Giáo án tự chọn Toán 8 - Trường THCS Giao Hương

Giáo án tự chọn Toán 8 - Trường THCS Giao Hương

Chủ đề 1 :PHÉP NHÂN CÁC ĐA THỨC

Tuần:

Ngày soạn:

Ngày dạy: TIẾT 1: NHÂN ĐA THỨC VỚI ĐA THỨC

Lớp:8C

I .Mục tiêu

*Về kiến thức: - Ôn tập lại kiến thức về phép nhân và phép chia đon thức, đa thức

* Về kĩ năng: - Rèn kỹ năng giải các bài tập

* Về thái độ: -Rèn khả năng tính toán chính xác, vận dụng vào giải các bài toán và vận dụng vào thực tế,

II .Phương tiện dạy học:

Giáo viên : Giáo án, thước kẻ, các dạng bài tập

Học sinh : Sách vở, dụng cụ học tập.

III , Tiến trình dạy học:

 

doc 35 trang Người đăng ngocninh95 Lượt xem 1400Lượt tải 2 Download
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "Giáo án tự chọn Toán 8 - Trường THCS Giao Hương", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
 Chủ đề 1 :phép nhân các đa thức
Tuần:
Ngày soạn:
Ngày dạy: TIẾT 1: Nhân đa thức với đa thức
Lớp:8C
I .Mục tiêu 
*Về kiến thức: - Ôn tập lại kiến thức về phép nhân và phép chia đon thức, đa thức
* Về kĩ năng: - Rèn kỹ năng giải các bài tập
* Về thái độ: -Rèn khả năng tính toán chính xác, vận dụng vào giải các bài toán và vận dụng vào thực tế,
II .Phương tiện dạy học:
Giáo viên : Giáo án, thước kẻ, các dạng bài tập
Học sinh : Sách vở, dụng cụ học tập.
III , Tiến trình dạy học:
Hoạt động của GV
Hoạt động của HS
Ghi bảng
HĐ1 Kiểm tra bài cũ
Em hãy phát biểu quy tắc nhân đa thức với đa thức?
phát biểu quy tắc nhân đa thức với đa thức?
HĐ2
HĐTP2.1
GV: ghi bảng
Hs: Ghi vào vở
I. Lý thuyết
1. Nhân đơn thức với đa thức, nhân đa thức với đa thức.
A( B+C) = AB +AC
(A+B)(C+D) =
A(C+D) + B(C+D)=
AC+AD+BC+BD
HĐ2
HĐTP2.1 Em hãy lên bảng làm bài tập 1
Em hãy nhận xét bài làm của bạn?
HĐTP2.2
GV: ghi bảng
Lên bảng làm bài tập 1
Nêu nhận xét bài làm của bạn? 
Hs: Ghi vào vở
II. Bài tập
Baứi 1 tính 
a ) 1,62 + 4 . 0,8 . 3,4 + 3.42 = 1,62 + 2.1,6 . 3,4 + 3.42 = ( 1,6 + 3,4)2 = 52 = 25 
b ) 34 . 54 – ( 152 + 1 ) ( 152 – 1 ) 
= 154 – ( 154 – 1 ) = 154 – 154 + 1 = 1 
c ) x4 – 12x3 + 12x2 – 12x +111 taùi x = 11 
Giải
(x4-11x3) - (x3- 11x2) + (x2- 11x) – (x-111)
Thay số ta được -( 11-111) = 100
HĐ3
HĐTP3.1
Em hãy lên bảng làm bài tập 2
Em hãy nhận xét bài làm của bạn?
HĐTP3.2
GV: ghi bảng
lên bảng làm bài tập 2
Nêu nhận xét bài làm của bạn?
Hs: Ghi vào vở
Baứi 2
Tỡm giaự trũ lụựn nhaỏt cuỷa bieồu thửực sau : 
A = x2 – 6x + 11 
Giải
A = x2 – 2 . x . 3 + 32 + 2 = ( x – 3)2 + 2 
Vỡ ( x-3 ) 2 ³ 0 vụựi moùi x thuoọc R 
Neõn ( x – 3)2 + 2 ³ 2 vụựi moùi x 
Vaọy giaự trũ lụựn nhaỏt cuỷa bieồu thửực A laứ 2 khi x = 3
Tiết 2
HĐ4
HĐTP4.1
Em hãy lên bảng làm bài tập 3
Em hãy nhận xét bài làm của bạn?
 HĐTP4.2
GV: ghi bảng
Lên bảng làm bài tập 3
Nêu nhận xét bài làm của bạn? 
 Hs: Ghi vào vở
