A. Mục tiêu :
* Kiến thức:
- Củng cố kiến thức về hằng đẳng thức đã học
* Kỹ năng:
- Rèn luyện kỹ năng nhận biết các dạng hằng đẳng thức đã học.
- Vận dụng được các hằng đẳng thức đã học vào tính nhanh, tính nhẩm
* Thái độ:
- Luôn có ý thức tìm tòi, liên hệ các kiến thức với nhau và với thực tế.
B.Chuẩn bị :
ã GV : Bảng phụ ghi các hằng đẳng thức đã học.
ã HS : làm bài tập ở nhà .
C.Các hoạt động dạy và học :
Tiết 4 những hằng đẳng thức đáng nhớ Ngày soạn : 29/8/2010 Ngày giảng: A. Mục tiêu : * Kiến thức : HS nắm được các hằng đẳng thức : Bình phương của một tổng, Bình phương của một hiệu, hiệu hai bình phương. Biết áp dụng các hằng đẳng thức trên để tính nhẩm, tính hợp lý. * Kỹ năng : Rèn luyện kỹ năng tính toán, nhân đa thức với đa thức. * Thái độ : - Cẩn thận, chính xác, chăm chỉ. B.Chuẩn bị : GV : bảng phụ vẽ hình 1. C.Các hoạt động dạy và học : Hoạt động của GV Hoạt động của HS I. Tổ chức : II. Kiểm tra : Gọi 2 HS lên bảng làm bài tập III. Bài giảng : ĐVĐ: bài tập vừa làm có cách nào làm nhanh ra kết quả hơn không ? ?1 Y/C HS thực hiện phép tính và rút ra kết luận . Đề nghị HS xem hình minh hoạ ?2 Y/C HS phát biểu thành lời Gọi 3 HS lên bảng làm bài , mỗi em một phần Các em khác làm bài vào vở, nhận xét và chữa bài của bạn . ?3 Y/C HS thực hiện phép tính và rút ra kết luận . 8A: 8B: 8C: Giải bài tập 15 (Tr9- SGK ) . 1. Bình phương của một tổng : ?1 Thực hiện phép tính : (a+b)(a+b) = a2 + ab + ab + b2 = a2 + 2ab + b2 = (a + b)2 (a + b)2 = a2 + 2ab + b2 Xem minh hoạ Hình 1. Với A,B là các biểu thức tuỳ ý ta có : ( A + B )2 = A2 + 2AB + B2 ?2 HS phát biểu bằng lời . áp dụng : Tính : (a + 1)2 = a2 + 2a + 1 x2 + 4x + 4 = (x + 2)2 Tính nhanh : 512 = (50 + 1)2 = 502 + 2.50.1 + 12 = 2500 + 100 +1 = 2601 3012 = (300 + 1)2 = 3002 + 2.300.1 + 12 = 90000 + 600 + 1 = 90601 2. Bình phương của một hiệu : ?3 Tính : [a+ (- b)]2 = a2 + 2a.(- b) + (- b)2 = a2 - 2ab + b2 . (a - b)2 = a2 - 2ab + b2 Hoạt động của GV Hoạt động của HS Viết biểu thức tổng quát ? Viết biểu thức tổng quát ? ?4 Y/C HS phát biểu thành lời Gọi 3 HS lên bảng làm bài , mỗi em một phần Các em khác làm bài vào vở, nhận xét và chữa bài của bạn . ?5 Y/C HS thực hiện phép tính và rút ra kết luận . Đề nghị HS xem hình minh hoạ ?6 Y/C HS phát biểu thành lời Gọi 3 HS lên bảng làm bài , mỗi em một phần Các em khác làm bài vào vở, nhận xét và chữa bài của bạn . IV. Củng cố : V. Hướng dẫn : Với A,B là các biểu thức tuỳ ý ta có : ( A - B )2 = A2 - 2AB + B2 ?4 Phát biểu bằng lời . áp dụng : a) Tính = x2 - x + b) (2x - 3y)2 = (2x)2 - 2.2x.3y + (3y)2 = 4x2 - 12xy + 9y2 c) Tính nhanh : 992 = (100 - 1)2 = 1002 - 2.100.1 + 12 = 10000 - 200 + 1 = 9801 . 