Giáo án Đại số Lớp 8 - Tiết 47 đến 60 - Năm học 2009-2010 - Trường THCS Việt Ấn

Giáo án Đại số Lớp 8 - Tiết 47 đến 60 - Năm học 2009-2010 - Trường THCS Việt Ấn

I. MỤC TIÊU :

- Củng cố cho HS kỹ năng tím ĐKXĐ của phương trình, kỹ năng giải phương trình chứa ẩn ở mẫu

- Nâng cao kỹ năng: Tìm điều kiện để giá trị của phân thức được xác định, biến đổi phương trình và đối chiếu với ĐKXĐ của phương trình để nhận nghiệm.

II.CHUẨN BỊ :

- GV : bảng phụ (ghi đề bài ktra, bài tập áp dụng mục 4)

- HS : Ôn tập cách giải ptrình

III. Cc bước ln lớp

1.Ổn định: 8A .8B

2. Kiểm tra bi cũ:

1/ Nêu các bước giải phương trình chứa ẩn ở mẫu.

2/ Giải các phương trình sau:

3. Dạy học bài mới

 

doc 31 trang Người đăng haiha338 Lượt xem 406Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "Giáo án Đại số Lớp 8 - Tiết 47 đến 60 - Năm học 2009-2010 - Trường THCS Việt Ấn", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Ngày soạn
Ngày giảng
Tiết 47 : PHƯƠNG TRÌNH CHỨA ẨN Ở MẪU
I.Mục tiêu :
- HS nắm vững khái niệm điều kiện xác định của một pt, cách tìm điều kiện xác định (ĐKXĐ) của pt
- HS nắm vững cách giải phương trình chứa ẩn ở mẫu, cách trình bày chính xác, đặc biệt là bước tìm ĐKXĐ của phương trình và bước đối chiếu với ĐKXĐ của phương trình để nhận nghiệm. 
II. Chuẩn bị:
- GV : Bảng phụ (ghi đề bài ktra, bài tập áp dụng mục 2, 4) 
- HS : Ôn tập cách giải ptrình đưa được về dạng bậc nhất; điều kiện của biến để giá trị của phân thức được xác định. 
III.Các bước lên lớp
1. Ổn định: 8A..8B.
2. Kiểm tra :
 Nhắc lại điều kiện xác định của phân thức.
3.Dạy học bài mới:
Nội dung
Phương pháp
Học sinh
Giáo viên
1/ Ví dụ mở đầu : 
Ví dụ : 
Giải phương trình : 
x = 1 không là nghiệm của phương trình vì tại x = 1 thì giá trị của phân thức không xác định
2/ Tìm điều kiện xác định của một phương trình : 
- Viết tắt ĐKXĐ 
- Ví dụ1 : sgk
?2:Tìm ĐKXĐ của mỗi phương trình sau : 
a) 
ĐKXĐ là x ¹1 vàø x ¹ -1
b) 
ĐKXĐ là x ¹ 2
3/ Giải phương trình chứa ẩn ở mẫu : 
Ví dụ 2 : Giải phương trình 
Û 
Suy ra : 2(x + 2)(x – 2) = x(2x + 3) 
Û 2(x2 – 4) = x(2x + 3) 
Û 2x2 – 8 = 2x2 + 3x 
Û 2x2– 2x2 – 3x = 8
Û – 3x = 8
Û x = (thoả mãn ĐKXĐ)
Vậy S = {} 
Cách giải phtrình chứa ẩn ở mẫu :
 (SGK trang 21)
- Cả lớp giải  
- Đứng tại chỗ nói kết quả: x = 1 
- Trả lời : x = 1 không phảøi là nghiệm của phương trình, vì tại x = 1 giá trị phân thức không xác định. 
- Phtrình đã cho và x = 1 không tương đương vì không có cùng tập nghiệm 
- HS nghe GV trình bày.
- Phân thức có giá trị xác định khi mẫu thức khác 0