Bai 3 :Tính
a , ( x2y2 - xy + 2y ) . ( x – 2y ) 
 = x3y2 – 2x2y3 - x2y + xy2 + 2xy – 4y2
b , ( x2 –xy + y2 ) . ( x + y ) 
 = x3 + x2y –x2y –xy2 + xy2 + y3
 = x3 + y3 
HĐ5
HĐTP5.1
Em hãy lên bảng làm bài tập 6/4 SBT
HĐTP5.2
Em hãy nhận xét bài làm của bạn?
Lên bảng làm bài tập 6/4
Nêu nhận xét bài làm của bạn? 
Baứi taọp 6 Tr4 SBT 
a , ( 5x – 2y ) . ( x2 – xy + 1 ) 
 = 5x3 – 5x2y + 5x – 2x2y + 2xy2 – 2y 
 = 5x3 – 7x2y + 2xy2 + 5x – 2y 
b , ( x – 1 ) .( x + 1) . ( x + 2 ) 
 = ( x2 + x – x – 1 ) . ( x + 2 ) 
 = ( x2 – 1 ) . ( x + 2 ) 
 = x3+ 2x2 – x – 2 
Tiết 3
HĐ6
HĐTP6.1
Em hãy lên bảng làm bài tập 4
Em hãy nhận xét bài làm của bạn?
HĐTP6.2
GV: ghi bảng
Lên bảng làm bài tập 4
Nêu nhận xét bài làm của bạn? 
Hs: Ghi vào vở
Bài 4 Tính
a , ( x2 – 2 x + 3 ) . (x – 5 ) 
 = x3 – 5x2 – x2 + 10x +x – 15 
 = x3 – 6x2 + x – 15
 Cách 2 caõu a , 
 x 2 – 2x + 3 
 x – 5 
 -5x2 + 10x – 15
x3 - x2 + x 
 x3 - 6x2 +x – 15 
b , ( x2 – 2xy + y2 ) . ( x – y ) 
 = x3- x2y -2x2y +xy2 – y3
 = x3 – 3x2y + xy2 – y3
HĐ7
HĐTP7.1
Em hãy lên bảng làm bài tập 5
Em hãy nhận xét bài làm của bạn?
HĐTP7.2
GV: ghi bảng
Lên bảng làm bài tập 5
Nêu nhận xét bài làm của bạn? 
 Hs: Ghi vào vở
Bai 5 . Tớnh 
a , 1012 = ( 100 + 1)2 = 10000 +200 +1 =10201
b , 1992 = (200 -1)2 = 40000- 400 +1 =39601
c , 47. 53 = (50 -3) (50 +3) = 502 -32 = 2491.
HĐ8
HĐTP8.1
Em hãy lên bảng làm bài tập 6
Em hãy nhận xét bài làm của bạn?
HĐTP8.4
Lên bảng làm bài tập 6
Nêu nhận xét bài làm của bạn? 
Bài 6 Tinh
a, ( 2x2 + 3y ) 3 = (2x2)3 +3.( 2x2)2.3y + 3.2x2(3y)2+(3y)3 = 8x6 + 36x4y + 54x2y2+27y3
b , ( x – 3 )3 = (x)3- 3. (x)2.3 +3. x.32 - 33 = x3 - x2 + x – 27 
HĐ9. Củng cố
 Em hãy phát biểu quy tắc nhân đa thức với đa thức?
*. Hướng dẫn về nhà.
- Học lý thuyết
- Xem lại các bài đã chữa.
IV, Lưu ý khi sủ dụng giáo án
Gv cho HS luyện tập theo từng dạng bài tập.
~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~
Tuần:
Ngày soạn:
Ngày dạy: Tiết 2: Luyện tập về Hằng đẳng thức đáng nhớ
Lớp:8C
I. Muùc tieõu:
- Về kiến thức : + Cuỷng coỏ kieỏn thửực ba haống ủaỳng thửực (a+b)2, (a-b)2, a2-b2. 
 + Hoùc sinh vaọn duùng linh hoaùt caực haống ủaỳng thửực ủeồ giaỷi toaựn.
-Về kĩ năng: Reứn luyeọn kyừ naờng quan saựt, nhaọn xeựt, tớnh toaựn.
-Về thái độ: Phaựt trieồn tử duy logic, thao taực phaõn tớch vaứ toồng hụùp.
II. Phửụng tieọn daùy hoùc
-GV:Sgk, phieỏu hoùc taọp+baỷng phuù daùng baứi 18 trang 11 sgk
-Hs:OÂõn taọp veà 3 haống ủaỳng thửực ủaừ hoùc 
III. Tiến trình dạy học: 
Hoạt động của GV
Hoạt động của HS
Ghi bảng
Hoaùt ủoọng 1:Kieồm tra vaứ chửừa baứi cuừ.
Khai trieồn caực haống ủaỳng thửực sau:
(A + B)2; (A – B)2; A2 – B2.
Nhaọn xeựt, ủaựnh giaự cho ủieồm.
-Phaựt phieỏu hoùc taọp cho hs laứm baứi taọp 18 tr11 sgk
