Giáo án Đại số Lớp 8 - Tiết 39: Biến đổi các biểu thức hữu tỷ giá trị của phân thức (Bản 3 cột)

Giáo án Đại số Lớp 8 - Tiết 39: Biến đổi các biểu thức hữu tỷ giá trị của phân thức (Bản 3 cột)

1. mục tiêu bài dạy

1.1. Kiến thức

 - HS có khái niệm về biểu thức hữu tỉ , biết rằng mỗi phân thức và đa thức đều là những biểu thức hữu tỉ .

 - HS biết cách biểu diễn một biểu thức hữư tỉ dưới dạng một dãy những phép toán trên những phân thức và hiểu rằng biến đổi một biểu thức hữu tỉ là thực hiện các phép toán trong biểu thức để biến nó thành một phân thức đại số .

1.2. Kỹ năng

 - HS có kĩ năng thực hiện thành thạo các phép toán trên phân thức đại số .

 - HS biết cách tìm điều kiện của biến để giá trị của phân thức được xác định .

1.3. Thái độ

 - Rèn cho học sinh tính chính xác, khoa học,thêm yêu môn học

2. chuẩn bị

 2.1. GV : Bảng phụ (hoặc máy chiếu) ; phấn màu .

 2.2. HS : + Ôn tập các phép toán cộng , trừ , nhân , chia , rút gọn phân thức , điều kiện để một tích khác 0 .

 + Giấy trong bút dạ .

3/ Ph­ơng pháp

GV h­ớng dẫn, tổ chức các hoạt động cho học sinh tham gia theo nhóm hoặc theo từng cá nhân.

4/ Tiến trình bài dạy

 