- Suy ra điều kiện xác định của ptrình 
- Đọc ví dụ 1 sgk 
- Thực hiện ?2 : HS suy nghĩ cá nhân sau đó trao đổi nhóm cùng bàn
HS: Lên bảng 
a) ĐKXĐ là x ¹1 vàø x ¹ -1
b) ĐKXĐ là x ¹ 2
- HS khác nhận xét 
HS hoạt động nhĩm làm theo hướng dẫn của giáo viên.
B1:ĐKXĐ x ¹ 0; x ¹ 2 
B2:
Û 
B3:
2(x + 2)(x – 2) = x(2x + 3) 
Û 2(x2 – 4) = x(2x + 3) 
Û 2x2 – 8 = 2x2 + 3x 
Û 2x2– 2x2 – 3x = 8
Û – 3x = 8
Û x = 
 (thoả mãn ĐKXĐ) 
Vậy S = {} 
- HS đứng tại chỗ nêu các bước giải
- Đưa ra ví dụ 
- Gọi HS giải bằng phương pháp đã học, cho biết nghiệm của phương trình 
- Hỏi x = 1 có là nghiệm của phương trình không? Vì sao? 
- Phương trình đã cho và x = 1 có tương đương không? 
- Vậy khi biến đổi từ phương trình chứa ẩn ở mẫu đến pt không chứa ẩn ở mẫu có thể được pt mới không tương đương –> Ta phải chú ý đến điều kiện xác định của phương trình 
 - Phân thức có giá trị xác định khi nào ? 
- Điều kiện xác định của ptrình là điều kiện cho tất cả các mẫu trong phương trình đều khác 0. 
- Cho HS xem ví dụ sgk 
- Nêu ?2 yêu cầu HS thực hiện 
- Cho HS trao đổi nhóm 
- Cho HS khác nhận xét 
- GV hoàn chỉnh và ghi bảng
GV: Hướng dẫn học sinh làm bài bằng cách trả lời các câu hỏi gợi ý.
? Tìm điều kiện xác định của phương trình 
Tìm mẫu thức chung, quy đồng đưa các phân thức trên về cùng mẫu.?
Hãy bỏ đi mẫu thức và giữ lại tử thức và giải phương trình nhận được?
So sánh nghiệm của p trình vừa giải với ĐKXĐ ? Nếu nghiệm thoả thì đĩ là nghiệm của pt.
Cơng việc vừa làm là giải phương trình. Vậy giải phương trình chứa ẩn ử mẫu gồm mấy bước?
- Yêu cầu hs đọc ở SGK trang 21 
4. Củng cố:
Giải phương trình sau : 
- GV:Treo bảng phụ gọi HS đọc đề; Gọi HS lên bảng làm bài . Cả lớp cùng làm bài 
- HS lên bảng làm bài 
ĐKXĐ : 
Khi đó (1) Û Û 2x + 5 = 3x + 15 Û 2x – 3x = 15 – 5 Û -x = 10 Û x = -10 
Vậy : S = {-10}
- HS khác nhận xét 
5. Hướng dẫn về nhà
Học bài và làm bài 27,28(sgk)
Ngày soạn
Ngày giảng
Tiết 48: PHƯƠNG TRÌNH CHỨA ẨN Ở MẪU (TT)
I. MỤC TIÊU :
- Củng cố cho HS kỹ năng tím ĐKXĐ của phương trình, kỹ năng giải phương trình chứa ẩn ở mẫu
- Nâng cao kỹ năng: Tìm điều kiện để giá trị của phân thức được xác định, biến đổi phương trình và đối chiếu với ĐKXĐ của phương trình để nhận nghiệm. 
II.CHUẨN BỊ :
- GV : bảng phụ (ghi đề bài ktra, bài tập áp dụng mục 4) 
- HS : Ôn tập cách giải ptrình
III. Các bước lên lớp
1.Ổn định: 8A..8B
2. Kiểm tra bài cũ: 
1/ Nêu các bước giải phương trình chứa ẩn ở mẫu. 
2/ Giải các phương trình sau:
3. Dạy học bài mới 
Nội dung
Phương pháp
Học sinh