?Neõu kieỏn thửực cụ baỷn ủaừ vaọn duùng
Nhaỏn maùnh Hs caựch xaực ủũnh 
A,B trong haống ủaỳng thửực
Hoaùt ủoọng 2:Luyeọn taọp
HẹTP2.1:Vaọn duùng haống ủaỳng thửực ủaừ hoùc
Goùi Hs leõn baỳng laứm 
?Neõu kieỏn thửực cụ baỷn ủaừ vaọn duùng
Ghi ụỷ baỷng:
x2 + 2xy + 4y2 =(x + 2y)2
Cho hoùc sinh nhaọn xeựt ủuựng hay sai (baứi taọp 20).
GV:Nhaỏn maùnh noói sai trong quaự trỡnh vaọn duùng haống ủaỳng thửực 
HẹTP2.2:Vieỏt caực bieồu thửực sau veà daùng haống ủaỳng thửực ủaừ hoùc
Cho hoùc sinh laứm baứi 21.
Hửụựng daón bieỏn ủoồi veà daùng (A + B)2
Coự theồ giụựi thieọu
(a + b + c)2 = ..
(a-b-c)2=
HẹTP2.3 :Chửựng minh 
Baứi taọp 23 (SGK).
Hoạt động 3: củng cố
- GV yêu cầu HS nêu các kiến thức cơ bản vận dụng trong tiết học.
Hoùc sinh thửùc hieọn
-Laứm treõn phieỏu hoùc taọp
ẹửựng taùi choó neõu ủaựp aựn 
Hs leõn baỳng laứm
-Haống ủaỳng thửực 
.
Hoùc sinh laứm baứi 20 tr12 sgk.
-Nghe ghi nhụự kieỏn thửực
Hoùc sinh laứm baứi taọp 23
Hoùc sinh nhaọn xeựt 
Hoùc sinh ghi:
* Neỏu A>=B vaứ B>=A thỡ A=B
* A –B = 0 thỡ A = B
*Neỏu A=C vaứ C=B thỡ A = 
Hoùc sinh thửùc hieọn.
(a + b + c )2 
= {(a+b) +c}2
=a2 + b2 + c2 +2ab + 2ac + 2bc
Taỏt caỷ hoùc sinh laứm ụỷ vụỷ nhaựp.
- HS đứng tại chỗ trả lời
 LUYEÄN TAÄP
I/Chửừa baứi taọp
Baứi 18 tr11sgk
II:Baứi taọp luyeọn
1,Vaọn duùng haống ủaỳng thửực ủaừ hoùc
a.Haừy trieồn khai caực haống ủaỳng thửực sau
a.(2x-1)2=
b.=
(2x-1).(2x+1)=
*Baứi 20 trang 12 sgk
Sai vỡ (x+2y)2=x2+4xy+y2
2,Vieỏt caực bieồu thửực sau veà daùng haống ủaỳng thửực ủaừ hoùc
Baứi 21 sgk /12
*Chuự yự:
 (a + b + c)2 
= a2 +b2 + c2 + 2(ab + bc + ca)
(a-b-c)2=a2+b2+c2-2ab-2ac-2bc
 * Hướng dẫn veà nhaứ :
 Caực em vaọn duùng haống ủaỳng thửực ủeồ laứm baứi ụỷ nhaứ 25c vaứ 24.
~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~
Tuần:
Ngày soạn:
Ngày dạy:
Lớp:8C Tiết 3: Luyện tập về hằng đẳng thức đáng nhớ
I. Muùc tieõu:
- Về kiến thức: Cuỷng coỏ kieỏn thửực veà baỷy haống ủaỳng thửực ủaựng nhụự.
- Về kĩ năng: Hoùc sinh vaọn duùng thaứnh thaùo caực haống ủaỳng thửực ủeồ giaỷi toaựn.
- Về thái độ: Reứn luyeọn kú naờng phaõn tớch, nhaọn xeựt ủeồ aựp duùng linh hoaùt caực haống ủaỳng thửực.
II. Phương tiện dạy học 
-GV: Baỷng phuù ghi heọ thoỏng baứi taọp, giaựo aựn.
-HS: SGK, vụỷ nhaựp.
III. Tiến trình daùy học :
Hoaùt ủoọng cuỷa GV 
Hoaùt ủoọng cuỷa HS 
Ghi baỷng
Hoaùt ủoọng 1:Kieồm tra vaứ chửừa baứi cuừ.
Vieỏt coõng thửực vaứ phaựt bieồu baống lụứi caực haống ủaỳng thửực ủaựng nhụự:
- Toồng hai laọp phửụng.
- Hieọu hai laọp phửụng.
 Hoaùt ủoọng 2: Bài taọp Luyeọn
-HĐTP2.1 : Cho hoùc sinh oõn laùi caực haống ủaỳng thửực thoõng qua baứi 33 SGK.
Ghi baứi taọp 33 treõn baỷng phuù
 Tớnh: 
 a. (2+ xy)2 =..
b. (5-3x)2 =..
c. (5-x2) (5+x2) =
d. (5x - 1)3 =
