Giáo án Đại số Lớp 8 - Tiết 41 đến 49 - Năm học 2008-2009

Giáo án Đại số Lớp 8 - Tiết 41 đến 49 - Năm học 2008-2009

1.KTBC :

Cho hai phương trình ẩn x là:

2x + 3 = 7 và x - m = 0

1. Với giá trị nào của m thì hai phương trình trên tương đương?

2. Với giá trị nào của m thì hai phương trình trên không tương đương?

- N/ xe t và đánh giá k/ quả.

 2. BÀI MỚ I :

 HĐ1: Định nghĩa hai pt tương đương.

 ( SGK)

Vd: Cho hai pt

 a) 2x + 3 = 0 b) - 3x = 0

Cho biết các hệ số a , b của hai pt .

- N/ xét và đánh giá k/ quả.

 HĐ2 : Hai quy tắc biến đổi phương trình .

 Giới thiệu hai qt sgk .

 - Thực hiện ?1 và ?2.

 - N/ xét và đánh giá k/ quả.

 ĐH3 : Cách giải pt bậc nhất một ẩn .

 Giới thiệu sgk và vd1 + vd2

? Muốn giải pt bậc nhất một ẩn ta làm ntn ?

 * Tổng quát : Pt ax + b = 0 ( a 0) được giải :

 ax +b = 0 <=> ax = -b <=> x = -

 HĐ 4 : Củng cố

 - Hs thực hiện ?3

 