Giáo viên
4. Aùp dụng : 
Ví dụ: Giải phương trình 
?3 Giải các phương trình: 
a) 
b) 
Bài 27 c / 22 SGK 
Giải phương trình : 
c) (1)
Bài 28(c,d) trang 22 SGK
Giải phương trình : 
c) (2)
d) (3)
- HS giải từng bước theo hướng dẫn của GV :
- ĐKXĐ của phương trình 
 2(x-3) ¹ 0 Û x ¹ 3 
 2(x+1) ¹ 0 x ¹ -1 
- MC : 2(x-3)(x +1) 
- Qui đồng và khử mẫu, suy ra 
 x2 +x +x2 –3x = 4x 
Û 2x2 – 6x = 0 Û 2x(x-3) = 0 
Û 2x = 0 hoặc x – 3 = 0 
* x = 0 (thoả mãn ĐKXĐ) 
* x – 3 = 0 Û x = 3 (loại vì f thoả mãn ĐKXĐ) 
Vậy S = {0}
- HS Làm bài theo nhĩm. ?3
Nhĩm 1+3:
a) 
ĐKXĐ là x¹1 vàøx¹ -1
=> x(x + 1) = (x + 4) (x – 1)
Û x2 + x = x2 – x + 4x – 4
Û x2 + x – x2 + x – 4x = – 4 
Û - 2x = -4 
Û x = 2 (thoả mãn ĐKXĐ)
 Vậy : S = {2}
Nhĩm 2+4:
b) 
ĐKXĐ là x ¹ 2
Suy ra : 3 = 2x – 1 – x(x – 2)
Û 3 = 2x – 1 – x2 + 2x
Û x2 – 4x + 4 = 0 
Û (x –2)2 = 0 
Û x –2 = 0 
Û x = 2 (loại vì không thoả mãn ĐKXĐ)
Vậy S = f
- HS khác nhận xét 
Làm việc cá nhân theo yêu cầu của giáo viên.
- HS lên bảng làm bài 
c) (1)
ĐKXĐ : x¹3
Khi đó (1) : 
Û = 0
Û x(x+2) – 3(x + 2) = 0
Û (x + 2) (x – 3) = 0
Û x + 2 = 0 hoặc x – 3 = 0
* x + 2 = 0 Û x = -2 
* x – 3 = 0 Û x = 3 (loại)
Vậy : S = {-2}
- HS khác nhận xét 
- HS sửa bài vào tập 
- HS nhắc lại các bước giải  
HS1:c) (2)
ĐKXĐ của pt là x ¹ 0
Khi đó (2) là : 
x3 + x = x4 + 1 
Û x3 –x4 +x –1 = 0 
Û x3(1 –x) – (1 –x) = 0 
Û (1 –x)(x3 –1) = 0 
Û 1 –x = 0 hoặc x3 –1 = 0 
* 1 – x = 0 Û x = 1 
* x3 –1 = 0 Û x = 1 Vậy S = {1} 
HS2:d) (3)
ĐKXĐ : x ¹ 0 và x ¹ -1 
 Khi đó (3) là : 
 x(x+3)+(x+1)(x-2) = 2x(x+1)
Û x2+3x+x2 –2x+x –2 = 2x2+2x 
Û 2x2 –2x2 +2x –2x = 2 
Û 0x = 0 . 
Vậy S = f
- HS khác nhận xét 
- HS sửa bài vào tập
- Nêu ví dụ 3, cho HS gấp sách lại và giải bài tập ví dụ 3 
- Tìm ĐKXĐ của phương trình 
- Qui đồng mẫu hai vế của phương trình ? 
- Khử mẫu ta được gì ?
- Tiếp tục giải phương trình nhận được 
- Đối chiếu ĐKXĐ, nhận nghiệm của phương trình 
- GV lưu ý HS: phải loại giá trị nào không thoả mãn ĐKXĐ  
Gv: Yêu cầu học sinh làm bài theo nhĩm, thi đua giải nhanh 
Nhĩm làm nhanh đưa đáp án lên bảng.
Gv:
- Treo bảng phụ ghi đề
- Gọi HS lên bảng làm bài 
- Yêu cầu học sinh làm việc cá nhân 
Gọi 1 học sinh lên bảng
- Cho HS khác nhận xét 
- GV hoàn chỉnh bài làm 
- Cho HS nhắc lại các bước giải 
- Ghi bảng bài tập 28(c,d) 
- Cho biết ĐKXĐ của mỗi phương trình ? 
- Gọi hai HS của hai dãy lên bảng làm bài. 
- Theo dõi và giúp đỡ HS làm bài 
Chia lớp làm hai dãy mỗi dãy làm một ý.
- Cho HS nhận xét bài làm 
- GV nhận xét, đánh giá chung và chốt lại vấn đề
4. Hướng dẫn về nhà