e. (2x-y)(4x2+2xy+y2)=..
f. (x+3)(x2 - 3x + 9)=...
Goùi hoùc sinh leõn ghi keỏt quỷa vaứo baỷng phuù 
-Nhaọn xeựt keỏt quaỷ.
-HĐTP2.2: Baứi taọp 34 SGK.
GV:(ghi ủeà baứi taọp leõn baỷng, cho hoùc sinh laứm theo nhoựm nhoỷ ớt phuựt roài cho hoùc sinh leõn baỷng ủieàn keỏt quaỷ ủaừ laứm).
Ruựt goùn caực bieồu thửực sau:
a. (a+b)2 - (a-b)2 = 
b. (a+b)3 - (a - b)3 - 2b3 =
c. (x +y+z)2 - 2(x+y+z).(x+y) + (x+y)2 =
GV: (ghi keỏt quaỷ caực caõu vaứo sau daỏu =)
-HĐTP2.3: Baứi taọp 35 SGK.
GV: (Ghi baỷng vaứ cho hoùc sinh tớnh nhanh):
Tớnh nhanh:
a. 342 + 662 + 68. 66
b. 742 + 242 - 48. 74
GV: Hoỷi:
Em coự nhaọn xeựt caực pheựp tớnh naứy coự ủaởc ủieồm gỡ? Caựch tiựnh nhanh caực pheựp tớnh naứy nhử theỏ naứo? Haừy cho bieỏt keỏt quaỷ caực pheựp tớnh.
-HĐTP2.4. Trỡnh baứy laùi keỏt quaỷ thửùc hieọn pheựp tớnh nhanh:
a). 342 + 662 + 68. 66
 = 342 + 662 +2. 34. 66
 = (34+66)2
 = 1002 = 10.000.
b). 742 + 242 - 48. 74
= 722 + 242 - 2. 24. 74
= (74 - 24)2 
= 502 = 2500.
 Ghi baứi taọp 36 SGK leõn baỷng :
Tớnh giaự trũ bieồu thửực:
a). x2 + 4x + 4 taùi x = 98.
b). x3 + 3x2 + 3x +1 taùi x = 99.
GV: Ghi caựch tớnh nhanh leõn baỷng.
Caực nhoựm cuứng thửùc hieọn
Moọt vaứi hoùc sinh leõn ghi keỏt quaỷ vaứo baỷng phuù.
Hoùc sinh thửùc hieọn theo nhoựm.
ẹaùi dieọn nhoựm thửùc hieọn
Hoùc sinh thửùc hieọn theo nhoựm.
ẹaùi dieọn nhoựm thửùc hieọn
Hoùc sinh traỷ lụứi
Hoùc sinh thửùc hieọn theo nhoựm.
ẹaùi dieọn nhoựm thửùc hieọn
Ghi baứi taọp veà nhaứ
 I. Kieồm tra vaứ chửừa baứi cuừ.
II. Bài taọp Luyeọn
 1,Baứi taọp 33 SGK.
a. (2+ xy)2 =22+2.2xy+(xy)2
 = 4 + 4xy +x2y2.
b. (5-3x)2 =25+30x+9x2
c. (5-x2) (5+x2) =25 -x4.
d. (5x -1)3=125x3-75x2 +15x-1
e.(2x-y)(4x2+2xy+y2)=8x3- y3.
f. (x+3)(x2 - 3x + 9)= x3+27.
 2, Baứi taọp 34 SGK.
a. (a+b)2 - (a-b)2 = 4ab
b. (a+b)3 - (a - b)3 - 2b3 = 6a2b
c. (x +y+z)2 - 2(x+y+z).(x+y) + (x+y)2 = x2
3 ,Baứi taọp 35 SGK.
a). 342 + 662 + 68. 66
 = 342 + 662 +2. 34. 66
 = (34+66)2
 = 1002 = 10.000.
b). 742 + 242 - 48. 74
= 722 + 242 - 2. 24. 74
= (74 - 24)2 
= 502 = 2500.
4,Baứi taọp 36 SGK.
a). x2 + 4x + 4
= (x+2)2
Theỏ x = 9 vaứo treõn:
ị (9+2)2 = 112 = 121
b). x3 + 3x2 + 3x +1 
 Theỏ x = 99.
..
 *Hướng dẫn về nhà:
 Laứm tieỏp caực baứi taọp 37, 38 SGK
IV. Lưu ý khi sử dụng giáo án
Luyện cho học sinh vận dụng thành thục hằng đẳng thức theo hai chiều : triển khai hẳng đẳng thức và đưa về hằng đẳng thức. Đặc biệt là phân tích để đưa về hằng đẳng thức để phục vụ cho bài sau.
~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~
Tuần:
Ngày soạn:
Ngày dạy: 	
Lớp:8C
 Tiết 4: Luyện tập về phân tích đa thức thành nhân tử.
I.Mục tiờu
-Học sinh được củng cố lại phương phỏp phõn tớch đa thức thành nhõn tử :dựng hằng 
đẳng thức ,đặt nhõn tử chung 
