Giáo án Đại số Lớp 8 - Tiết 4, Bài 3: Những hằng đẳng thức đáng nhớ - Trần Văn Diễm

Giáo án Đại số Lớp 8 - Tiết 4, Bài 3: Những hằng đẳng thức đáng nhớ - Trần Văn Diễm

A.MỤC TIÊU:

- Học sinh nắm được 3 hằng đẳng thức: (a+ b)2 = a2 + 2ab + b2; (a-b)2 = a2 - 2ab + b2; a2 – b2 .

- Rèn kỹ năng sử dụng các hằng đẳng thức, các qui tắc để làm toán liên quan.

- Giáo dục cho học sinh tính cẩn thận chính xác, óc thẩm mỹ, tính linh hoạt trong vận dụng kiến thức, tính gọn gàng ngăn nắp.

B. CHUẨN BỊ:

GV: Giáo án, SGK, bảng phụ.

HS: Vở, SGK, học kỹ bài cũ, chuẩn bị bài mới.

C. CÁC BƯỚC TRÊN LỚP:

I. ỔN ĐỊNH LỚP:

II. KIỂM TRA BÀI CŨ: BT1: (a +b).(a+b) = ?

BT2: (a – b).(a – b) =?

BT3: (a – b).(a + b) = ? 5’.

III. BÀI MỚI

 

 

doc 2 trang Người đăng haiha338 Lượt xem 535Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem tài liệu "Giáo án Đại số Lớp 8 - Tiết 4, Bài 3: Những hằng đẳng thức đáng nhớ - Trần Văn Diễm", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
NS 27/08/2011	Tiết CT: 04
MÔN ĐẠI SỐ LỚP 8
Bài 3: NHỮNG HẰNG ĐẲNG THỨC ĐÁNG NHỚ
A.MỤC TIÊU:
Học sinh nắm được 3 hằng đẳng thức: (a+ b)2 = a2 + 2ab + b2; (a-b)2 = a2 - 2ab + b2; a2 – b2 .
Rèn kỹ năng sử dụng các hằng đẳng thức, các qui tắc để làm toán liên quan.
Giáo dục cho học sinh tính cẩn thận chính xác, óc thẩm mỹ, tính linh hoạt trong vận dụng kiến thức, tính gọn gàng ngăn nắp...
B. CHUẨN BỊ:
GV: Giáo án, SGK, bảng phụ.
HS: Vở, SGK, học kỹ bài cũ, chuẩn bị bài mới.
C. CÁC BƯỚC TRÊN LỚP:
I. ỔN ĐỊNH LỚP:
II. KIỂM TRA BÀI CŨ:	BT1: (a +b).(a+b) = ?
BT2: (a – b).(a – b) =?
BT3: (a – b).(a + b) = ?	5’.
III. BÀI MỚI
HĐ CỦA THẦY
HOẠT ĐỘNG CỦA TRÒ
TG
1. Bình phương của một tổng.
GV:Yêu cầu HS làm ?1SGK
Rút ra TQ: (A+B)2 = ?
GV:Yêu cầu HS làm ?2SGK
Aùp dụng:
(a+1)2 = ?
x2 + 4x + 4 = ?
Tính: 512 = ?
3012 = ?
1. Bình phương của một tổng.
HS làm ?1SGK: (a+b)2 = a2 + 2ab + b2..
Tổng quát: (A+B)2 = A2 + 2AB + B2.
HS phát biểu thành lời
HS vận dụng hằng đẳng thức trên để thực hiện:
= a2 + 2a + 1.
= x2 + 2.x.2 + 22 = (x+2)2.
=(50+1)2 = 502 +2.50.1 + 12 = 2500+100+1 = 2601.
=(300+1)2 = 3002 + 2.300.1 + 12 = 90000+600+1 = 9061.
10’
2. Bình phương của một hiệu.
GV:Yêu cầu HS làm ?3SGK
Þ(A-B)2 = ?
Aùp dụng:
(x – 2)2 =?
(2x – 3y)2 = ?
992 = ?
2. Bình phương của một hiệu.
HS làm ?3SGK Þ (A-B)2 = A2 – 2AB + B2.
Aùp dụng: HS vận dụng hằng đẳng thức trên để thực hiện
= x2 – 2.x.2 + 22 = x2 – 4x + 4.
= (2x)2 – 2.2x.3y + (3y)2 = 4x2 – 12xy + 9y2.
= (100 – 1)2 = 1002 –2.100.1 + 12 = 10000 – 200 +1 = 9801.
10’
3. Hiệu hai bình phương:
GV:Yêu cầu HS làm ?5SGK
GV:Yêu cầu HS làm ?6SGK
GV: Yêu cầu HS phát biểu thành lời.
Aùp dụng:
(x – 1).(x+1) =?
(x – 2y).(x + 2y) = ?
56.64 =?
GV: Yêu cầu HS làm ?7SGK
3. Hiệu hai bình phương:
(a – b).(a + b) = a2 – b2.
Þ (A – B).(A+B) = A2 – B2.
HS: Phát biểu thành lời hằng đẳng thức trên.
= x2 – 12 = x2 – 1.
= x2 – (2y)2 = x2 – 4y2.
= (60 – 4).(60 + 4) = 602 – 42 = 3600 – 16 = 3584.
HS làm ?7SGK Þ (a – b )2 = (b – a)2.
10’
IV. CỦNG CỐ: GV yêu cầu học sinh nhắc lại 3 hằng đẳng thức đáng nhớ; GV treo bảng phụ 3 hằng đẳng thức để củng cố.	(A – B)2 =?
(A + B)2 = ?
A2 – B2 = ?
GV hướng dẫn HS làm BT 16a; 17a; 18a	10’
V. NHẮC NHỞ VỀ NHÀ: Học thuộc các hằng đẳng thức đã học, làm các bài tập chuẩn bị luyện tập.

Tài liệu đính kèm:

  • docgiao_an_dai_so_lop_8_tiet_4_bai_3_nhung_hang_dang_thuc_dang.doc