Giáo án Đại số 8 - Tiết 17: Chia đa thức một biến đã sắp xếp - Nguyễn Thị Oanh (Bản 3 cột)

Giáo án Đại số 8 - Tiết 17: Chia đa thức một biến đã sắp xếp - Nguyễn Thị Oanh (Bản 3 cột)

I.Mục tiêu:

-Học sinh hiểu được thế nào phép chia hết, phép chia có dư.

-Học sinh nắm vững cách chia đa thức 1 biến đã sắp xếp.

II.Chuẩn bị:

-Giáo viên: Bảng phụ ghi bài tập; Chú ý trang 31 SG

-Học sinh: Ôn lại hằng đẳng thức, phép trừ đa thức, phép nhân đa thức sx.

III.Tiến trình bài dạy:

 

doc 4 trang Người đăng haiha338 Lượt xem 529Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem tài liệu "Giáo án Đại số 8 - Tiết 17: Chia đa thức một biến đã sắp xếp - Nguyễn Thị Oanh (Bản 3 cột)", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
S:31-10-2007 TiÕt 17 
D: 2-11-2007 Chia ®a thøc mét biÕn ®· s¾p xÕp
I.Mơc tiªu:
-Học sinh hiểu được thế nào phép chia hết, phép chia có dư.
-Học sinh nắm vững cách chia đa thức 1 biến đã sắp xếp.
II.ChuÈn bÞ:
-Giáo viên: Bảng phụ ghi bài tập; Chú ý trang 31 SG
-Học sinh: Ôn lại hằng đẳng thức, phép trừ đa thức, phép nhân đa thức sx.
III.TiÕn tr×nh bµi d¹y:
Ho¹t ®éng cđa thÇy
Ho¹t ®éng cđa trß
Ghi b¶ng
* Ho¹t ®éng 1: PhÐp chia hÕt: (23’)
- Giáo viên: Cách chia đa
thức 1 biến đã sắp xếp là
thuật toán, tương tự như
thuật toán chia các số tự
nhiên.
-Ví dụ: Thực hiện phép
chia
 962 26
- Học sinh thực hiện,
giáo viên ghi lại các
bước chia, nh©n, trõ.
- Ví dụ: Thực hiện phép
chia (SGK)
- Nhận xét: Đa thức bị
chia và đa thức chia đã
được SX theo lũy thừa 
của x (theo cùng 1 thứ
tự)
- Hướng dẫn học sinh đặt
phép chia và tiến hành
chia (GV làm) (lưu ý làm 
chậm phép trừ)
- Giới thiệu phép chia
hết
- Yêu cầu học sinh thực
hiện ?1
(GV hướng dẫn học sinh
tiến hành phép nhân 2 đa
thức đã SX)
?Hãy nhận xét kết quả
phép nhân?
- Yêu cầu làm BT
67/trang 31 SGK
- Cho học sinh làm theo 2
nhóm, nhận xét, đánh giá
 Lưu ý câu b, phải để
cách ô trống
* Ho¹t ®éng 2: PhÐpchia cã d­ (10’)
- Yêu cầu thực hiện phép
chia SGK
?Nhận xét gì về đa thức
bị chia? -> lưu ý cách đặt
phép tính
- Yêu cầu học sinh tự
làm tương tự
?Đa thức dư -5x + 10 có
bậc mấy? Còn đa thức
chia có bậc mấy?
 -> Giới thiệu phép chia
có dư 
?Trong phép chia có dư,
đa thức bị chia bằng gì?
- GV đưa chú ý trang 31
(bảng phụ)
* Ho¹t ®éng 3: Luyªn tËp (10’)
- Làm BT 69 trang 31
+ Để tìm được đa thức dư
ta phải làm gì?
+ Hãy thực hiện phép
chia theo nhóm
+ Viết đa thức bị chia d2
 A = BQ + R
- Bài tập 68 trang 31
- Dùng hằng đẳng thức
để thực hiện phép chia.
* Ho¹t ®éng 4: H­íng dÉn vỊ nhµ. (2’)
-Nắm vững các bước chia 1 đa thức 1 biến đã sắp xếp, viết đa thức bị chia dưới dạng A = BQ + R
-Bài tập 48 -> 50 SBT, bài 70 trang 32 SGK
- Học sinh đứng tại chỗ nói cách thực hiện 
- Học sinh thực hiện miệng (cho GV ghi lại) dưới sự hướng dẫn của giáo viên
- 1HS lên bảng trình bày
- Nhận xét: kết quả phép nhân đúng bằng đa thức bị chia
- Nửa lớp làm bài 67/a
- Nửa lớp làm bài 67/b
- Kiểm tra bài làm trên bảng, nói rõ cách làm.
Kết quả: 
a). x2 + 2x – 1 
b). 2x2 – 3x + 1
- Thiếu khi b
- 1 HS lên bảng làm
- Đa thức dư bậc 1
- Đa thức chia bậc 2
Đa thức bị chia:
 (5x3 – 3x2 + 7)
- 1 học sinh đọc chú ý
- Hoạt động nhóm, c¸c nhãm ®¹i diƯn b¸o c¸o kÕt qu¶.
- Học sinh làm bài (3 học sinh lên bảng)
-Ho¹t ®éng c¸ nh©n lµm bµi tËp.
-Ghi nhí c«ng viƯc vỊ nhµ.
1. PhÐp chia hÕt
VÝ dợ: 
(2x4–13x3 + 152+11x– 3) chia cho đa thức (x2–4x–3)
2x4–13x3+15x2+11x–3 x2–4x– 3 
2x4 – 8x3 – 6x2 2x2–5x–6
 – 5x3+21x2+11x–3 
 – 5x3+20x2+15x
 x2 – 4x –3 
 x2 – 4x –3
 0
Dư cuối cùng = 0, ta được thương là: 2x2 – 5x + 1. Ta có:
(2x4–13x3+152+11x–3): x2–4x– 3 
= 2x2 – 5x + 1
Phép chia có dư = 0 -> là phép chia hết
?1
2. PhÐp chia cã d­
vÝ dơ:
 5x3 – 3x2 + 7 x2 + 1
 5x3 + 5x 5x – 3 
 – 3x2 – 5x + 7
 – 3x2 – 3
 – 5x + 10
Dư: – 5x + 10 có bậc nhỏ hơn bậc đẳng thức chia x2 + 1 -> phép chia có dư
 – 5x + 10 gọi là dư và ta có:
5x3–3x2+7=(x2+1)(5x–3)+(–5x+10)
* Chĩ ý: SGK trang 31
* LuyƯn tËp
Bµi 69:
 3x4 + x3 +6x–5 x2 + 1
-3x4 + 3x2 3x2+x–3 
 x3 – 3x2+ 6x – 5
 x3 + x
 –3x2+ 5x – 5 
 –3x2 – 3
 5x - 2
Ta có :
Bµi 68:

Tài liệu đính kèm:

  • docgiao_an_dai_so_8_tiet_17_chia_da_thuc_mot_bien_da_sap_xep_ng.doc