-Vận dụng lý thuyết thành thạo để làm bài tập :tỡm x,tớnh nhanh
-Rốn kỹ năng làm bài , tớnh cẩn thận chớnh xỏc , phỏt huy tớnh sỏng tạo ,khả năng tư duy sỏng tạo
II.Phương tiện dạy học
Gv :Bảng phụ ,phiếu học tập
 -Học sinh :ễn lại cỏc phương phỏp phõn tớch đa thức thành nhõn tử ,bảng nhúm
III.Tiến trỡnh dạy học
Hoạt động của thầy
Hoạt động của trũ
Ghi bảng
Hoạt động 1 :Kiểm tra ... hỡnh thoi nờn AF vuụng gúc với DE ,BF vuụng gúc với EC hay ta cú 
dễ dàng cm được gúc E bằng 900.Vậy MENF là hỡnh chữ nhật 
c/là hỡnh chữ nhật 
*Hướng dẫn về nhà
-Tiếp tục ụn tập lý thuyết cỏc tứ giỏc đặc biệt
-Xem lại cỏc bài đó làm
Làm cỏc bài tập cũn lại trang 76-77
V:Lưu ý khi sử dụng giỏo ỏn
.
 Ngày .thỏng năm 2009
 Duyệt của BGH:
~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~
Tuần 9
 Ngày soạn ://2008
 Ngày dạy ://2008
Tiết 4:phân tích đa thức thành nhân tử ( tiếp )
I.Mục tiờu 
-Hs được củng cố và khắc sõu phương phỏp phõn tớch đa thức thành nhõn tử :thờm bớt cựng một hạng tử ,tỏch một hạng tử thành nhiều hạng tử
 -Rốn kỹ năng làm bài cho hs thụng qua một số dạng bài tập
-Giỏo dục hs tớnh cẩn thận ,chớnh xỏc trong tớnh toỏn ,ý thức tự học
II.Phương tiện dạy học
GV:Bảng phụ+phiếu học tập dạng trong sỏch trắ nghiệm 
Hs :ễn tập cỏc phương phỏp phõn tớch đa thức thành nhõn tử
III,Tiến trỡnh dạy học
Hoạt động của thầy
Hoạt động của trũ
Ghi bảng
Hoạt động 1:Kiểm tra bài cũ:
?Nờu cỏc pp phõn tớch đa thức thành nhõn tử
?x2-x-y –y2
b.5x2-10xy+5y2 -20z2
Gọi hs lờn bảng làm
?Nờu cỏc pp đó vận dụng 
Hoạt động 2:Dạng 1:Phõn tớch đa thức thành nhõn tử bắng pp tỏch một hạng tử thành nhiều hạng tử
HĐTP 2.1:Bài 1:
1.x2+5x -6
2.x2-4x +3
3.x2+5x +4
4.x2-x -6
Gọi hs lờn bảng làm
Cho hs thảo luận nhúm :Khi phõn tớch đa thức x2+bx +c thành nhõn tử ta làm như thế nào
Gọi đại diện nhúm nờu pp 
Nhấn mạnh lại cỏc bước làm
HĐTP 22:Bài 2
Phõn tớch đa thức sau thành nhõn tử
a.7x-6x2 -2
b.2x2+3x -5
c.16x-5x2-3
Cú nhận xột gỡ về hệ số so với bài 1
Treo bảng phụ :cho đa thức a x2+bx +c
Vận dụng :tớnh ac
*Tỡm ước của ac vớ dụ là b1,b2.
*Tỡm b=b1+b2; b1,b2=ac
Hs theo hướng dẫn 
Cho hs thảo luận nhúm cỏc phần cũn lại gọi đại diện nhúm nờu pp sau đú gọi hs lờn bảng làm
Nhấn mạnh lại cỏch phõn tớch đa thức thành nhõn tử bắng pp tỏch hạng tử
Đặc biệt trong trường hợp đa thức cú a khỏc 1
Hoạt động 3:Dạng 2
Tỡm x
1.x2-3x+2=0
2.x2+x-6=0
3X2+5x+6 =0
?Nờu pp làm
Nhấn mạnh ỏp dụng của phõn tớch đa thức thành nhõn tử
Gọi hs lờn bảng làm
?Nờu pp đó vận dụng
Nhấn mạnh pp phõn tớch đa thức thành nhõn tử bằng pp tỏch một hạnh tử thành nhiều hạng tử 
Hs lờn bảng làm
Hs cũn lại cựng làm nhận xột bổ xung
hs thảo luận nhúm
đại diện nhúm nờu pp
-6.(-2)=12=3.4=6.2=
*7=3+4,3.4=12
7x=3x+4x
-6x2+7x -2=-6x2+3x+4x-2
=-3x(2x-1)+2(2x-1)