doc 4 trang Người đăng haiha338 Lượt xem 578Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem tài liệu "Giáo án Đại số Lớp 8 - Tiết 39: Biến đổi các biểu thức hữu tỷ giá trị của phân thức (Bản 3 cột)", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Ngày soạn:
Ngày giảng:	Tiết 39
	BIẾN ĐỔI CÁC BIỂU THỨC HỮU TỈ
 	GIÁ TRỊ CỦA PHÂN THỨC 
1. mục tiêu bài dạy
1.1. Kiến thức
 - HS cú khỏi niệm về biểu thức hữu tỉ , biết rằng mỗi phõn thức và đa thức đều là những biểu thức hữu tỉ .
 - HS biết cỏch biểu diễn một biểu thức hữư tỉ dưới dạng một dóy những phộp toỏn trờn những phõn thức và hiểu rằng biến đổi một biểu thức hữu tỉ là thực hiện cỏc phộp toỏn trong biểu thức để biến nú thành một phõn thức đại số .
1.2. Kỹ năng
 - HS cú kĩ năng thực hiện thành thạo cỏc phộp toỏn trờn phõn thức đại số .
 - HS biết cỏch tỡm điều kiện của biến để giỏ trị của phõn thức được xỏc định .
1.3. Thái độ
	- Rèn cho học sinh tính chính xác, khoa học,thêm yêu môn học
2. chuẩn bị
 2.1. GV : Bảng phụ (hoặc mỏy chiếu) ; phấn màu .
 2.2. HS : + ễn tập cỏc phộp toỏn cộng , trừ , nhõn , chia , rỳt gọn phõn thức , điều kiện để một tớch khỏc 0 .
 + Giấy trong bỳt dạ .
3/ Phương pháp
GV hướng dẫn, tổ chức các hoạt động cho học sinh tham gia theo nhóm hoặc theo từng cá nhân.
4/ Tiến trình bài dạy
4.1. ổn định lớp
Kiểm tra sĩ số
Kiểm tra nhanh sự chuẩn bị của học sinh
4.2. Kiểm tra bài cũ: 
 - HS 1 :a/ Phỏt biểu qui tắc chia hai phõn thức . Viết cụng thức tổng quỏt .
 b/ Chữa bài tập 43(c) SGK/54
HS nhận xét, GV cho điểm
 GV lưu ý HS :
 + Khi biến chia thành nhõn phải nghịch đảo phõn thức chia 
HS lên bảng phát biểu
BT 43(c) SGK/54
4.3/ Bài mới :
Hoạt động của GV
Hoạt động của HS
Ghi bảng
- Gv đưa cỏc biểu thức trong sgk / 55 lờn bảng phụ .
- Em hóy cho biết cỏc biểu thức trờn biểu thức nào là phõn thức ?
- Các biểu thức trên biểu thị những phép toán nào?
- GV giới thiệu : Mỗi biểu thức là một phõn thức hoặc biểu thị một dóy cỏc phộp toỏn : cộng , trừ , nhõn , chia trờn những phõn thức là những biểu thức hữu tỉ .
- GV yờu cầu HS lấy hai vớ dụ về biểu thức hữu tỉ .
- GV : ỏp dụng quy tắc cỏc phộp toỏn cộng trừ nhõn chia cỏ PTĐS ta cú thể biến đổi một biểu thức hữu tỉ thành một phõn thức .
- GV đưa vớ dụ lờn bảng và hướng dẫn HS dựng ngoặc đơn để viết phộp chia theo hàng ngang .
- GV yờu cầu HS làm ?1 sgk / 56
- Cho phõn thức . Tớnh giỏ trị của phõn thức tại x = 2 ; x = 0 .
- Vậy điều kiện để giỏ trị của phõn thức xỏc định là gỡ ?
- GV yờu cầu HS đọc đoạn “giỏ trị của phõn thức” sgk /56
- Khi nào phải tỡm điều kiện xỏc định của phõn thức ?
- Điều kiện xỏc định của phõn thức là gỡ ?
- GV đưa vớ dụ 2 sgk / 56 lờn bảng phụ .
- Trước khi tính GT của phân thức ta phải làm gì?
- GV yờu cầu HS làm ?2 sgk / 57
- Trước khi thực hiện tính GT của BT ở phần b ta phảo làm gì?
- Trong hai giá trị của biến ở trên thì GT nào thoả mãn ĐK.
- Làm bài 48 sgk / 58
- GV lần lượt gọi các HS lên bảng làm các phần a,b, c,d.
- Cỏc biểu thức : 0 ; -; ; 
2x2-+;(6x + 1)(x - 2);
là cỏc phõn thức .
- Biểu thức 4x +là phộp cộng hai phõn thức .
- Biểu thức là dóy tớnh gồm phộp cộng và phộp chia thực hiện trờn cỏc phõn thức .
- Các biểu thức trên biểu thị các phép toán cộng, trừ, nhân, chia.
A = :
 = :
 = . = 
- HS đọc VD trong 2 phút
- HS lên bảng làm ?1
- Tại x = 2 thỡ ==1
- Tại x = 0 thỡ =phộp chia khụng thực hiện được nờn giỏ trị phõn thức khụng xỏc định .
- Phõn thức được xỏc định với những giỏ trị của biến để giỏ trị tương ứng của mẫu khỏc 0 .
- Một HS đọc sgk / 56
- Khi làm những bài toỏn cú liờn quan đến giỏ trị của phõn thức thỡ trước hết phải tỡm điều kiện xỏc định của phõn thức .
- Là điều kiện của biến để mẫu thức khỏc 0 .
- HS nghiên cứu VD2.
- Trước khi tính GT của phân thức ta cần tìm ĐK xác định của phân thức.
- HS lên bảng thực hiện ?2 phần a.
- Các HS khác nhận xét
- Ta phải rút gọn biểu thức
+ x = 1.000.000
HS1 lên bảng thực hiện phần a
HS2 lên bảng thực hiện phần b
HS3 lên bảng thực hiện phần c
HS3 lên bảng thực hiện phần d
1/ Biểu thức hữu tỉ : 
& Vớ dụ :
 sgk / 55
2/ Biến đổi một biểu thức hữu tỉ thành một phõn thức :
& Vớ dụ1 :
 sgk / 56
?1. Biến đổi biểu thức
3/ Giỏ trị của phõn thức :
& Vớ dụ2 :
 sgk / 56
?2: Cho phân thức:
a/ Phõn thức được xỏc định x2 +x0 
và x
b/ ==
+ x = 1.000.000 thoả món ĐKXĐ khi đú giỏ trị phõn thức bằng :
+ x = -1 Khụng thoả món ĐKXĐ . Vậy với x = -1 giỏ trị phõn thức khụng xỏc định 
4. Luyện tập
BT48 SGK/58
Cho phân thức
 a/ Giỏ trị phõn thức xỏc định x + 2 -2
b/ = = x + 2
c/ x + 2 = 1 x = -1 ( TMĐK) . Với x = -1 thỡ giỏ trị phõn thức bằng 1 .
 d/ x + 2 = 0 x = -2 ( Khụng TMĐK) . Vậy khụng cú giỏ trị nào của x để phõn thức bằng 0 
 4.4/ Củng cố : 
? Qua bài học các em cần nắm được những kiến thức gì?
? Cầm lưu ý điều gì khi tính Gtcủa biểu thức đại số.
 4.5/ Hướng dẫn về nhà :
- Bài tập : 50 ; 51 ; 53 ; 54 ; 55 sgk / 58 ; 59 .
 - ễn tập cỏc phương phỏp phõn tớch đa thức thành nhõn tử , ước của số nguyờn .
5. rút kinh nghiệm

Tài liệu đính kèm:

  • docgiao_an_dai_so_lop_8_tiet_39_bien_doi_cac_bieu_thuc_huu_ty_g.doc