doc 15 trang Người đăng tuvy2007 Lượt xem 792Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem tài liệu "Giáo án Đại số Lớp 8 - Tiết 41 đến 49 - Năm học 2008-2009", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Tuần 20 Tiết 41 Ngày soạn : 28/12/08 
 §2 : PHƯƠNG TRÌNH BẬC NHẤT MỘT ẨN 
 VÀ CÁCH GIẢI 
 I. MỤC TIÊU: 
 * Nắm đư ợc khái niệm pt bậc nhất , cách giải và quy tắc chuyển vế . 
 * Biết vận dụng quy tắc chuyển vế vào việc giải pt bậc nhất một ẩn .
 * Tự lập trong học tập
 II CÁC HOẠT ĐỘNG TRÊN LỚP:
HĐ CỦA THẦY
HĐ CỦA TRÒ
1.KTBC :
Cho hai phương trình ẩn x là:
2x + 3 = 7 và x - m = 0
1. Với giá trị nào của m thì hai phương trình trên tương đương?
2. Với giá trị nào của m thì hai phương trình trên không tương đương?
- N/ xe ùt và đánh giá k/ quả.
 2. BÀI MỚ I : 
 HĐ1: Định nghĩa hai pt tương đương.
 ( SGK)
Vd: Cho hai pt
 a) 2x + 3 = 0 b) - 3x = 0
Cho biết các hệ số a , b của hai pt .
- N/ xét và đánh giá k/ quả.
 HĐ2 : Hai quy tắc biến đổûi phương trình .
 Giới thiệu hai qt sgk .
 - Thực hiện ?1 và ?2.
 - N/ xét và đánh giá k/ quả.
 ĐH3 : Cách giải pt bậc nhất một ẩn .
 Giới thiệu sgk và vd1 + vd2
? Muốn giải pt bậc nhất một ẩn ta làm ntn ?
 * Tổng quát : Pt ax + b = 0 ( a 0) được giải :
 ax +b = 0 ax = -b x = -
 HĐ 4 : Củng cố 
 - Hs thực hiện ?3 
 Bài 8/ 10
 - N/ xét và đánh giá k/ quả.
3.VỀ NHÀ :
 - Xem lại bài học , hai quy tắc chuyển vế .
 - Làm các bài 6 ,7 9 , 8( a,c)
 - Xem trước §2 : Ptđvd ax +b = 0 
 Hs thực hiện
a)m = 2 thì hai pt tương đương .
b) m 2 thì hai pt không t đ .
½ lớp câu a + ½ lớp câu b .
Nêu kq và nhận xét .
Lên bảng thực hiện 
N/ xét 
 Theo dõi hực hiện .
 Ghi nhận .
 Hs lên bảng .
½ lớp làm b + ½ lớp làm d
 2hs lên bảng .
III. RKN +BS 
Tuần 20 Tiết 42 Ngày soạn : 28/12/08 
 §3 : PHƯƠNG TRÌNH ĐƯA ĐƯỢC VỀ DẠNG
 ax +b = 0 
 I. MỤC TIÊU: 
 * Củng cố kỹ năng biến đổi pt bằng cáac phép biến đổi tương đương qua các quy tắc đã học .
 * Nắm vững pp giải các pt bằng cách đưa về dạng pt bậc nhất .
 * Hứng thú học tập .
 II CÁC HOẠT ĐỘNG TRÊN LỚP:
HĐ CỦA THẦY
HĐ CỦA TRÒ
1.KTBC : 
 Bài 9/10- N/ xét và đánh giá k/ quả.
 2. BÀI MỚ I : 
 HĐ1: Cách giải
 Giới thiệu vd 1+2 sgk
 Ycầu làm ?1
- N/ xét và sửa sai nếu có .
 HĐ2 : Áp dụng
 Giới thiệu vd3
 Y/ cầu làm ?3
 N/ xét và đánh giá k/ quả.
 Giới thiệu vd 5+6
* Chót lại : Pt bậc nhất một ẩn sau khi biến đổi
Có dạng :
 + 0x = c (0) . Pt vô nghiệm ( S = )
 + 0x = 0 . P t có vô số nghiệm ( Nghiệm đúng với mọi x )
 HĐ3 : Củng cố 
 Bài 10/12
 - N/ xét và đánh giá k/ quả.
3.VỀ NHÀ :
 - Xem lại bài học , các trường hợp pt có vô số nghiệm và pt cô nghiệm.