3. Hiệu hai bình phương : ?5 Thực hiện phép nhân (a + b)(a – b) = a2 + ab - ab + b2 = a2 - b2 (a + b)(a – b) = a2 - b2 Với A,B là các biểu thức tuỳ ý ta có : (A + B)( A - B ) = A2 - B2 ?6 Phát biểu thành lời áp dụng : (x + 1)(x - 1) = x2 - 1 (x - 2y)(x + 2y) = x2 - (2y)2 = x2 - 4y2 Tính nhanh : 56.64 = (60 - 4)(60 + 4) = 602 - 42 = 3600 - 16 = 3584. ?7 Ai đúng ? ai sai ? Cả hai bạn đều đúng (a - b)2 = (b - a)2 Viết lại 3 hằng đẳng thức vừa học Học thuộc các hằng đẳng thức Làm bài tập 16 (Tr 11 – SGK ) ****************************************** Tiết 5 luyện tập Ngày soạn : 4/9/2010 Ngày giảng: A. Mục tiêu : * Kiến thức : Củng cố kiến thức về hằng đẳng thức đã học * Kỹ năng : Rèn luyện kỹ năng nhận biết các dạng hằng đẳng thức đã học. Vận dụng được các hằng đẳng thức đã học vào tính nhanh, tính nhẩm * Thái độ : - Luôn có ý thức tìm tòi, liên hệ các kiến thức với nhau và với thực tế. B.Chuẩn bị : GV : Bảng phụ ghi các hằng đẳng thức đã học. HS : làm bài tập ở nhà . C.Các hoạt động dạy và học : Hoạt động của GV Hoạt động của HS I. Tổ chức : II. Kiểm tra : Gọi 2 HS lên bảng làm bài tập III. Bài giảng : Gọi hai HS lên bảng làm bài tập Y/C HS làm bài và nhận xét . Đề nghị HS chữa bài tập vào vở . Hãy vận dụng các hằng đẳng thức vừa học để tính nhanh các số sau ? Gọi 3 HS lên bảng thực hiện phép tính . HD : biến đổi vế phải cho bằng vế trái . Thực hiện phép nhân đơn thức, đa thức với đa thức sau đó cộng các đơn thức đồng dạng . 8A: 8B: 8C: Lên bảng làm bài tập 16 Tr 11 ( SGK ) Bài tập 21 ( Tr 12-SGK ) : a) 9x2 - 6x + 1 = (3x)3 = 2.3x.1 + 12 = (3x - 1)2 Tương tự : 4x2 - 4x + 1 = (2x - 1)2 b) (2x + 3y)2 + 2.(2x + 3y) + 1 = = [(2x + 3y) + 1]2 Tương tự : ( 5a + 7b)2 - 2(5a + 7b) + 1 = [(5a + 7b) - 1]2 Bài 22 (Tr 12 - SGK ) : Tính nhanh : a) 1012 = (100 +1)2 = 1002 + 2.100.1 + 12 = 10000 + 200 + 1 = 10201 b) 1992 = (200 - 1)2 = 2002 - 2.200.1 + 12 = 40000 - 400 + 1 = 39601. c) 47.53 = (50 - 3)(50 + 3) = 502 - 32 = 2500 - 9 = 2491. Bài tập 23 (Tr 12 - SGK ) : Chứng minh : a) (a + b)2 = (a - b)2 + 4ab VP = a2 - 2ab +b2 + 4ab = a2 + 2ab + b2 = (a + b)2 = VT. b) (a - b)2 = (a + b)2 - 4ab VP = a2 + 2ab + b2 + 4ab = a2 - 2ab + b2 = (a - b)2 = VT. Hoạt động của GV Hoạt động của HS áp dụng công thức đẻ tính ? Gọi 2 em lên bảng thực hiện Rút gọn biểu thức trước khi thay giá trị của x vào . Gọi một em lên bảng trình bày . IV. Củng cố : V. Hướng dẫn: áp dụng : (a - b)2 = 72 - 4.12 = 49 - 48 = 1. (a + b)2 = 202 + 4.3 = 400 + 12 = 412 . Bài 24(Tr 12- SGK ) : A = 49x2 - 70x + 25 = (7x - 5)2 a) Với x = 5 ta có : A = (7.5 - 5)2 = 302 = 900 b) Với x = ta có : A = (7. - 5)2 = (1 - 5)2 = ( - 4)2 = 16 . Làm bài tập còn lại và bài tập trong SBT ************************************* Tiết 