Giáo án Đại số Lớp 8 - Tiết 46: Luyện tập (Bản 2 cột)

Giáo án Đại số Lớp 8 - Tiết 46: Luyện tập (Bản 2 cột)

I. Mục đích-Yêu cầu

Kiến thức: Khắc sâu khái niệm và cách giải phương trình tích.

Kĩ năng : Rèn luyện kỹ năng giải phương trình tích và phương trình đưa về phương trình tích.

Thái độ : Yêu thích môn học hơn, có tư duy lôgíc, làm việc nghiêm túc, có kế hoạch

II. Quá trình lên lớp

1. Ổn định tổ chức (1 phút)

2. Kiểm tra kiến thức (7 phút)

HS1: Giải phương trình: 2x(x - 3) + 5( x- 3) = 0

HS2: Giải phương trình : x(2x - 9) = 4x - 18

GV + HS: Nhận xét sửa sai (nếu có)

3. Kế hoạch dạy học

 

doc 2 trang Người đăng haiha338 Lượt xem 474Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem tài liệu "Giáo án Đại số Lớp 8 - Tiết 46: Luyện tập (Bản 2 cột)", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Ngày soạn 15/01/2011 Ngày giảng 19/01/2011
Tiết 46 Luyện tập 
I. Mục đích-Yêu cầu
Kiến thức: Khắc sâu khái niệm và cách giải phương trình tích.
Kĩ năng : Rèn luyện kỹ năng giải phương trình tích và phương trình đưa về phương trình tích.
Thái độ : Yêu thích môn học hơn, có tư duy lôgíc, làm việc nghiêm túc, có kế hoạch
II. Quá trình lên lớp
1. ổn định tổ chức (1 phút)
2. Kiểm tra kiến thức (7 phút)
HS1: Giải phương trình: 2x(x - 3) + 5( x- 3) = 0
HS2: Giải phương trình : x(2x - 9) = 4x - 18
GV + HS: Nhận xét sửa sai (nếu có) 
3. Kế hoạch dạy học
Hoạt động của thày và trò
Kiến thức
GV: Gọi 1 HS giải phương trình 21b
HS: Nhận xét kết quả bài làm của bạn
GV: Gọi 1 HS làm câu 21 d
HS: Nhận xét kết quả bài làm của bạn
GV: Gọi 1 Hs giải câu 23 a
HS: Nhận xét bài làm của bạn
GV: Gọi1 Hs làm bài 23 d
HS: Nhận xét bài làm của bạn
GV: Gọi 1 HS làm câu a
HS: Nhận xét bài làm của bạn
GV: hướng dẫn HS làm câu c
HS: Nhận xét bài làm của bạn
GV: Gọi 1 HS làm câu a
HS: Nhận xét bài làm của bạn
1)Giải các phương trình tích
Bài 21(SGK.Tr.17)
 b, (2,3x - 6,9)(0,1x +2) = 0
 2,3x - 6,9 =0 x = 3
 0,1x +2 = 0 x = - 20
 Vậy phương trình đã cho có :
 S = 3 ; - 20
 d, (2x +7) (x - 5)(5x +1) = 0
 2x +7 = 0 x = -
 x - 5 = 0 x = 5
 5x +1 = 0 x = - 
 Vậy S = -; 5 ; - 
 2)Giải các phương trình đưa về phương trình tích:
Bài 23(SGK.Tr.17)
a) x(2x - 9) = 3x( x - 5)
 2x2 - 9x - 3x2 +15x = 0
 - x2 + 6x = 0 x(6 - x) = 0
 x = 0 x = 0
 6 - x = 0 x = 6
 Vậy S = 0 ; 6
 d) x - 1 = x (3x - 7)
 x - 1 - x2 + x = 0
 - x2 + x - 1 = 0
 3x2 - 10x +7 = 0
 (3x - 7)(x - 1) = 0 
 x = 
 x = 1
 Bài 24(SGK.Tr.17)
 a) (x2 - 2x + 1) - 4 = 0
 (x - 1)2 - 22 = 0
 (x - 1 - 2)(x - 1 +2 ) = 0
 (x - 3)(x +1) = 0
 x - 3 = 0 x = 3
 x +1 = 0 x = -1
 c) 4x2 + 4x + 1 = x2
 3x2 + 4x + 1 = 0
 (x+1)(3x +1) = 0
 x + 1 = 0 x = -1
 3x + 1 = 0 x = - 
 Vậy S = - 1 ; - 
 Bài 25(SGK.Tr.17)
 a) 2x3 + 6x2 = x2 +3x
 2x2(x+3) = x(x +3)
 (x+3)(2x2 - x) = 0
 (x+3).x.(x.2 - 1) = 0
 x = -3
 x = 0
 x= Vậy S = -3 ; 0 ; 
4. Củng cố
Nhắc lại cách giải phương trình tích A(x).B(x) = 0
Giải nhanh PT: (2x+4)(x-5)(3x-6) = 0
PT có tập hợp nghiệm: 
5. Dặn dò
BTVN: 22 đến 26 (SGK.Tr 17-18)

Tài liệu đính kèm:

  • docgiao_an_dai_so_lop_8_tiet_46_luyen_tap_ban_2_cot.doc