 - Làm các bài tập sgk .
 - Chuẩn bị phần luyện tập .
3hs lên bảng thực hiện .
 N/ xét .
 Theo dõi thực hiện .
 Nêu các bước giải 
 N/ xét bổ sung .
 Theo dõi 
 Thực hiện nhóm ?3
 Báo cáo kquả .
 Đại diện hs lên bảng .
 Theo dõi.
 Ghi nhớ .
½ lớp câua + ½ lớp câu b
 Đại diện trả lời.
 N/xét 
III. RKN +BS
Tuần 21 Tiết 43 Ngày soạn : 6/01/09 
LUYỆN TẬP
 I. MỤC TIÊU: 
 * Khắc sâu kiến thức và cách giải phương trình bậc nhất một ẩn .
 * Biết lập pt qua các số liệu của một hình vẽ cho trước từ dó tìm x th6ng qua giải pt 
 * Hứng thú , nhạy bén trong cách giải . 
 II CÁC HOẠT ĐỘNG TRÊN LỚP:
HĐ CỦA THẦY
HĐ CỦA TRÒ
1.KTBC :
 2. BÀI MỚ I :
3.VỀ NHÀ :
 ( Bài gỉang điện tử)
III. RKN +BS
Tuần 21 Tiết 44 Ngày soạn : 6/ 01/ 09 
 §4 : PHƯƠNG TRÌNH TÍCH
 I. MỤC TIÊU: 
 * Nắm vững khái niệm pt tích và cách giải .
 * Biết vận dụng các p2 phân tích đa thức thành nhân tử vào việc giải pt tích.
 * cẩn thận trong các bước giải .
 II CÁC HOẠT ĐỘNG TRÊN LỚP:
HĐ CỦA THẦY
HĐ CỦA TRÒ
1.KTBC : 
 Bài 19 a
- N/ xét và đánh giá k/ quả.
 2. BÀI MỚ I : 
 HĐ1: Phương trình tích và cách giải 
 I/ PTTích 
 Vdụ1 : Gải pt ( 2x – 3)( x +1) = 0 (1)
 HD giả sgk
 - Pt ( 1) đglà phương trình tích . Vậy pt tích có dạng như thế nào ? 
 KL : Pt tích là pt có dạng A(x).B(x) = 0
 II/ Cách giải
 C1 : A(x).B(x) = 0 A(x)=0 hoặc B(x) = 0 
 	A(x) =0
 C2 : A(x).B(x) = 0 
	B(x) =0
 HĐ2 : ÁP DỤNG 
 VD 2: 
 ?3 
 N/ xét và đánh giá k/ quả.
?: Để biến đổi một pt về dạng pt tích ta thực hiện mấy bước ?
 * Chốt lại ( sgk)
 HĐ3 : Củng cố
Bài 21 ( a , b) + 22(a)
 - N/ xét và đánh giá k/ quả.
3.VỀ NHÀ :
 - Xem lại bài học , làm tiếp các bài sgk . 
 - Chuẩn bị các bài ở phần luyện tập .
 *Chú ý : X2 + 1 > 0 với mọi x . 
 s1 là diện tích hcn nhỏ .
 s2 ......................... lớn
Tacó S = S1 + S2
 168 = 4.6 +12.x
 => x = 12
 Thực hiện ?2 .
 N/ xét .
 Theo dõi ghi nhận .
 Ghi nhận .
Theo dõi , ghi nhận
 Thực hiện ?3
 Hs lên bảng .
 Thực hiện 
 3 hs lê bảng
 Nxét 
III. RKN +BS
Tuần 22 Tiết 45 Ngày soạn : 15/01/09 
 LUYỆN TẬP
 I. MỤC TIÊU: 
 * Áp dụng các phương pháp phân tích đa thức thành nhân tử để đưa một phương trình về dạng phương trình tích.
 * Học sinh biết giải được phương trình tích.
 * Rèn luyện kỹ năng giải phương trình nhanh, gọn, chính xác.
 II CÁC HOẠT ĐỘNG TRÊN LỚP:
HĐ CỦA THẦY
HĐ CỦA TRÒ
1.KTBC :
 Làm bài 22 c,d
 - N/ xét và đánh giá k/ quả.
 2. BÀI MỚ I : 
 HĐ1: Bài 22 e
 Hd hs áp dụng hđt A2 – B2 thực hiện
N/ xét và đánh giá k/ quả.
 HĐ2 : Bài 23 a , c 
 N/ xét và đánh giá k/ quả.
 HĐ3 : Bài 24 a ,b
 Hs áp dụng hđt thức 3
Hs nhóm -2x +2 = -2(x +1)