Làm bài 27d, 28ab/22
- Học bài: nắm vững cách giải phương trình chứa ẩn ở mẫu chú trọng bước 1 và bước 4.
- Về làm trứơc các bài phần luyện tập 
Ngày soạn
Ngày giảng
Tiết 49 : LUYỆN TẬP
I.Mục tiêu:
- Tiếp tục rèn luyện kỹ năng giải ptrình có chứa ẩn ở mẫu và các bài tập đưa về dạng này. 
- Củng cố khái niệm hai phương trình tương đương. Điều kiện xác định của phương trình, nghiệm của phương trình. 
II. Chuẩn bị:
- GV : Thước, bảng phụ (đề kiểm tra; bài tập)
- HS : Ôn tập nắm vững cách giải phương trình có ẩn ở mẫu. 
III. Các bước lên lớp:
1.Ổn định 8A8B..
2. Kiêm tra bài cũ: 
1/ Nêu các bước giải ptrình có chứa ẩn ở mẫu. 
2/ Giải phương trình : 
3. Bài mới
Nội dung
Phương pháp
Học sinh
Giáo viên
Bài 30 trang 23 SGK
Giải các phương trình : 
a) 
b) 
Bài 31 trang 23 SGK
Giải các phương trình : 
a) 
b) 
- Hai HS lần lượt lên bảng, cả lớp làm vào vở: 
HS1:a) ĐKXĐ : x ¹ 2 
Û 1 + 3(x – 2) = 3 – x 
Û 1 + 3x – 6 = 3 – x 
Û 3x + x = 3 – 1 + 6 
Û 4x = 8 
Û x = 2 (loại) 
Vậy S = Ỉ
HS2: b) ĐKXĐ : x ¹ -3 
Û 14x(x + 3) – 14x2= 28x+ 2(x + 3)
Þ 14x2 + 42x –14x2 = 28x + 2x + 6
Û 12x = 6 
Û x = ½2
Vậy S = {2½}
- HS lớp nhận xét, sửa bài.
- HS nhận xét  
- Các nhóm cùng dãy giải một bài: 
a) ĐKXĐ : x ¹ 1 
Û x2 + x + 1 – 3x2 = 2x(x – 1)
Û -2x2 +x +1 = 2x2 – 2x 
Û -4x2 + 4x – x + 1 = 0 
Û 4x(1 – x) + (1 – x) = 0
Û (1 –x)(4x + 1) = 0 
* 1 – x = 0 Û x = 1 (loại)
* 4x + 1 = 0 Û x = -1/4 (nhận)
Vậy S = {-1/4} 
b) ĐKXĐ : x ¹ 1; x ¹ 2 ; x ¹ 3
Û 3(x – 3) + 2(x – 2) = x – 1 
Û 3x – 9 + 2x – 4 = x – 1 
Û 3x + 2x – x = -1 + 9 + 4 
Û 4x = 12
Û x = 3 (loại) 
 S = Ỉ 
- HS nhận xét, sửa bài 
- Ghi bảng đề bài 30 
- Cho biết trong pt có những dạng hằng đẳng thức nào? 
- Yêu cầu HS giải (gọi 2 HS lần lượt lên bảng) 
- Theo dõi, giúp HS yếu làm bài 
- Cho HS nhận xét ở bảng. 
- GV nhận xét, cho điểm nếu được.
- Ghi bảng bài tập 31, cho HS nhận xét. 
- Yêu cầu HS hợp tác làm bài theo nhóm 
- Theo dõi, giúp đỡ HS yếu làm bài 
- Cho HS nhận xét cách làm, sửa sai  
4. Hướng dẫn về nhà
Làm Bài 32 ;Bài 33 
- Xem lại các bài đã giải. 
- Xem trước bài mới : 
Ngày soạn
Ngày giảng
Tiết 50
 GIẢI BÀI TỐN BẰNG CÁCH LẬP PHƯƠNG TRÌNH
I.Mục tiêu
- HS nắm được các bước giải bài toán bằng cách lập phương trình.
- HS biết vận dụng để giải một số dạng toán bậc nhất không quá phức tạp (dạng tìm 2 số). 
 II.Chuẩn bị 
GV : Thước kẻ; bảng phụ (ghi đề bài tập, các bước giải) 
- HS : Ôn tập cách giải phương trình đưa được về dạng bậc nhất.
III. Các bước lên lớp
1.Ổn định8A.8B.
2.Kiêm tra bài cũ:
3. Dạy học bài mới
