I/Mục tiêu bài học:
+ Học sinh nắm được các hằng đẳng thức đáng nhớ : bình phương của một tổng, bình phương của một hiệu, hiệu hai bình phương.
+ Biết áp dụng các hằng đẳng thức trên để tính nhẩm, tính hợp lý
II/Các phương tiện dạy học cần thiết:
1. Chuẩn bị nội dung:
+ Gv xem sgk và sgv
+ Hiểu nội dung bài học
2. Chuẩn bị đồ dùng dạy học:
+ SGK, phấn màu ,bảng phụ.
III/Giảng bài mới:
1/Ổn định: Kiểm tra sĩ số, ổn định tổ chức (1’)
2/Kiểm tra bài cũ: (3’)
+ Sửa bài 15 trang 9
a/ ( x + y ) ( x + y) = x2 + xy + xy + y2
= x2 + 2xy + y2
b/ ( x – y ) ( x – y) = x2 – xy – xy + y2
= x2 – 2xy + y2
3/Bài mới:
Tuần: 2 Tiết: 4 Ngày soạn: 31/8/2010 BÀI 3: NHỮNG HẰNG ĐẲNG THỨC ĐÁNG NHỚ Ngày giảng: 1/9/2010 I/Mục tiêu bài học: + Học sinh nắm được các hằng đẳng thức đáng nhớ : bình phương của một tổng, bình phương của một hiệu, hiệu hai bình phương. + Biết áp dụng các hằng đẳng thức trên để tính nhẩm, tính hợp lý II/Các phương tiện dạy học cần thiết: 1. Chuẩn bị nội dung: + Gv xem sgk và sgv + Hiểu nội dung bài học 2. Chuẩn bị đồ dùng dạy học: + SGK, phấn màu ,bảng phụ. III/Giảng bài mới: 1/Ổn định: Kiểm tra sĩ số, ổn định tổ chức (1’) 2/Kiểm tra bài cũ: (3’) + Sửa bài 15 trang 9 a/ ( x + y ) ( x + y) = x2 + xy + xy + y2 = x2 + 2xy + y2 b/ ( x – y ) ( x – y) = x2 – xy – xy + y2 = x2 – 2xy + y2 3/Bài mới: TG Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh 15’ 15’ 10’ 1’ Hoạt động 1:Bình phương của một tổng 1/ Bình phương của một tổng Cho hs làm ?1 và kết quả đọc dựa theo bài 15 trang 9 Với A, B là các biểu thức tuỳ ý, ta có : (A + B)2 = A2 + 2AB + B2 Gv: Cho hs làm áp dụng : ?2 Phát biểu hằng đẳng thức trên bằng lời. Cần phân biệt bình phương của một tổng và tổng các bình phương Chia lớp thành ba nhóm làm 3 câu : " Mời đại diện lên trình bày " Các nhóm kiểm tra lẫn nhau Hoạt động 2:Bình phương của một hiệu 2/ Bình phương của một hiệu: Gv: Cho học sinh làm ?3 [(a+ (-b)]2 = a2 +2.a.(-b) + (-b)2 Với A, B là các biểu thức tuỳ ý, ta có : (A - B)2 = A2 - 2AB + B2 Gv: Cho hs làm áp dụng : Học sinh cũng có thể tìm ra kết quả trên bằng cách nhân : (a - b )(a - b) ?4 Phát biểu hằng đẳng thức trên bằng lời Hoạt động 3: Hiệu hai bình phương 3/hiệu hai bình phương: Cho học sinh tính ?5 (a+ b )(a – b) Hãy sử Với A, b là các biểu thức tuỳ ý, ta có: A2 - B2 = (A + b) (a – b) Gv: Cho hs làm áp dụng : dụng hằng đẳng thức này để tính các bài toán mà đầu giờ gíao viên đã cho để tìm ra “bí quyết” 29.31 = (30-1)(30+1) = 302 – 12 = 899 .............................. ?6 Phát biểu hằng đẳng thức trên bằng lời Học sinh làm ?6 trang 11 Kết luận (x – 5)2 = (5 – x)2 Hoạt động 4: Hướng dẫn về nhà + Về nhà học bài. + Làm bài tập 16 trang 11. + Chuẩn bị phần luyện tập trang 12. HS làm ?1 Áp dụng : a/ (x + 1)2 = x2 + 2x + 12 = x2 + 2x + 1 b / x2 + 4x + 4 = (x)2 + 2.x.2 + (2)2 = (x + 2)2 c/ 512 = ( 50 + 1)2 = 502 + 2.50.1 + 12 = 2500 + 100 + 1 = 2601 d/ 3012 = (300 + 1)2 = 3002 + 2.300.1 +12 = 90000 + 600 + 1 = 90601 Hs: Phát biểu hằng đẳng thức bằng lời. Hs: học sinh làm ?3 Áp dụng: a/ (x - 1)2 = x2 – 2.x.1 + 12 = x2 - 2x + 1 b/ (2x – 3y)2 = (2x)2 – 2.2x.3y + (3y)2 = 4x2 – 12xy +9y2 c/ 992 = (100 – 1)2 = 1002 – 2.100.1 + (-1)2 = 10000 – 200 + 1 = 9801 Hs: phát biểu hằng đẳng thức Hs: học sinh làm ?5 Áp dụng: a/ (x +1)(x- 1) = x2 – 12 = x2 -1 b/ (x – 2y)(x + 2y) = x2 –(2y)2 = x2 – 4y2 c/ 56 . 64 = (60 – 4)(60 + 4) = 602 – 42 = 3600 – 16 = 3584 HS phát biểu hằng đẳng thức HS làm ?6
Tài liệu đính kèm: