I- MỤC TIÊU :
1. Lý thuyết: Học sinh nắm vững ba hằng đẳng thức đáng nhớ
2. Kỹ năng: Biết vận dụng để giải một số bài tập đơn giản, vận dụng linh hoạt để tính nhanh tính nhẩm.
3. Tư duy: Rèn luyện khả năng quan sát, nhận xét chính xác để áp dụng hằng đẳng thức đúng đắn và hợp lý
II- CHUẨN BỊ :
Bảng phụ
III- TIẾN TRÌNH DẠY HỌC :
1-Ổn định : kiểm tra sĩ số học sinh
2-Kiểm tra bài cũ:
Tiết 4 : NHỮNG HẰNG ĐẲNG THỨC ĐÁNG NHỚ Ngày soạn: Ngày dạy: I- MỤC TIÊU : 1. Lý thuyết: Học sinh nắm vững ba hằng đẳng thức đáng nhớ 2. Kỹ năng: Biết vận dụng để giải một số bài tập đơn giản, vận dụng linh hoạt để tính nhanh tính nhẩm. 3. Tư duy: Rèn luyện khả năng quan sát, nhận xét chính xác để áp dụng hằng đẳng thức đúng đắn và hợp lý II- CHUẨN BỊ : Bảng phụ III- TIẾN TRÌNH DẠY HỌC : 1-Ổn định : kiểm tra sĩ số học sinh 2-Kiểm tra bài cũ: HS1 Tính: HS2Tính: 3- Bài mới: Hoạt động của thầy- trò Nội dung cơ bản Từ bài cũ, GV giới thiệu gọi là hằng đẳng thức bình phương của một tổng ->Với A,B là các biểu thức tùy ý, ta có: (A+B)2= A2 +2AB+B2. ? Phát biểu đẳng thức bằng lời. HS: Trình bày: Bình phương của một tổng 2 biểu thức bằng bình phương biểu thức thứ nhất, cộng hai lần tích biểu thức thứ nhất với biểu thức thứ 2, cộng bình phương biểu thức thứ 2 ? Chỉ rõ biểu thức 1, biểu thức 2. HS: Trình bày Áp dụng a) Tính:(a+1)2 b) Viết biểu thức sau dưới dạng bình phương của một tổng. x2 + 4x + 4 c) Tính: 512; 3012; Gợi ý: a)Chỉ rõ bt thứ 1, bt thứ 2 1. Bình phương của một tổng ? 1. Với a,b là hai số bất kỳ. Ta có: (a+b)2 = a2+ 2ab + b2 Với A,B là các biểu thức tùy ý, ta có: (A+B)2= A2 +2AB+B2. Áp dụng: a) Tính: (a+1)2= a2 + 2.a.1 +12=a2 +2a +1. b) Viết biểu thức sau dưới dạng bình phương của một tổng. x2 + 4x + 4 = x2 +2.2.x + 22= (x+2)2. c) Tính: +) 512 = (50 +1)2 = 502 + 2.50.1 + 12 = = 2500 +100 +1 = 2601. +) 3012 = (300+1)2 = 3002 +2.300.1 + 12 = 90000 + 600 +1 = 90601. Từ bài cũ, GV giới thiệu gọi là hằng đẳng thức bình phương của một hiệu ? Phát biểu bằng lời HS: Trình bày. ? Xác định biểu thức 1, biểu thức 2. HS:a) BT1: x BT2: 1/2 b) BT1: 2x BT2: 3y ? Tính nhanh Bt 992 dựa vào kiến thức nào HS: Bình phương của một hiệu 2. Bình phương của một hiệu. Với a,b là các số tùy ý, ta có: (a-b)2 = a2 -2ab +b2 Với A,B là các biểu thức, ta có: (A-B)2= A2 -2AB + B2. *) Áp dụng: a) Tính: b) Tính: c) Tính nhanh: Tính: (x-2y)(x+2y) HS:(x-2y)(x+2y)=x2-4y2 GV giới thiệu hằng đẳng thức hiệu hai bình phương ? Phát biểu bằng lời ? Xác định B.Th 1, B.th 2 HS: a) BT1: x; BT 2: 1 b) BT1: x; BT 2: 2y c) BT1: 60; BT 2: 4 ? Làm ?7(bảng phụ) Chốt kiến thức: (A-B)2=(B-A)2 3. Hiệu hai bình phương Với a,b là các số tùy ý, ta có: a2-b2 =(a+b)(a-b). Với A,B là các biểu thức tùy ý, ta có: A2-B2 = (A+B)(A-B). *) Áp dụng: Tính: 4.Củng cố ? Hãy viết 3 hằng đẳng thức vừa học ?Làm BT18(SGK) Kiểm tra tính đúng, sai 5.Hướng dẫn về nhà - Học thuộc 3 hằng đẳng thức. BT: 16;17;18;21;23(sgk) .IV.RÚT KINH NGHỆM: BT
Tài liệu đính kèm: