Giáo án Đại số Lớp 8 - Tiết 42, Bài 2: Phương trình bậc nhất một ẩn và cách giải - Phạm Mạnh Hùng

Giáo án Đại số Lớp 8 - Tiết 42, Bài 2: Phương trình bậc nhất một ẩn và cách giải - Phạm Mạnh Hùng

I. Mục đích yêu cầu :

 1. Kiến thức : Nắm được phương trình bậc nhất một ẩn và cách giải, hai qui tắc biến đổi phương trình.

 2. Kỹ năng : Giải thành thạo phương trình bậc nhất một ẩn.

 3. Thái độ : Thấy được phương trình bậc nhất một ẩn ax+b=0 có nghiệm duy nhất là x=.

II. Chuẩn bị :

 GV : Sgk, giáo án, phấn, thước, bảng phụ.

 HS : Chuẩn bị bài trước ở nhà.

 

doc 3 trang Người đăng haiha338 Lượt xem 355Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem tài liệu "Giáo án Đại số Lớp 8 - Tiết 42, Bài 2: Phương trình bậc nhất một ẩn và cách giải - Phạm Mạnh Hùng", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Ngµy so¹n: 05/01/2010	
Ngày dạy :06/01/2010
Tiết 42 § 2. PHƯƠNG TRÌNH BẬC NHẤT MỘT ẨN VÀ CÁCH GIẢI
I. Mục đích yêu cầu :
	1. Kiến thức : Nắm được phương trình bậc nhất một ẩn và cách giải, hai qui tắc biến đổi phương trình.
	2. Kỹ năng : Giải thành thạo phương trình bậc nhất một ẩn.
	3. Thái độ : Thấy được phương trình bậc nhất một ẩn ax+b=0 có nghiệm duy nhất là x=.
II. Chuẩn bị :
	GV : Sgk, giáo án, phấn, thước, bảng phụ.
	HS : Chuẩn bị bài trước ở nhà.
III. Ph­¬ng ph¸p:
Ph­¬ng ph¸p d¹y häc tÝch cùc
IV, TiÕn tr×nh d¹y häc
Ho¹t ®éng 1: KiĨm ta bµi cị
Mơc tiªu: KiĨm ta bµi cị
Thêi gian:
C¸ch tiÕn hµnh
Kiểm tra bài cũ :
Nêu định nghĩa hai phương trình tương đương ?
Làm bài 2 trang 6
Hai phương trình có cùng một tập nghiệm là hai phương trình tương đương 
t=-1 : (t+2)2=(-1+2)2=1
 3t+4=3.(-1)+4=1
Vậy t=-1 là nghiệm của pt
t=0 : (t+2)2=(0+2)2=4
 3t+4=3.0+4=4
Vậy t=0 là nghiệm của pt
t=1 : (t+2)2=(1+2)2=9
 3t+4=3.1+4=7
Vậy t=1 không là nghiệm của pt
Ho¹t ®éng 1: T×m hiĨu Định nghĩa phương trình bậc nhất một ẩn :
Mơc tiªu: T×m hiĨu Định nghĩa phương trình bậc nhất một ẩn :
Thêi gian:
C¸ch tiÕn hµnh
Dạy bài mới : 
Một trong những dạng phương trình là phương trình bậc nhất một ẩn
Tìm a, b của các phương trình sau : 2x-1=0, 3-5y=0 ?
Để giải các pt này ta dùng các qui tắc biến đổi sau
1. Định nghĩa phương trình bậc nhất một ẩn :
Phương trình dạng ax+b=0, với a và b là 2 số đã cho và a0, đgl phương trình bậc nhất một ẩn
Ho¹t ®éng 1: T×m hiĨu Hai qui tắc biến đổi phương trình
Mơc tiªu: T×m hiĨu Hai qui tắc biến đổi phương trình
Thêi gian:
C¸ch tiÕn hµnh
Trong một đẳng thức số, khi chuyển một hạng tử từ vế này sang vế kia ta phải làm ntn ?
Tìm x trong pt : x+2=0 ?
Hãy làm bài tập ?1 ( gọi hs lên bảng )
Trong một đẳng thức số, ta còn có thể làm ntn ?
Tìm x trong pt : 2x=6 ?
2. Hai qui tắc biến đổi phương trình :
a. Qui tắc chuyển vế :
Trong một pt, ta có thể chuyển một hạng tử từ vế này sang vế kia và đổi dấu hạng tử đó
b. Qui tắc nhân với một số :
Trong một pt, ta có thể nhân cả hai vế với cùng một số khác 0
Trong một pt, ta có thể chia cả hai vế với cùng một số khác 0
Ho¹t ®éng 1: Cách giải phương trình bậc nhất một ẩn :
 - Mơc tiªu: Cách giải phương trình bậc nhất một ẩn :
 - Thêi gian:
C¸ch tiÕn hµnh
Hãy làm bài tập ?2 ( gọi hs lên bảng )
Dựa vào hai qui tắc trên để giải phương trình bậc nhất một ẩn
Hãy làm bài tập VD1 
Hãy làm bài tập VD2
Tổng quát, tìm x đối với phương trình ax+b=0
Hãy làm bài tập ?3 ( gọi hs lên bảng
3. Cách giải phương trình bậc nhất một ẩn :
Vd1 : 3x-9=0
 3x=9
 x=3
Vd2 : 1-x=0
 x=-1
 x=-1: =
Ptbn ax+b=0 luôn có một nghiệm duy nhất là x=
Ho¹t ®éng 1: Củng cố Dặn dò :
Mơc tiªu: Củng cố Dặn dò
Thêi gian:
C¸ch tiÕn hµnh
 Củng cố :
Nhắc lại hai qui tắc biến đổi phương trình ?
Hãy làm bài 7 trang 10
 Dặn dò :
Làm bài 8 trang 10
Nhắc lại hai qui tắc biến đổi phương trình 
Phương trình a, c, d

Tài liệu đính kèm:

  • docgiao_an_dai_so_lop_8_tiet_42_bai_2_phuong_trinh_bac_nhat_mot.doc