Nội dung
Phương pháp
Học sinh
Giáo viên
1/ Biểu diễn một đại lượng bởi biểu thức chưá ẩn : 
Ví dụ: Gọi x (km/h) là vận tốc ôtô. 
Quãng đường ôtô đi trong 2 giờ là 2x (km)
Thời gian ôtô đi hết quãng đường 40km là (giờ)
2/ Ví dụ về giải bài toán bằng cách lập phtrình : 
Ví dụ : (bài toán cổ) 
(SGK trang 24)
a) Phân tích: 
 Số con Số chân 
Gà x 2x 
Chó 36 –x 4(36-x) 
b) Giải: 
+ Gọi x (con) là số gà. 
Điều kiện x nguyên dương và x < 36 
+ Khi đó số chó là 36 – x  ... u cầu học sinh so sánh 
Khi nĩi : a khơng nhỏ hơn b ta hiểu ntn?
a khơng lớn hơn b ta hiểu ntn?
Gv giới thiệu kí hiệu viết gọn.
 Trở lại kiêm rtra bài cũ giới thiệu BĐT.
? Thế nào là BĐT
Lấy ví dụ BĐT và chỉ ra vế trái, về phải.
Nếu nĩi số c khơng âm ta cĩ thể viết như thế nào?
Với -4 và 2 ta cĩ BĐT nào?
Khi cộng hai về của BĐT với -3 và 3 ta cĩ những BĐT nào ?
Yêu cầu 2 học sinh lên bảng.
GV: Đưa hình minh hoạ phép cộng hai vế của BĐT – 4 < 2 với 3.
Hãy dự đốn kết quả khi cộng hai về của BĐT với số c bất kì?
Gv: cho học sinh so sánh về trái với vế phải .
GV: giới thiệu các BĐT cùng chiều.
Cho học sinh làm bài tập tổng quát với 3 số a,b,c bất kì.( chuyển mục 3)
Cho học sinh đọc ví dụ sgk. Áp dung làm bài
Chứng tỏ rằng:
5 + (-2003) < 7 + (-2003)
4. Củng cố:
Cho học sinh làm bài1,2,3( sgk)
5. Hướng dẫn về nhà:
Làm bài 4,5,6
Xem trước bài mới ở nhà.
Ngày soạn 10.3.2010
Ngày giảng 15.3 (8A) 18.3(8B)
Tiết 58: LIÊN HỆ GIỮA THỨ TỰ VÀ PHÉP NHÂN
I. Mục tiêu:
- HS nắm được tính chất liên hệ giữa thứ tự và phép nhân (với số dương và số âm) ở dạng bất đẳng thức, tính chất bắc cầu của thứ tự. 
- Biết sử dụng tính chất liên hệ giữa thứ tự và phép nhân, tính chất bắc cầu để chứng minh đẳng thức hoặc so sánh các số.
II. Chuẩn bị :
- GV : Thước, bảng phụ (hình vẽ minh hoạ mục 1, 2) 
- HS : Học bài cũ; nghiên cứu bài trước ở nhà. 
III. Các bước lên lớp
1. Ổn định: 8A.8B
2.Kiểm tra bài cũ:
Cho bất đẳng thức 5 < 8 Hãy so sánh : 5. (-4) và 8.(-4)
3.Dạy học bài mới
Nội dung
Phương pháp
Học sinh
Giáo viên
1/ Liên hệ giữa thứ tự và phép nhân với số dương : 
* Tính chất: 
Với ba số a, b và c, mà c >0: 
- Nếu a < b thì ac < bc 
nếu a £ b thì ac £ bc. 
- Nếu a > b thì ac > bc 
nếu a ³ b thì ac ³ bc. 
Vd: 
-2 < 3 Nhân cả hai vế của bđt với 2 ta cĩ: (-2).2 < 3.2
2/ Liên hệ giữa thứ tự và phép nhân với số âm :
* Tính chất: 
Với ba số a, b và c, mà c< 0: 
- Nếu a bc 
 nếu a £ b thì ac ³ bc. 
- Nếu a > b thì ac < bc 
 nếu a ³ b thì ac £ bc. 
Ví dụ : 
-2 3.(-2)
3/ Tính chất bắc cầu : 
Với 3 số a, b, c nếu:
 a < b và b < c thì a < c 
