Giáo án Đại số Lớp 8 - Tiết 45, Bài 4: Phươn trình tích - Trần Văn Diễm

Giáo án Đại số Lớp 8 - Tiết 45, Bài 4: Phươn trình tích - Trần Văn Diễm

I) Mục tiêu:

 HS hiểu thế nào là 1 phương trình tích và biết cách giải PT tích dạng: A(x)B(x)C(x)=0 Biết biến đổi 1 phương trình thành phương trình tích để giải, tiếp tục củng cố phần phân tích một đa thức thành nhân tử

II) Chuẩn bị:GV: Bảng phụ

III) TIẾN TRÌNH DẠY HỌC

Hoạt động 1:Kiểm tra bài cũ:

 Phân tích các đa thức sau thành nhân tử:

 a/ x2+5x

 b/ 2x(x2-1)-(x2-1)

Bài mới:

 

doc 2 trang Người đăng haiha338 Lượt xem 626Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem tài liệu "Giáo án Đại số Lớp 8 - Tiết 45, Bài 4: Phươn trình tích - Trần Văn Diễm", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
NS: 24/01/2011	Tieát CT: 45
BAØI 4: PHÖÔNG TRÌNH TÍCH
I) Mục tiêu:
	HS hiểu thế nào là 1 phương trình tích và biết cách giải PT tích dạng: A(x)B(x)C(x)=0 Biết biến đổi 1 phương trình thành phương trình tích để giải, tiếp tục củng cố phần phân tích một đa thức thành nhân tử 
II) Chuẩn bị:GV: Bảng phụ
III) TIẾN TRÌNH DẠY HỌC
Hoạt động 1:Kiểm tra bài cũ:
	 Phân tích các đa thức sau thành nhân tử:
 a/ x2+5x
 b/ 2x(x2-1)-(x2-1)
Bài mới:
Hoạt động của GV& HS
Ghi bảng
-Hoạt động2: 
 GV: Yêu cầu hs làm ?1
- HS: P(x) =(x2-1)+(x+1)(x-2)
 =(x+1)(x-1+x-2)
 = (x+1)(2x-3)
- GV: yêu cầu hs làm ?2
 a.b=0 a=0 hoặc b=0
- GV: Giới thiệu dạng phương trình tích và cách giải
-GV: Hãy nhận dạng các phương trình sau:
a/ x(5+x)=0
b/ (2x-1)(x+3)(x+9)=0
- GV: Yêu cầu mỗi HS cho 1 VD về PT tích 
- GV:Yêu cầu HS giải PT
a/ x(5+x)=0
b/ (2x-1)(x+3)(x+9=0
+ HS trao đổi theo nhóm và trả lời 
- GV: Muốn giải phương trình có dạng A(x)B(x)=0 ta làm như thế nào ?
+ HS trao đổi theo nhóm về hướng giải, sau đó làm việc cá nhân.
+ HS trao đổi theo nhóm đại diện nhóm trình bày 
A(x)B(x) =0 A(x) =0 hoặc B(x)=0
-Hoạt động 3: 
 GV: Giải các PT
a/ 2x(x-3)+5(x-3)=0
b/(x+1)(2+4)=(2-x)(2+x)
- Gv yêu cầu HS nêu hướng giải mồi phương trình trước khi giải: Cho HS nhận xét và GV kết luận chọn phương án
+ HS nêu hướng giải mồi PT các HS khác nhận xét 
- GV: Nêu các bước giải
- HS:*) Bước1: Đưa phương trình đã cho về dạng phương trình tích
 *) Bước 2: Giải phương trình tích rồi kết luận
- GV: Yêu cầu HS thực hiện ?3
- GV: Giải phương trình x3 +2x2+x=0 Trước khi giải, GV cho HS nhận dạng PT, suy nghĩ và nêu hướng giải. GV nên dự kiến trường hợp HS chia 2 vế của Pt cho x
+ HS làm việc cá nhân, rồi trao đổi ở nhóm 
PT x3 +2x2+x=0 không có dạng ax+b=0 do đó ta tìm cách phân tích thành nhân tử.
- GV: Yêu cầu HS làm ?4
- HS: (x3+x2)+(x2+x) = 0
 x3+2x2+x =0
 x(x2+2x+1)=0
 x(x+1)2=0
 x=0 hoặc x+1=0
 x=0 hoặc x=-1
Vậy tập nghiệm của phương trình là S={0;-1}
I) Phương trình tích và cách giải: 
 A(x)B(x) =0 A(x) =0 hoặc B(x)=0
VD1: x(5+x)=0
 (2x-1)(x+3)(x+9=0 
là các phương trình tích 
VD2: : Giải Pt x(x+5)=0
Ta có x(x+5)=0
 x=0 hoặc x+5 =0
a/ x=0
b/x+5=0x=-5
Tập nghiệm của PT là S=
II) Áp dụng: 
Ví dụ: Giải phương trình
 2x(x-3)+5(x-3)=0
 (x-3)(2x+5)=0
x-3=0 hoặc 2x+5=0
a/ x-3=0 x=3
b/ 2x+5=0 x=
Tập nghiệm của PT
S=
Ví dụ: Giải PT: x3+2x2+x=0
Ta có 
x3+2x2+x=0
x(x2+2x+1)=0
x(x+1)2=0
x=0 hoặc x+1=0
a/ x=0
b/ x+1=0 x=-1
PT có 2 nghiệm x=0; x=-1
Tập nghiệm của phương trình S=
Hoạt động 4:Củng cố: HS làm bài tập 21c,22b,22c.
 Gv lưu ý sửa chữa những thiếu sót BT 21c
(4x+2)(x2+1)=04x+2=0hoặc x2+1=0
a/4x+2=0
4x=-24x=-2x=
b/ x2+1=0 do x20;x R nên x2+1>0;x R Nên PT x2+1=0 vô nghiệm 
Hoạt động 5:Dặn dò: Bài tập về nhà BT 21b;21d,23,24,25 

Tài liệu đính kèm:

  • docgiao_an_dai_so_lop_8_tiet_45_bai_4_phuon_trinh_tich_tran_van.doc