6 những hằng đẳng thức đáng nhớ Ngày soạn : 4/9/2010 Ngày giảng: A. Mục tiêu : * Kiến thức : HS nắm được các hằng đẳng thức : Lập phương của một tổng, Lập phương của một hiệu. Biết áp dụng các hằng đẳng thức trên để tính nhẩm, tính hợp lý. * Kỹ năng : Rèn luyện kỹ năng tính toán, nhân đa thức với đa thức. * Thái độ : - Có ý thức vận dụng kiến thức đã học để tìm tòi phát hiện kiến thức mới. B.Chuẩn bị : GV : bảng phụ . C.Các hoạt động dạy và học : Hoạt động của GV Hoạt động của HS I. Tổ chức : II. Kiểm tra : Gọi 2 HS lên bảng làm bài tập III. Bài giảng : ĐVĐ: bài tập vừa làm có cách nào làm nhanh ra kết quả hơn không ? ?1 Y/C HS thực hiện phép tính và rút ra kết luận . 8A: 8B: 8C: Giải bài tập 25(Tr 12- SGK ) ( 6 ph ) 4. Lập phương của một tổng : ( 12 ph ) ?1 Thực hiện phép tính : (a+b)(a+b)2 = (a + b)( a2 + 2ab + b2) = a3 +2a2b + ab2 + ab + 2ab2 + b3 = a3 + 3a2b + 3ab2 + b3 Với A,B là các biểu thức tuỳ ý ta có : ( A + B )3 = A3 + 3A2B + 3AB2 + B3 Hoạt động của GV Hoạt động của HS ?2: GV cho HS phát biểu bằng lời HĐT: - áp dụng tính: a) (x + 1)3 b) (2x + y)3 - GV cho HS tính (a - b)3 bằng 2 cách. - GV kết luận: (a - b)3 = a3 - 3a2b + 3ab2 - b3 Tương tự: - GV cho HS phát biểu bằng lời. - áp dụng tính: a) (x - )3 GV hướng dẫn - HS làm. b) (x - 2y)3 IV. Củng cố : Bài 26 (SGK/14): Tính? a) (2x2 + 3y)3 b) (x - 3)3 Bài tập: Trong các phép biến đổi sau, phép biến đổi nào đúng? (Đề bài trên bảng phụ). a) (2x - 1)2 = (1 - 2x)2 b) (x - 1)3 = (1 - x)3 c) (x + 1)3 = (x3 + 1 d) x2 - 1 = 1 - x2 V. Hướng dẫn: ?2 - HS làm bài vào vở; 1 HS lên bảng làm. a) (x + 1)3 = x3 + 3x2 + 3x + 1 b) (2x + y)3 = 8x3 + 12x2y + 6xy2 + y3 5. Lập phương của một hiệu (17 ph) ?3 Nửa lớp tính: (a - b)3= (a - b)(a - b)2 - Nửa lớp tính (a - b)3 = [a + (-b)]3 (a - b)3 = a3 - 3a2b + 3ab2 - b3 ?4 HS phát biểu:.... - HS tính: a) (x - )3 = x3 - x2 + x - b) (x - 2y)3 = x3 - 3x2 . 2y + 3x . 4y2 - 8y3 = x3 - 6x2y + 12xy2 - 8y3 Luyện tập - củng cố (10 ph) - Cả lớp làm vào vở - 2 HS lên bảng làm. a) (2x2+3y)3=8x6+36x4y+54x2y2+27y3 b)(x-3)3=(x)3-3.(x)2.3+3.x.9- 33 = x3 - x2 + x - 27 - HS trả lời miệng, có giải thích đúng, sai vì sao. Học thuộc các hằng đẳng thức đã học Làm bài tập 27,28,29 (Tr 14-SGK ) ***************************************** Tiết 7 những hằng đẳng thức đáng nhớ Ngày soạn : 12/9/2010 Ngày giảng: 8A : ; 8B : ; 8C : A. Mục tiêu : * Kiến thức : HS nắm được các hằng đẳng thức : tổng hai lập phương, hiệu hai lập phương. Biết áp dụng các hằng đẳng thức trên để tính nhẩm, tính hợp lý. * Kỹ năng : Rèn luyện kỹ năng tính toán, nhân đa thức với đa thức. * Thái độ : - Thường xuyên vận dụng kiến thức đã học để phát hiện kiến thức mới. B.Chuẩn bị : GV : bảng phụ . C.Các