=(2x-1)(-3x+2)
hs thảo luận nhúm cỏc phần cũn lại gọi đại diện nhúm nờu pp sau đú gọi hs lờn bảng làm
Hs lờn bảng làm
Ghi nhớ thờm pp phõn tớch đa thức thành nhõn tử
Dạng 1:
Bài 1:
1.=x2+2x +3x +6
=(x2+2x)+(3x+6)
=x(x+2) +3(x+2)
=(x+2)(x+3)
2.
3.
4
Bài 2:
a.-6x2+7x -2
=-6x2+3x+4x-2
=-3x(2x-1)+2(2x-1)
=(2x-1)(-3x+2)
b.
c.
Dạng 2:Tỡm x
1.x2-2x—x+2=0
X(x-2) –( x-2)=0
(x-2)(x-1)=0
Suy ra x-2=0 hoặc x-1=0
Vậy x=2 ;x=1
 *Hướng dẫn học ở nhà 
-Xem lại cỏc bài đó làm
-Nắm chắc pp phõn tớch đa thức thành nhõn tử bằng pp tỏch hạng tử
-Làm bài tập/7 sbt
IV:Lưu ý khi sử dụng giỏo ỏn
	 Ngày thỏng .năm 2008
	 Duyệt của Ban Giỏm Hiệu
~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~
Tuần 10:
Ngày soạn ://2008
Ngày dạy ://2008
Tiết 5:phân tích đa thức thành nhân tử ( tiếp )
I.Mục tiờu:
 -Hs được củng cố và khắc sõu cỏc pp phõn tớch đa thức thành nhõn tử và biết thờm một pp mới thờm bớt cựng một hạng tử
-Rốn kỹ năng làm bài thụng qua giải một số bài tập
-Giỏo dục ý thức tự học tớnh cẩn thận 
II.Chuẩn bị phương tiện dạy học
GV: bảng phụ ,phiếu học tập
Hs ễn lại cỏc pp phõn tớch đa thức đa thức thành nhõn tử
III.Tiến trỡnh dạy học
Hoạt động của thầy
Hoạt động của trũ
Ghi bảng
Hoạt động 1:Dạng 1:Trắc nghiệm khỏch quan:Khoanh trũn vào đỏp ỏn đỳng
cõu 1 : Đa thức 4x(2y-z) +7y(z-2y) được phõn tớch thành nhõn tử là :
a/ (2y+z)(4x+7y) 
 b/(2y-z)(4x-7y) 
c/ (2y+z)(4x-7y) 
 d/(2y-z)(4x+7y)
Cõu 2 :Đa thức (x-4)2 +(x-4) được phõn tớch thành nhõn tử là :
a/(x-4)(x-3) b/ (x-4)(x-5) 
c/ (x+4)(x+3) d/ (x+4)(x-4)
Cõu 3 :Đa thức 9x6 +24x3y2 +16y2 được phõn tớch thành nhõn tử là :
a/ (3x3-4y2)2 b/ -(3x3+4y2)2 
 c/ (3x3+4y2)2 d// (3y3-2x2)2 
Cõu 4 : Phõn tớch đa thức thành nhõn tử -8x3 +1 ta được 
a/(2x-1)(4x2+2x+1) 
b/ (1-2x)(1+2x+4x2) 
 c/ (1+2x)(1-2x+4x2)
Cõu 5 : x3(x2-1)-(x2-1) thành nhõn tử ta được 
a/ (x-1)2(x+10(x2+x+1) b/ (x+1)3(x+1) 
c/ (x-1)(x+1)(x2+x+1) d/ (x-1)2 (x+1)(x2-x+1)
Cõu 6 : Đa thức x3 -6x2y +12xy2 -8y3 được phõn tớch thành nhõn tử là :
a/(x-y)3 b/ (2x-y)3 
c/ x3 –(2y)3 d/ (x-2y)3
Cõu 7: Đa thức 36-12x+x2 được phõn tớch thành nhõn tử là :
a/(6+x)2 b/ (6-x)2 c/ (6+x)3 d/ (6-x)3 
Cõu 8 : Đa thức 49(y-4)2 -9(y+2)2 được phõn tớch thành nhõn tử là :
a/2(5y-11)(4y-34) 
 b/ 2(5y+11)(4y-24) 
 c/2(5y-11)(4y+24) 
d/ 2(5y+11)(4y+34)
Cõu 9: (x+3)2-25 được phõn tớch thành nhõn tử là :
a/(x+8)(x-2) b/(x-8)(x+2) c.x+8)(x+2) d/(x-8)(x-2)
Cõu 10 :Xột A= 2x2 +x-3 Đa thức A được phõn tớch thành nhõn tử là :
a/ 2(x-1)(x+) b/ (x-)(2x+3) c/ 2x2-2x+3x+3 d/ cả 3 đểu đỳng 
Phỏt phiếu học tập cho hs làm
Gọi hs lờn bảng cho đỏp ỏn hs cũn lại theo dừi bổ xung
?Nờu kiến thức cơ bản đó vận dụng
Nhấn mạnh lại cỏc pp phõn tớch đa thức thành nhõn tử
Hoạt động 2:Dạng 2:Phõn tớch đa thức thành nhõn tử bằng pp thờm bớt cựng một hạng tử
1.x4+4
2.16x4+1
3.x4+64
4.4+81x4
?Nhận xột về cỏc hạng tử trong đa thức
?Thờm bớt cựng một hạng tử để xuất hiện hằng đẳng thức
Gọi hs đứng tại chỗ làm phần a;cỏc phần cũn lại hs lờn bảng làm
Yờu cầu hs xỏc định hạng tử thờm vào
Nhấn mạnh cỏc pp phõn tớch đa thức thành nhõn tử 
Hs làm trờn phiếu học tập
Đều dương
Lờn bảng làm
Dạng 1:Trắc nghiệm khỏch quan:Khoanh trũn vào chữ cỏi đứng trước cõu trả lời mà em cho là đỳng nhất
(Phiếu học tập)
cõu 1 : Đa thức 4x(2y-z) +7y(z-2y) được phõn tớch thành nhõn tử là :
a/ (2y+z)(4x+7y) b/(2y-z)(4x-7y) 
 c/ (2y+z)(4x-7y) 
d/(2y-z)(4x+7y)
Cõu 2 :Đa thức (x-4)2 +(x-4) được phõn tớch thành nhõn tử là :
a/(x-4)(x-3) 
b/ (x-4)(x-5) 
c/ (x+4)(x+3) 
 d/ (x+4)(x-4)
Cõu 3 :Đa thức 9x6 +24x3y2 +16y2 được phõn tớch thành nhõn tử là :
a/ (3x3-4y2)2 
b/ -(3x3+4y2)2 
c/ (3x3+4y2)2 
d// (3y3-2x2)2 
Cõu 4 : Phõn tớch đa thức thành nhõn tử -8x3 +1 ta được 
a/(2x-1)(4x2+2x+1) 
b/ (1-2x)(1+2x+4x2) c/ (1+2x)(1-2x+4x2)
Cõu 5 : x3(x2-1)-(x2-1) thành nhõn tử ta được 
a/ (x-1)2(x+10(x2+x+1) b/ (x+1)3(x+1) 
c/ (x-1)(x+1)(x2+x+1) d/ (x-1)2 (x+1)(x2-x+1)
Cõu 6 : Đa thức x3 -6x2y +12xy2 -8y3 được phõn tớch thành nhõn tử là :
a/(x-y)3 
 b/ (2x-y)3 
 c/ x3 –(2y)3 
 d/ (x-2y)3
Dạng 2:Phõn tớch đa thức thành nhõn tử bằng pp thờm bớt cựng một hạng tử
1.=(x2)2 +22
=(x2)2-2.x2.2 +22 -(2x)2
=(x-2)2-(2x)2
=(x2-2-2x)(x2-2+2x)
2.=(4x2)2+12
=
3.
4.
*Hướng dẫn học ở nhà
-Xem lại cỏc bài đó làm
-Tiếp tục ụn tập lại cỏc pp phõn tớch đa thức thành nhõn tử và cỏc ứng dụng 
-Làm bài tập /6 sbt
IV:Lưu ý khi sử dụng giỏo ỏn
.
Ngày soạn ://2008
Ngày dạy :/./2008
Tiết6:phân tích đa thức thành nhân tử ( tiếp )
I.Mục tiờu
-Hs được củng cố lại cỏc pp phõn tớch đa thức thành nhõn tử thụng qua giải cỏc bài tập 
-Rốn kỹ năng cho hs 
_Giỏo dục tớnh cẩn thận ý thức tự học
II.Phương tiện dạy học
GV:Bảng phụ ,phiếu học tập 
HS:ễn tập cỏc pp phõn tớch đa thức thành nhõn tử và cỏc ứng dụng của phõn tớch đa thức thành nhõn tử
III.Tiến trỡnh dạy học
Hoạt động của thầy
Hoạt động của trũ
Ghi bảng
Hoạt động 1:Phõn tớch đa thức sau thành nhõn tử
Cõu 1 : Đa thức 5(x-y)-y(x-y) được phõn tớch thành nhõn tử là :
a/ (x-y)(5+x) b/ (x+y)(5-y) c/ (x+y)(5+y) d/ (x-y)(5-y)
Cõu 2 : Đa thức 5x2y-10xy2 được phõn tớch thành nhõn tử là :
a/5xy(x-2y) b/ -5xy(x-2y) c/ 5xy(2x-y) d/ -5xy(2x-y)
Cõu 3 :Đa thức x(x-7) +(7-x)2: được phõn tớch thành nhõn tử là 
a/(x-7)(2x-7) b/ 7(x-7) c/ (x-7)(2x+7) d/ (x-7)(x+7)
cõu 4 : Đa thức 4x(2y-z) +7y(z-2y) được phõn tớch thành nhõn tử là :
a/ (2y+z)(4x+7y) b/(2y-z)(4x-7y) c/ (2y+z)(4x-7y) d/(2y-z)(4x+7y)
Cõu 5 :Đa thức (x-4)2 +(x-4) được phõn tớch thành nhõn tử là :
a/(x-4)(x-3) b/ (x-4)(x-5) c/ (x+4)(x+3) d/ (x+4)(x-4)
