện tập (18’)
Bài 28(c,d) trang 22 sgk 
Giải phương trình: 
c) 
ĐKXĐ của pt là x ¹ 0
Þ x3 + x = x4 + 1 
Û x3 –x4 +x –1 = 0 
Û x3(1 –x) – (1 –x) = 0 
Û (1 –x)(x3 –1) = 0 
Û 1 –x = 0 ; x3 –1 = 0 
Û x = 1 (thoả mãn ĐKXĐ) 
Vậy S = {1} 
d) 
ĐKXĐ : x ¹ 0 và x ¹ -1 
Þ x(x+3)+(x+1)(x-2) = 2x(x+1)
Û x2+3x+x2 –2x+x –2 = 2x2+2x 
Û 2x2 –2x2 +2x –2x = 2 
Û 0x = 0 . Ptrình vô nghiệm 
tập nhgiệm của pt là S = f
-Cho HS nhắc lại các bước giải 
-Ghi bảng bài tập 28(c,d) 
-Cho biết ĐKXĐ của mỗi phương trình? 
-Gọi hai HS giải ở bảng 
-Theo dõi và giúp dỡ HS làm bài 
-Thu và chấm điểm bài hoàn thành xuất sắc 
-Cho HS nhận xét bài làm ở bảng, GV hoàn chỉnh  
-GV nhận xét, đánh giá chung và chốt lại vấn đề
-HS nhắc lại các bước giải  
-Cả lớp thực hiện (2HS lên bảng 
c) ĐKXĐ của pt là x ¹ 0
Þ x3 + x = x4 + 1 
Û x3 –x4 +x –1 = 0 
Û x3(1 –x) – (1 –x) = 0 
Û (1 –x)(x3 –1) = 0 
Û 1 –x = 0 ; x3 –1 = 0 
Û x = 1 (thoả mãn ĐKXĐ) 
Vậy S = {1} 
d) ĐKXĐ : x ¹ 0 và x ¹ -1 
Þ x(x+3)+(x+1)(x-2) = 2x(x+1)
Û x2+3x+x2 –2x+x –2 = 2x2+2x 
Û 2x2 –2x2 +2x –2x = 2 
Û 0x = 0 . Ptrình vô nghiệm 
tập nhgiệm của pt là S = f 
Hướng dẫn học ở nhà (2’)
- Học bài: nắm vững cách giải phương trình chứa ẩn ở mẫu chú trọng bước 1 và bước 4.
- Làm các bài tập 29, 30(a,b), 31(a,b) sgk trang 22, 23 
-HS nghe dặn 
-Ghi chú vào vở 

Tài liệu đính kèm:

  • docgiao_an_dai_so_lop_8_tiet_47_phuong_trinh_chua_an_o_mau_tiep.doc