hoạt động dạy và học : Hoạt động của GV Hoạt động của HS I. Tổ chức : II. Kiểm tra : (5 phút) Gọi 2 HS lên bảng làm bài tập III. Bài giảng : - GV cho HS làm câu hỏi 1: - GV: Từ đó ta có: a3 + b3 = (a + b)(a2 - ab2 + b2) Tương tự với các biểu thức A,B tuỳ ý ? GVcho HS phát biểu bằng lời: - áp dụng: a) Viết x3 + 8 dưới dạng tích b)Viết(x+1)(x2-x+1)dưới dạng tổng. GVcho HS làm bài tập 30 (a) SGK. Rút gọn biểu thức: (x + 3)(x2 - 3x + 9) - (54 + x3) - GV cho HS làm câu hỏi 3. - GV: Từ KQ phép nhân ta có: a3 - b3 = (a - b)(a2 + ab2 + b2) 8A: 8B: 8C: - HS1: Chữa BT 28(a): KQ: 1000. - HS2: Chữa BT 28(b): KQ: 8000. 6. Tổng hai lập phương (12 ph) ?1 (a + b)(a2 - ab2 + b2) = ... = a3 + b3 a3 + b3 = (a + b)(a2 - ab2 + b2) ?2 - HS phát biểu. HS: x3 + 8 = x3+23=(x + 2)(x2 - 2x + 4) HS: (x + 1)(x2 - x + 1) = x3 + 1 - HS làm bài tập. (x + 3)(x2 - 3x + 9) - (54 + x3) = x3 + 27 - 54 - x3 = -27 7. Hiệu hai lập phương (10 ph) ?3 (a - b)(a2 + ab2 + b2) = ... = a3 - b3 a3 - b3 = (a - b)(a2 + ab2 + b2) Hoạt động của GV Hoạt động của HS Tương tự với các biểu thức A,B tuỳ ý ? - GV cho HS phát biểu bằng lời: - áp dụng tính: a) Tính (x - 1)(x2 + x + 1). b) Viết 8x3 - y3 dưới dạng tích. c) Rút gọn biểu thức: (2x + y )(4x2 - 2xy + y2) - (2x - y)(4x2 + 2xy + y2) ? IV. Củng cố : * Bài tập 31a (SGK/16): a) CMR: a3 + b3 = (a +b)3 - 3ab(a + b) - áp dụng tính a3 + b3 biết rằng: a.b = 6 và a + b = -5. -GVchoHS làmBT32(SGK/16) Gọi hai HS lên bảng làm Các em khác nhận xét và chữa bài V. Hướng dẫn: ?4 - HS phát biểu. HS: a) (x - 1)(x2 + x + 1) = x3 - 1. b) 8x3 - y3 = (2x)3 - y3 = (2x - y)(4x2+2xy+y2) c) (2x + y)(4x2 - 2xy + y2) - ( 2x - y) (4x2 + 2xy + y2) = [(2x)3 + y3] - [(2x)3 - y3] = 8x3 + y3 - 8x3 + y3 = 2y3. Luyện tập - củng cố (13ph) - HS: Biến đổi vế phải: (a +b)3 - 3ab(a + b) =a3 + 3a2b + 3ab2 + b3 - 3a2b - 3ab2 = a3 + b3 = VT (đpcm). - HS làm tiếp: a3 + b3= (a +b)3 - 3ab(a + b) = (-5)3 - 3.6.(-5) = -125 + 90 = -35. Bài tập 32 (SGK/16) a) KQ: 27x3 + y3 b): 8x3 - 125- HS: Biến đổi vế phải: (a +b)3 - 3ab(a + b) =a3 + 3a2b + 3ab2 + b3 - 3a2b - 3ab2 = a3 + b3 = VT (đpcm). - HS làm tiếp: a3 + b3= (a +b)3 - 3ab(a + b) = (-5)3 - 3.6.(-5) = -125 + 90 = -35. Bài tập 32 (SGK/16) a) KQ: 27x3 + y3 b): 8x3 - 125. Học thuộc 7 hằng đẳng thức đáng nhớ Vận dụng làm bài tập 30,31,32,33 (Tr 16 SGK ) ***************************************** Tiết 8 luyện tập Ngày soạn : 12/9/2010 Ngày giảng: 8A : ; 8B : ; 8C : A. Mục tiêu : * Kiến thức : Củng cố 7 hằng đẳng thức đã học . Vận dụng được các hằng đẳng thức đã học vào tính nhanh, tính nhẩm. * Kỹ năng : Rèn luyện kỹ năng nhận biết các dạng hằng đẳng thức đã học. Rèn luyện khả năng nhận xét đoán nhận. * Thái độ : - Cẩn thận, chính