Cõu 6 :Đa thức 9x6 +24x3y2 +16y2 được phõn tớch thành nhõn tử là :
a/ (3x3-4y2)2 b/ -(3x3+4y2)2 c/ (3x3+4y2)2 d// (3y3-2x2)2 
Cõu 7 : Phõn tớch đa thức thành nhõn tử -8x3 +1 ta được 
a/(2x-1)(4x2+2x+1) b/ (1-2x)(1+2x+4x2) c/ (1+2x)(1-2x+4x2)
Cõu 8 : x3(x2-1)-(x2-1) thành nhõn tử ta được 
a/ (x-1)2(x+10(x2+x+1) b/ (x+1)3(x+1) 
c/ (x-1)(x+1)(x2+x+1) d/ (x-1)2 (x+1)(x2-x+1)
Cõu 9: Đa thức x3 -6x2y +12xy2 -8y3 được phõn tớch thành nhõn tử là :
a/(x-y)3 b/ (2x-y)3 
c/ x3 –(2y)3 d/ (x-2y)3
Cõu 10: Đa thức 36-12x+x2 được phõn tớch thành nhõn tử là :
a/(6+x)2 b/ (6-x)2 c/ (6+x)3 d/ (6-x)3 
Cõu 11 : Đa thức 49(y-4)2 -9(y+2)2 được phõn tớch thành nhõn tử là :
a/2(5y-11)(4y-34) b/ 2(5y+11)(4y-24) c/2(5y-11)(4y+24) 
d/ 2(5y+11)(4y+34)
Cõu 12 : (x+3)2-25 được phõn tớch thành nhõn tử là :
a/(x+8)(x-2) b/(x-8)(x+2) c/ (x+8)(x+2) d/(x-8)(x-2)
Phỏt phiếu học tập cho hs làm
Phõn nhúm để hs làm :Lớp phõn thành 4 nhúm mỗi nhúm 3 cõu 
Đại diện nhúm làm cỏc nhúm nhận xột bổ sung
Hoạt động 2:Vận dụng
HĐTP 2.1:Tỡm x
Cõu 1 : Với (x-1)2=(x-1) thỡ giỏ trị của x sẽ là :
a/ 0 b/-1 
c/ 1 hoặc 2 d/ 0 hoặc 1
Cõu 2 : Giỏ trị của x thoả món 2x(x+3) +2(x+3) =0 là :
a/ 3 hoặc 1 b/ -3 hoặc 1 c/3 hoặc -1 d/ -3 hoặc -1
Cõu 3 : Giỏ trị của x thoả món 2x(x-3)+5(x-3)=0 là :
a/ 0 b/ 
 c/ 3 hoặc d/-3 hoặc 
Cõu 4 : Tỡm x biết 2x2-x-1 =0 ta được :
a/ x=1 hoặc x= b/ x=-1 hoặc x= c/ Cả 2 đỳng d/ cả 2 sai 
HĐTP 2.2:Tớnh giỏ trị
Cõu 1 :Giỏ trị của biểu thức 4(x+y)2 -9(x-y)2 với x=2 ;y=4 là :
a/ 78 b/ 98 
 c/ 108 d/ 118
Cõu 2: M= -5x2 (y-2z)-5x2(2z-y) với x=20 ;y=24 và z=2 thỡ M cú giỏ trị là:
a/ -80000 b/ 80000 c/ 0 d/1
Cõu 3 : Giỏ trị của biểu thức A=x2-y2 +2y-1 với x=75 ; y=26 là 
a/ -6500 b/6500 c/ -7000 d/7000
Nờu kiến thức cơ bản đó vận dụng
Nhấn mạnh lại cỏc pp phõn tớch đa thức thành nhõn tử và cỏc ứng dụng 
phiếu học tập cho hs làm
Dạng 1:Phõn tớch đa thức thành nhõn tử
Phiếu học tập
Cõu 1 : Đa thức 5(x-y)-y(x-y) được phõn tớch thành nhõn tử là :
a/ (x-y)(5+x) 
b/ (x+y)(5-y) 
c/ (x+y)(5+y) d/ (x-y)(5-y)
Cõu 2 : Đa thức 5x2y-10xy2 được phõn tớch thành nhõn tử là :
a/5xy(x-2y) 
 b/ -5xy(x-2y) c/ 5xy(2x-y) 
 d/ -5xy(2x-y)
Cõu 3 :Đa thức x(x-7) +(7-x)2: được phõn tớch thành nhõn tử là 
a/(x-7)(2x-7) 
 b/ 7(x-7) 
 c/ (x-7)(2x+7) 
 d/ (x-7)(x+7)
cõu 4 : Đa thức 4x(2y-z) +7y(z-2y) được phõn tớch thành nhõn tử là :
a/ (2y+z)(4x+7y) b/(2y-z)(4x-7y) 
c/ (2y+z)(4x-7y) 
d/(2y-z)(4x+7y)
Dạng 2:Vận dụng
*Tỡm x
Phiếu học tập
*Tớnh giỏ trị
Phiếu học tập
*Hướng dẫn học ở nhà
-Xem lại cỏc bài đó làm
-Làm cỏc bài tập phiếu học tập vào vở
-ễn tớnh chất chia hết của một tổng..
IV:Lưu ý khi sử dụng giỏo ỏn
...
 Ngày .thỏng năm 2008
 Duyệt của Ban Giỏm Hiệu

Tài liệu đính kèm:

  • docGA chu de tu chon toan 8 nam hoc 0910.doc