Ví dụ: SGK
- HS : – 2 < 3
- HS :Ta cĩ :– 2.2=-4
 3.2 =6 mà – 4 < 6 nên
 -2.2 < 3.2
Hai bđt cùng chiều 
- Quan sát hình theo hướng dẫn của GV 
- Đọc, suy nghĩ và trả lời ?1 
a) Được bđt –2.5091 < 3.5091
b) Được bđt –2c < 3c 
- HS phát biểu 
- HS khác nhắc lại và ghi bài 
- HS đọc vd và làm ?2
- Hai HS làm ở bảng 
a) (-15,2).3,5 < (-15,08).3,5 
b) 4,15. 2,2 > (-5,3). 2,2 
- HS nghe, ghi bài 
- HS : Từ –2 < 3, nhân hai vế với (-2) được: (-2).(-2) = 4
3.(-2)=-6 mà 4>-6 Do đĩ 
(-2).(-2) > 3.(-2)
- Hai bđt ngược chiều.
- Quan sát hình theo hướng dẫn của 
- Đọc, suy nghĩ và trả lời ?3 
HS1:
 Được bđt (-2)(-345) >3(-345)
 Được bđt –2c > 3c với c < 0 
- HS phát biểu 
- HS khác nhắc lại và ghi bài 
- HS cho vd 
- HS làm?4, ?5 hai HS làm ở bảng
Hs1:?4 : -4a > -4b Þ a < b 
HS2:?5 : Khi chia 2vế của bđt cho cùng một số c ¹ 0 thì : 
 Bđt không đổi chiều nếu
 c > 0 
- Bđt đổi chiều nếu c < 0
- HS trả lời: thì a < c 
- HS nêu tính chất tươnh tự  
- Đọc ví dụ sgk
- Cho biết bđt biểu diễn mối qhệ giữa (-2) và 3 ? 
- Khi nhân cả 2vế của bđt đó với 2 ta được bđt nào? 
- Nhận xét về chiều của 2 bđt? 
.
.
- GV treo hình vẽ minh hoa lên bảng 
- Yêu cầu HS làm ?1 
- GV giới thiệu tính chất và ghi bảng 
- Hãy phát biểu thành lời tính chất trên ? 
- GV cho HS xem vdu.ï Cho HS làm ?2. Gọi hai HS lên bảng
Gv yêu cầu học sinh giải thích thêm
- Có bất đẳng thức –2 < 3. Khi nhân cả 2 vế của bđt đó với (-2) ta được bđt nào ? 
- Nhận xét về chiều của 2 bđt? 
- GV treo hình vẽ minh họa
- Yêu cầu HS làm ?3 
- GV giới thiệu tính chất và ghi bảng 
- Hãy phát biểu thành lời tính chất trên ? 
- GV gọi HS cho ví dụ 
- Cho HS làm ?4, ?5
- Gọi hai HS lên bảng 
- GV lưu ý : nhân hai vế của bđt với –1/4 cũng có nghĩa là chia 2 vế của bđt với –4
- Với 3 số a, b, c nếu a< b và b < c thì có kết luận gì về a và c? 
Đó là tính chất bắc cầu của thứ tự nhỏ hơn, tương tự các thứ tự lớn hơn, nhỏ hơn hoặc bằng, lớn hơn hoặc bằng cũng có tính chất bắc cầu.
4. Củng cố:
Cho học sinh làm bài 5, bài 6.
- HS trả lời miệng : Bài 5
Đúng vì –6 0 b.Sai vì – 6< -5 và –3 < 0 
- HS thực hiện :Bài 6
Có a < b Þ 2a < 2b (nhân với 2)
Þ -a > -b (nhân với –1) 
Þ 2a < a + b (cộng 2 vế với a)
5.Hướng dẫn về nhà
Làm bài 7,8,9(sgk)
Học bài.
Ngày soạn 14.3
Ngày giảng 18.3 (8A) 22.3(8B)
Tiết 59: LUYỆN TẬP
I. MỤC TIÊU :
- Củng cố các tính chất liên hệ giữa thứ tự và phép cộng, liên hệ giữa thứ tự và phép nhân, tính chất bắc cầu của thứ tự. 
- Vận dụng phối hợp các tính chất của thứ tự giải các bài tập về bất đẳng thức. 
II. CHUẨN BỊ :