xác, ý thức tự học. B.Chuẩn bị : GV : Bảng phụ, phấn màu. HS : Bảng nhóm, làm bài tập ở nhà . C.Các hoạt động dạy và học : Hoạt động của GV Hoạt động của HS I. Tổ chức : II. Kiểm tra : (7 ph) Gọi 2 HS lên bảng làm bài tập III. Bài giảng : Y/C HS suy nghĩ làm bài tập Gọi 2 em một lên bảng trình bày - GV yêu cầu HS thực hiện từng bước để tránh nhầm lẫn. - GV cho HS chuẩn bị 3 phút. - Cho 2 HS lên bảng làm. - HS nêu cách làm khác. GV: Cho HS hoạt động nhóm. Nửa lớp làm bài 35. Nửa lớp làm bài 38 (SGK). Cho HS nêu cách làm khác. GV: Hướng dẫn, để tính giá trị của biểu thức trước hết các em phải rút gọn sau đó thay giá trị của biến để thực hiện phép tính. GV: Gọi 2 HS lên bảng làm bài tập GV: Yêu cầu HS hoạt động nhóm làm bài tập vào bảng nhóm GV: Thu một số bảng nhóm sau đó gọi HS nhận xét GV: Chuẩn hoá và cho điểm. IV. Củng cố : GV: Tổ chức trò chơi “ Đôi bạn nhanh nhất ” GV: Gọi 14 HS xung phong lên bảng chơi trò chơi. GV: Chuẩn bị 14 tấm bìa ghi sẵn các về của 7 hằng đẳng thức. Mỗi HS cầm một tấm áp mặt có chữ xuống phía dưới. GV: Hô bắt đầu thì HS xếp hai tấm bìa thành một hằng đẳng thức. Đôi nào nhanh nhất là thắng cuộc GV: Nhận xét và trao quà cho đôi nhanh nhất. V. Hướng dẫn: 8A: 8B: 8C: - HS1: Chữa BT 30b: KQ: 2y3 - HS2: Chữa BT 37 (SGK/17). Bài tập 33:(SGK/17): - Hai HS lên bảng làm: a) (2 + xy)2 = 4 + 4xy + x2y2. b) (5 - 3x)2 = 25 - 30x + 9x2. c) (5 - x2)(5 + x2) = 25 - x4 d) (5x - 1)3 = 125x3 - 75x2 + 15x - 1. e) (2x - y)(4x2 + 2xy + y2) = 8x3 - y3. f) (x + 3)(x2 - 3x + 9) = x3 + 27. Bài tập 34(SGK/17) - 2 HS lên bảng làm. a) (a + b)2 - (a - b)2 = a2 + 2ab + b2 - a2 + 2ab - b2 = 4ab. b) (a+ b)3 - (a - b)3 - 2b3 = (a3 + 3a2b + 3ab2 + b3) - (a3 - 3a2b + 3ab2 - b3) - 2b3 = 6a2b. c) (x + y + z)2 - 2(x+y+z)(x+y) + (x+y)2 = [(x + y + z) - (x + y)]2 = z2 Bài 35(SGK/17) Tính nhanh: a) 342 + 662 + 68.66 = 342 + 2. 34. 66 + 662 = (34 + 66)2 = 1002 = 10000 b) 742 +242 - 48.74 = 742 - 2.24.74 + 242 = (74 - 24)2 =502 = 2500 Bài tập 36 SGK – 17: HS: Lên bảng làm bài tập a, x2 + 4x + 4 = x2 + 2.x.2 + 22 = (x + 2)2 Thay x = 98 vào biểu thức ta được (98 + 2)2 = 1002 = 10000 b, x3 + 3x2 + 3x + 1 = (x + 1)3 Thay x = 99 vào biểu thức ta được (99 + 1)3 = 1003 = 1000000 HS: Lên bảng chơi trò chơi. (A + B)2 = A2 + 2AB + B2 (A - B)2 = A2 - 2AB + B2 A2 - B2 = (A - B)(A + B) (A + B)3 =A3 + 3A2B + 3AB2+ B3 (A - B)3 = A3 - 3A2B + 3AB2 - B3 A3 + B3 = (A + B)(A2 - AB + B2) A3 - B3 = (A - B)(A2 + AB + B2) Làm bài tập còn lại Ôn tập và thuộc các hằng đẳng thức đáng nhớ. Bài tập 38 SGK -17: Biến đổi VT = VP hoặc ngược lại VP = VT. (a -b)3 = a3 - 3a2b + 3ab2 - b3 = - (b3 - 3b2a + 3ba2 - a3) = - (a - b)3 đpcm Bài 14 - 20 (SBT)
Tài liệu đính kèm: