Giáo án Đại số Lớp 8 - Tiết 40+41: Kiểm tra học kỳ I

Giáo án Đại số Lớp 8 - Tiết 40+41: Kiểm tra học kỳ I

I. Mục tiêu:

1. Kiến thức:

- Kiểm tra đánh giá qua trình học tập của HS trong học kì I;

2. Kĩ năng:

- HS biết cách trình bày bài và tâm thế cho một cuộc thi.

3. Thái độ:

- Nhằm hướng giải quyết trong học kì II về phương pháp dạy và học của thầy và trò.

II. Phương pháp:

- Thi trên giấy.

III. Đồ dùng dạy học:

- Có đề kiểm tra.

IV. Tiến trình bài dạy:

1. Ổn định tổ chức: 1’

2. GV phát giấy có đề thi

3. HS làm bài thi GV không giải thích gì thêm.

* Ma trận đề :

 

doc 3 trang Người đăng haiha338 Lượt xem 384Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem tài liệu "Giáo án Đại số Lớp 8 - Tiết 40+41: Kiểm tra học kỳ I", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Tiết 40 + 41 	ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ I
MÔN: TOÁN - Lớp 8
Thời gian: 90 phút (không kể thời gian giao đề)
Người ra đề: Lý Thị Tươi
Đơn vị: Trường THCS Thanh Nhật
Lưu ý: HS thi đề của Phòng GD&ĐT
Ngày soạn:
Ngày thi: 26.12.2013 (theo lịch của phòng GD&ĐT)
Lưu ý: HS thi đề của Phòng GD&ĐT
I. Mục tiêu:
1. Kiến thức:
- Kiểm tra đánh giá qua trình học tập của HS trong học kì I;
2. Kĩ năng:
- HS biết cách trình bày bài và tâm thế cho một cuộc thi.
3. Thái độ:
- Nhằm hướng giải quyết trong học kì II về phương pháp dạy và học của thầy và trò.
II. Phương pháp:
- Thi trên giấy.
III. Đồ dùng dạy học:
- Có đề kiểm tra.
IV. Tiến trình bài dạy:
1. Ổn định tổ chức: 1’
2. GV phát giấy có đề thi
3. HS làm bài thi GV không giải thích gì thêm.
* Ma trận đề :
Nội dung
Nhận biết
Thông hiểu
Vận dụng
Tổng
Cấp độ thấp
Cấp độ cao
TL
TL
TL
TL
Nhân, chia đa thức
C1a
0,5
C1a,b
1,0
C2a, C3
1,75
5
3,25
Phân thức đại số
C2b
0,75
C4a, b
2,0
3
2,75
Tứ giác
C5a,b
3,0
2
3,0
Diện tích đa giác
C5c
1,0
1
1,0
Tổng
1
0,5
2
1,0
6
6,5
2
2,0
11
10,0
Lưu ý: Mỗi ý nhỏ được coi là một câu.
* Đề bài:
Câu 1: 1,5 điểm):
 a) Viết 7 hằng đẳng thức đáng nhớ:
b) Áp dụng:
1. Tính nhanh: 572 + 86.57+ 432
2. Tính: (2 - 3y)3
Câu 2: (1,5 điểm): Rút gọn các phân thức sau:
	 a) (x – 5)(x2 + 26) + (5 – x)(1 – 5x)
	b) .
Câu 3: (1,0 điểm): Tìm a để đa thức x3 – 7x – x2 + a chia hết cho đa thức x – 3
Câu 4: (2,0 điểm): Cho biểu thức P = + + 
a) Tìm điều kiện của x để giá trị của phân thức được xác định
	 b) Tính giá trị phân thức tại x = 4027
Câu 5: (4,0 điểm): Cho tam giác ABC cân tại A, đường cao AM, gọi I là trung điểm AC, K là điểm đối xứng của M qua I.
 a. Chứng minh rằng: Tứ giác AMCK là hình chữ nhật
 b. Tìm điều kiện của tam giác ABC để tứ giác AKCM là hình vuông.
 c. So sánh diện tích tam giác ABC với diện tích tứ giác AKCM
* Đáp án và biểu điểm:
Câu
Nội dung
Điểm
1
a) 7 HĐT: SGK 9-14
0,5
b) 1. 10000
	2. 8-12y+18y2 - 9y3
0,5
0,5
2
a) (x – 5)(x2 + 26) + (5 – x)(1 – 5x) = (x – 5)(x2 + 5x +25) 
 = x3 - 125 
b) = = 2x-1 
0,5
0,25
0,5 +0,25
3
Thực hiện phép chia đa thức x3 – 7x – x2 + a cho đa thức
 x – 3 được dư là a – 3 
	a – 3 = 0 a = 3 
0,5
0,5
4
a) x # 0; x # -5
b) P = + + = 
Với x = 4027 thì P = 2013
0,75
0,75
0,5
5
 Vẽ hình, ghi giả thiết và kết luận đúng 
a) Tứ giác AMCK có:
 AI = IC ( GT) 
 KI = IM (GT)
Do đó AMCK là hình bình hành
 (Vì có hai đường chéo cắt nhau tại trung điểm của mỗi đường) 
 Hình bình hành AMCK có = 900 (AM BC) Suy ra: Tứ giác AMCK là hình chữ nhật 
b) Hình chữ nhật AMCK là hình vuông khi và chỉ khi
 AM = MC hay AM = ½BC
 Vậy tam giác ABC là tam giác vuông cân tại A.
c) SABC = 2SAMC 
 SAKMC = 2SAMC 
 SABC = SAKMC 
0,5 
1,0 
0,25
1,0
0,25
0,25
0,5
0,25
V. Rút kinh nghiệm:
.

Tài liệu đính kèm:

  • docgiao_an_dai_so_lop_8_tiet_4041_kiem_tra_hoc_ky_i.doc