- GV : Thước, bảng phụ (đề kiểm tra; bài tập)
- HS : Ôn tập nắm vững các tính chất đã học
III.CÁC BƯỚC LÊN LỚP
1. Ổn định: 8A..8B..
2. Kiểm tra bài cũ: 
 Phát biểu thành lời tính chất liên hệ giữa thứ tự và phép nhân (với số dương, với số âm) 
 Sửa bài 6 tr 39 sgk: 
Cho a< b, hãy so sánh 2a và 2b; 2a và a + b; –a và –b
3.Dạy học bài mới
Nội dung
Phương pháp
Học sinh
Giáo viên
Bài 10 trang 40 SGK 
a) So sánh (-2).3 và -4,5 
b) Từ kết quả câu a) hãy suy ra các bđt sau : 
 (-2).30 < 45 
 (-2).3 + 4,5 < 0
Bài 11 trang 40 SGK 
Cho a < b chứng minh: 
3a + 1 < 3b + 1 
–2a –5 < –2b – 5 
Bài 12 trang 40 SGK Chứng minh: 
4.(-2) +14 < 4.(-1) +14
(-3).2 + 5 < (-3).(-5) + 5
Bài 13 trang 40 SGK 
So sánh a và b nếu : 
a + 5 < b + 5 
–3a > -3b 
5a – 6 ³ 5b – 6 
 d)–2a + 3 £ -2b + 3
- HS lên bảng giải, cả lớp làm vào vở 
a) (-2).3 = -6 nên (-2).3 < -4,5 
b) Nhân 2 vế của bđt trên với 10 được: (-2).30 < 45 
 Cộng vào 2 vế bđt a) với 4,5 được: (-2).3 + 4,5 < 0
- Cả lớp nhận xét; tự sửa bài
- HS lên bảng giải, cả lớp làm vào vở 
a) Từ a < b Þ 3a< 3b (nhân 2 vế với 3) 
Þ 3a +1 < 3b +1 (cộng 2vế với 1) 
b) Nhân 2 vế của bđt trên với -2 được: -2a > -2b 
 Cộng –5 vào 2vế bđt được: 
 -2a –5 > -2b – 5 
- Cả lớp nhận xét; tự sửa bài
- Cho các nhóm cùng dãy giải 1 bài a (hoặc b) 
a) Có –2 < -1
 (nhân 2vế với 4 và 4 > 0 )
Þ 4.(-2) < 4.(-1) 
cộng 14 vào 2 vế được: 
 4.(-2) +14 < 4.(-1) +14
b) Có 2 > -5. 
Nhân 2vế với –3 
(–3 < 0) Þ (-3).2 < (-3).(-5) 
Cộng 5 vào 2 vế: 
 (-3).2 + 5 < (-3).(-5) + 5 
- Cả lớp nhận xét; tự sửa bài
- HS lên bảng: 
HS1:
a) a +5 < b+5(cộng 2vế–5) 
 Þ a< b
 HS2:b) –3a > -3b
 (chia 2vế với –3)
Þ a< b 
HS3:c) 5a – 6 ³ 5b – 6 
 (cộng 2 vế với 6, chiahai vế cho 5)Þ a³ b 
HS4:d) –2a + 3 £ -2b + 3
(cộng hai vế với–3, chia hai vế cho –2)Þ a³ b 
- Đưa bài tập 10 lên bảng phụ. 
- Gọi 1 HS lên bảng giải 
- Theo dõi HS làm bài
- GV kiểm vở bài làm vài em 
- Cho HS khác nhận xét 
- Giải thích lại từng trường hợp
- Đưa bài tập 11 lên bảng phụ. 
- Gọi 1 HS lên bảng giải 
- Theo dõi HS làm bài
- GV kiểm vở bài làm vài em 
- Cho HS khác nhận xét 
- Giải thích lại từng trường hợp
- Ghi bài tập 12 lên bảng 
- Yêu cầu học sinh hoạt động nhĩm
- Theo dõi HS làm bài
- Cho đại diện nhóm trình bày , giải thích cách làm.
- Cho HS nhĩm khác nhận xét 
- Giải thích lại từng trường hợp
- Đưa bài tập 13 lên bảng phụ, cho HS đọc yêu cầu của đề.
- Gọi HS trả lời từng câu.
- Cho HS khác nhận xét, hoàn chỉnh.
4. Củng cố:
- Cho HS nhắc lại các tính chất của thứ tự và phép cộng, tính chất của thứ tự và phép nhân 
GV: Cho học sinh đọc BĐT Cơsi.
5. Hướng dẫn về nhà:
- Xem lại các bài đã giải. 
- Xem trước bài mới.
Ngày soạn 17.3.2010
Ngày giảng 22.3 (8A) 25.3(8B)
Tiết 60: BẤT PHƯƠNG TRÌNH MỘT ẨN.
I.MỤC TIÊU : 
- HS được giới thiệu về phương trình một ẩn, biết kiểm tra một số có là nghiệm cuả bất phương trình một ẩn hay không . 
- Biết viết dưới dạng kí và biểu diễn trên trục số tập nghiệm cuả các bất phương trình dạng x a ; x £ a ; x ³ a. 
- Hiểu khái niệm hai bất phương trình tương đương. 
II. CHUẨN BỊ :
- GV : Thước có chia khoảng; bảng phụ (ghi ?2) 
- HS : Ôn tập qui tắc cộng và qui tắc nhân bđt với một số; bảng phụ nhóm, bút dạ
III.CÁC BƯỚC LÊN LỚP :
1. Ổn định:8A..8B.
2. Kiểm tra bài cũ:
Bt:Bạn Nam cĩ 25000đ , bạn muốn mua 1 quyển vở giá 4000đ, và một vài quyển vở giá 2200đ. Nếu gọi số vở là x hãy viết BĐT lien hệ giữa số tiền Nam cĩ với số tiền bạn mua vở và bút?
HS: 4000 + 2200.x < 25000
3. Dạy học bài mới:
Nội dung
Phương pháp
Học sinh
Giáo viên
1. Mở đầu:
2200.x + 4000 25000
Gọi là bpt một ẩn.
Khi thay 
X=2 ta cĩ:
2200.2 +4000= 12400
Mà 12400 < 25000
Do đĩ 2 là nghiệm của BPT.
x= 
Ta thấy thoả mãn bpt . Ta nĩi nghiệm của bpt là:
2. Tập nghiệm của bpt
Ví dụ:
Tập nghiệm của bpt x >3 là các số cĩ giá trị lớn
Tập nghiệm của pt 
Là tập hợp các số nhỏ hơn hoặc bằng 6.
3. Bất phương trình tương đương.
(sgk/42)
Ví dụ:
3 3
Quan sát Giáo viên làm bài.
Làm theo yêu cầu của Gv
HS1: với x= 3 ta cĩ:
32 = 9
6.3 -5 = 13
Mà 9 < 13 do đĩ 3 là nghiệm của bpt.
Tương tự với x=6 ta cĩ:
62 = 36
6.6 -5 = 31
Mà 36 > 31
Do đĩ 6 khơng là nghiệm của bpt.
Quan sát ví dụ của gv.
Làm bài 
HS1: 
HS2: 
Hs trả lời miệng
a) 
b) x > 2
c) 
d) x < -1
Hs: nhắc lại khái niệm và định nghĩa tương tự.
Cho học sinh quan sát ví dụ trên bảng .
GV: cho học sinh làm bài ?1
Yêu cầu 4 học sinh lên bảng kiểm tra các giá trị 3;4;5;6 cĩ là nghiệm của bpt hay khơng.
GV: giới thiệu tập nghiệm của bpt.
GV Yêu cầu học sinh làm bài ? 2,3,4.
Gọi 3 học sinh lên bảng.
Các học sinh khác làm bài cá nhân.
Yêu cầu học sinh khác nhận xét , đánh giá , sửa sai ( nếu cĩ)
Từ cách biểu diễn tập nghiệm của phương trình ta cĩ thể suy ra bpt tương ứng.
Yêu cầu học sinh làm bài tập 17/43(sgk)
Nhắc lại khái niệm phương trình tương đương?
Tương tự hãy phát biểu khái niệm phương trình tương đương?
4. Củng cố:
Cho học sinh làm bài 15.
HS: x=3 là nghiệm của bpt 5 - x > 3.x – 12
5. Hướng dẫn về nhà
Làm bài tập 16,18 
Xem trước bài 4. 

Tài liệu đính kèm:

  • docgiao_an_dai_so_lop_8_tiet_47_den_60_nam_hoc_2009_2010_truong.doc