 - N/ xét và đánh giá k/ quả.
3.VỀ NHÀ :
 - Xem lại các bài học
 - Làm tiệp bai 24 c d 
 HD 24d : tách -5x = -2x -3x
 X2 -5x +6 = x2 -2x -3x +6
2hs thực hiện
c. x3 - 3x2 + 3x - 1 = 0
Û (x - 1)3 = 0
Vậy S = {1}
d. x (2x - 7) - 4x + 14 = 0
Û (2x - 7) (x - 2) = 0
Û Û 
Vậy S = 
 Làm 4p – 1 hs lên bảng.
e. (2x - 5)2 = (x + 2)2
Û (2x - 5)2 - (x + 2)2 = 0
Û (2x - 5 + x + 2) (2x - 5 - x - 2) = 0
Û (3x - 3) (x - 7) = 0
Û Û 
Vậy S = {1 ; 7}
 2 hs lên bảng .
 Nhận xét , đánh giá.
a. (x2 - 2x + 1) - 4 = 0
Û (x - 1)2 – 22 = 0
Û (x - 1 - 2) (x - 1 + 2) = 0
Û Û 
Vậy S = {3 ; 1}
b. x2 - x = - 2x + 2
Û (x2 - x) - (2x - 2) = 0
Û x (x - 1) - 2 (x - 1) = 0
Û (x - 1) (x - 2) = 0
Û Û 
Vậy S = {1 ; 2}
III. RKN +BS
Tuần 22 +23 Tiết 46 +47 Ngày soạn : 5/02/09 
 §5 : PHƯƠNG TRÌNH CHỨA ẨN Ở MẪU 
 I. MỤC TIÊU: 
 * Nắm được các bước giải phương trình chứa ẩn ở mẫu 
 * Học sinh có kỹ năng thành thạo trong việc tìm điều kiện xác định và đối chiếu với giá trị tìm được của ẩn, từ đó có thể tìm nghiệm chính xác.
 * Cẩn thận trong trình bày .
 II CÁC HOẠT ĐỘNG TRÊN LỚP:
HĐ CỦA THẦY
HĐ CỦA TRÒ
1.KTBC :
 2. BÀI MỚ I : 
 3.VỀ NHÀ :
 ( Giaó án điện tử )
III. RKN +BS
Tuần 23 Tiết 48 Ngày soạn : 5/02/09 
 LUYỆN TẬP 
 I. MỤC TIÊU: 
 * Củng cố khắc sâu các bước giải pt chứa ẩn ở mẫu .
 * Làm thành thạo các bước TĐKXĐ và chọn nghiệm của pt, biết vận dụng linh hoạt các bước giải . 
 * Cẩn thận trong cánh giải .
 II CÁC HOẠT ĐỘNG TRÊN LỚP:
HĐ CỦA THẦY
HĐ CỦA TRÒ
1.KTBC :
· Bài 28: a ; b
- N/ xét và đánh giá k/ quả.
 2. BÀI MỚ I : 
 HĐ1: Bài 29 ( b , c )
N/ xét và đánh giá k/ quả.
 HĐ2 : Bài 30 a 
? Biểu thức có giá tri bằng 2 được bd như thế nào ?
 KL
? Pt trên chứa ẩn là giá tṛi nào ?
Yêu cầu hs thực hiện .
 N/ xét và đánh giá k/ quả.
 3.VỀ NHÀ :
 - Xem các lại bài vừa làm .
 - Xem lại §2;§3;§4;§5 chuẩn cho bài kt 1 tiết 
a. + 1 = ĐKXĐ: x ¹ 1
Û 2x - 1 + x - 1 = 1
Û 3x - 3 = 0
Û x = 1 không thỏa ĐKXĐ.
 Vậy S = þ.
b. + 1 = - ĐKXĐ: x ¹ - 1
Û 5x + 2x + 2 = - 12
Û x = - 2 thỏa ĐKXĐ. 
Vậy S = {- 2}
b. = .ĐKXĐ: x ¹ - 7 và x ¹ 
Û 6x2 - 13x + 6 = 6x2 + 43x + 7
Û x = (thỏa ĐKXĐ). Vậy S = 
c. - = . ĐKXĐ: x ¹ ± 1
Û x2 + 2x + 1 - x2 + 2x - 1 = 4
Û x = 1 (không thỏa ĐKXĐ). Vậy S = Ỉ
 Trả lời
 Aån là a 
 Thực hiện nhóm 5p . báo cáo kq 
 Nhận xét 
III. RKN +BS
Tuần 24 Tiết 4 Ngày soạn : 5/02/09 
 KIỂM TRA ( 1 tiết )
I. MỤC TIÊU: 
* Khắc sâu các kiến thức cơ bản trong chương
* Biết vận dụng các kiến thức đã học để thực hiện các phép tính
 Biết vận dụng để giải các pt tích , pt chứa ẩn ở mẫu 
* Kỹ năng trình bày phép tính .
II. MA TRẬN ĐỀ
Chủ đđề
Nhận biết
Thông hiểu
Vận dụng
T số
TN
TL
TN
TL
TN
TL
Trắc
nghiệm
Số câu
2
2
2
6
Điểm
1
1
1
3
Tự
luận
Số câu
3
3
Điểm
7
7
Tổng
số
Câu
2
2
2
3
9
Điểm
1
1
1
7
10
Trường PTDT Nội Trú
Họ và tên : .. Thứ  , ngày  tháng 2 năm 2008 
Lớp : 8/  KIỂM TRA ĐẠI SỐ 8 ( đề 1 )
 Thời gian : 45 phút 
 ĐIỂM 
 NHẬN XÉT CỦA GV 
I/ Lý Thuyết ( 3 điểm )
 1 . Khoanh tròn chữ cái đứng trước câu trả lời đúng (2đ)
A. Phương trình ( x-12)(x+5) =0 có nghiệm là:
 a . x=12 hoặc x=-5 b . x=-12 hoặc x= -5 c . x= -12 hoặc x = 5
B .Phương trinh + = 0 có tập xác địnhø (ĐKXĐ) là:
 a. x và x b . x và x c . x và x 
 C. x = l là nghiện của phương trình :
 a. 4x-1 = 3x -2 b . 2x+1= x+2 c . x+1 = x-2
 D. Phương trình 2x+1 =0 tương đương với phương trình :
 a. x = b. x = - c. 2x = 1
 2 . Điền vào chỗ trống (.) (1 đ )
 a . Phương trình vô nghiệm có tập nghiệm là S = .
 b. Phương trình 0x = 5 là phương trình 
 II/ BÀI TẬP ( 7 ĐIỂM)
 Bài 1 : Giải phương trình : ( 4 điểm )
 1 / ( 2x -12) (2x+5) =0 ( 1,5 đ)
 2/ ( 2,5 đ) 
 3/ (3,0đ)
Trường PTDT Nội Trú
.Họ và tên : .. Thứ  , ngày  tháng 2 năm 2009
 Lớp : 8/  KIỂM TRA ĐẠI SỐ 8 ( đề 2 )
 Thời gian : 45 phú 
 ĐIỂM 
 NHẬN XÉT CỦA GV 
I/ Lý Thuyết ( 3 điểm )
 1 . Khoanh tròn chữ cái đứng trước câu trả lời đúng (2đ):
 A .Phương trinh + = 0 có tập xác địnhø (ĐKXĐ) là:
 a. x và x b . x và x c . x và x 
 B. x = 2 là nghiện của phương trình :
 a. 4x-1 = 3x -2 b . 2x+1= x+2 c . x+1 = 2x - 1
 C. Phương trình 3x-1 =0 tương đương với phương trình :
 a. x = b. x = - c. 3x = -1
 D. Phương trình ( 3x – 2)(x -7 ) = 0 , có tập hợp nghiện là :
 a. x=2 hoặc x=7 b. x=-3 hoặc x=7 c. x = hoặc x = 7
 2 . Điền vào chỗ trống (.) (1 đ ):
 a . Phương trình vô nghiệm có tập nghiệm là S = .
 b. Phương trình 0x = -2 là phương trình 
 II/ BÀI TẬP ( 7 ĐIỂM)
 Bài 1 : Giải phương trình : ( 4 điểm )
 1 / ( 2x - 6) (2x + 1 ) =0 ( 1,5 đ)
 2/ ( 2,5 đ) 
 3/ (3,0đ)
ĐÁP ÁN
I/ Lý Thuyết ( 3 điểm )
1. Khoanh tròn chữ cái đứng trước câu trả lời đúng (2đ):
A
B
C
D
A
B
C
D
 a
a
b
b
a
c
a
c
 đề
1
 đê
2
 2 . Điền vào chỗ trống (.) (1 đ 
a) S = Þ
b) Là phươmg trình vô nghiệm 
 0,5
 0,5
 II/ BÀI TẬP ( 7 ĐIỂM)
 Bài 1 : Giải phương trình : ( 4 điểm)
 ( Đề 1)
1 / ( 2x -12) (2x+5) =0 
 ĩ 2x -12 = 0 hoặc 2x + 5 = 0
 ĩ x = 6 hoặc x = -5/6
 S = { -5/6 ; 6 } 
( Đề 2)
1 / ( 2x - 6) (2x+1) =0 
 ĩ 2x - 6 = 0 hoặc 2x + 1 = 0
 ĩ x = 3 hoặc x = -1/2
 S = { -1/2 ; 3 } 
0,5
0,75
0,25
 3/ 
* ĐKXĐ : 
 => 2( X – 2) – ( X +1) = 3X – 11
ĩ 2X – 4 – X – 1 = 3X – 11 
ĩ X - 3X = - 11 + 5
ĩ - 2X = - 6 
ĩ X = -6/-2=3
 S = { 3 }
 2/ 
 ĩ(x-1)( 
1,0
0,5
0,25
0,25
0,5
0,5
0,5
1,0
0,75
0,25

Tài liệu đính kèm:

  • docgiao an dai so hk2.doc