I. Mục tiêu:
1. Kiến thức :
- Ôn tập hệ thống cho HS toàn bộ kiến thức của chương I, chương II;
2. Kĩ năng :
- Rèn cho HS cách trình bày hoàn thiện bài toán, rèn cho HS cách tính toán cộng, trừ, nhân, chia đa thức, phân thức đại số.
3. Thái độ :
- HS rèn luyện trí nhớ, biết tự kiểm tra ý thức tự giác học.
- Chuẩn bị tốt cho kì thi HK I.
II. Phương pháp:
- Vấn đáp, luyện tập, giải quyết vấn đề.
III. Chuẩn bị:
- Tài liệu
IV. Tiến trình bài giảng:
1. Ổn định tổ chức: 1’
2. Kiểm tra bài cũ:
3. Nội dung bài mới:
Tiết 38 ÔN TẬP HỌC KÌ I Lớp Ngày soạn Ngày dạy HSVM Ghi chú 8B 02/12/2014 ../12/2014 I. Mục tiêu: 1. Kiến thức : - Ôn tập hệ thống cho HS toàn bộ kiến thức của chương I, chương II; 2. Kĩ năng : - Rèn cho HS cách trình bày hoàn thiện bài toán, rèn cho HS cách tính toán cộng, trừ, nhân, chia đa thức, phân thức đại số... 3. Thái độ : - HS rèn luyện trí nhớ, biết tự kiểm tra ý thức tự giác học. - Chuẩn bị tốt cho kì thi HK I. II. Phương pháp: - Vấn đáp, luyện tập, giải quyết vấn đề. III. Chuẩn bị: - Tài liệu IV. Tiến trình bài giảng: 1. Ổn định tổ chức: 1’ 2. Kiểm tra bài cũ: 3. Nội dung bài mới: TG Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh I. Lý Thuyết GV: Yêu cầu HS nắm được các kiến thức trong chương I. * Các quy tắc: - Nhân đơn thức với đa thức - Nhân đa thức với đa thức - Chia đơn thức cho đơn thức - Chia đa thức cho đơn thức - Chia đa thức một biến đã sắp sếp - Cộng trừ các đơn thức đồng dạng - Cộng trừ các số nguyên âm, số nguyên khác dấu - Nhân dấu, đổi dấu * Các hằng đẳng thức đáng nhớ (7HĐT) * Các phương pháp phân tích đa thức thành nhân tử - Đặt nhân tử chung - HĐT - Nhóm hạng tử - Phối hợp nhiều phương pháp. HS: Tự kiểm tra kiến thức II. Bài tập GV: Bài 1 : a) b) ( x + 3y )( x2 – 2xy ) Bài 2 : Rút gọn biểu thức a) (2x +1)2+(2x - 1)2 - 2(1 + 2x )(2x -1) b) (x -1)3-(x+2)(x2-2x+4)+3(x-1)(x+ 1) Bài 3 : Tính nhanh giá trị của mỗi biểu thức sau: x2 + 4y2 – 4xy tại x = 18 và y = 4 34.54 – (152 + 1)(152 – 1) Bài 4: Bài 6 : Tìm x biết : 3x3 – 3x = 0 b) x3 + 36 = 12x GV: Chốt lại các bt. HS: Thực hiện Bài 1 : Giải a) = b) ( x + 3y )( x2 – 2xy ) = x3 - 2x2y + 3x2y - 6xy2 = x3 + x2y - 6xy2 HS: Thực hiện Bài 2 : Rút gọn biểu thức a) (2x+1)2 +(2x-1)2-2(1+2x)(2x -1) = = = 22 = 4 b) (x-1)3-(x+2)(x2-2x+4)+3(x-1)(x+ 1) = x3 – 3x2 + 3x – 1 – ( x3 + 8 ) + 3( x2 - 1 ) = x3 – 3x2 + 3x – 1 – x3 – 8 + 3x2 –3 = 3x – 12 = 3( x – 4 ) HS: Nêu cách giải rồi thực hiện Bài 3 : Tính nhanh giá trị của mỗi biểu thức sau: Giải a) x2 + 4y2 – 4xy = ( x – 2y)2 = ( 18 – 2.4)2 = 100 b) 34.54 – (152 + 1)(152 – 1) = (3.5)4 – ( 154 – 1 ) = 154 – 154 + 1 = 1 HS: Tìm cách giải rồi thực hiện vào vở: Bài 6 : Tìm x biết : Giải a) 3x3 – 3x = 03x( x2 – 1 ) = 0 3x( x – 1 )( x + 1 ) = 0 x = 0 hoặc x - 1 = 0 hoặc x + 1 = 0 x = 0 hoặc x = 1 hoặc x = -1 b) x3 + 36 = 12x x3 + 36 – 12x = 0 ( x – 6)2 = 0 ( x – 6 ) = 0 x = 6 4. Củng cố bài giảng: Trong giờ học. 5. Hướng dẫn về nhà: V. Rút kinh nghiệm: Tiết 39 ÔN TẬP HỌC KÌ I (tt) Lớp Ngày soạn Ngày dạy HSVM Ghi chú 8B 02/12/2014 ../12/2014 I. Mục tiêu: 1. Kiến thức : - Ôn tập hệ thống cho HS toàn bộ kiến thức của chương I, chương II; 2. Kĩ năng : - Rèn cho HS cách trình bày hoàn thiện bài toán, rèn cho HS cách tính toán cộng, trừ, nhân, chia đa thức, phân thức đại số... 3. Thái độ : - HS rèn luyện trí nhớ, biết tự kiểm tra ý thức tự giác học. - Chuẩn bị tốt cho kì thi HK I. II. Phương pháp: - Vấn đáp, luyện tập, giải quyết vấn đề. III. Chuẩn bị: - Tài liệu IV. Tiến trình bài giảng: 1. Ổn định tổ chức: 1’ 2. Kiểm tra bài cũ: 3. Nội dung bài mới: Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh 10’ I. Lý thuyết GV: Yêu cầu HS nắm được các quy tắc cộng trừ nhân chia, các bước giải, cách quy đồng. HS: Tự ôn kiến thức cũ. 32’ II. Bài tập GV: Các em hoạt động theo nhóm Bài 1: Luyện tập Bài 1 : Chứng minh đẳng thức : Bài 2 : Cho biểu thức P = a) Tìm điều kiện của biến để giá trị của biểu thức xác định b) Tìm x để P = 0 c) Tìm x để P = – d) Tìm x để P > 0; P < 0 Một phân thức lớn hơn 0 khi nào ? P > 0 khi nào ? Một phân thức nhỏ hơn 0 khi nào ? Bài 45a, b (SBT/36) GV: Kết luận HS: Nêu cách giải dạng bt này Biến đổi vế trái ta có : VT= = = ==VP Sau khi biến đổi VT = VP vậy đẳng thức được CM HS: Bài 2. Cho biểu thức P = a) Biểu thức P xác định khi : 2x + 10 0; x 0; 2x( x + 5 ) x 0 và x –5 b) Rút gọn phân thức P = = = = = == b) P = 0 khi x – 1 = 0 x = 1 (TMĐK) c) P = –khi 4x – 4 = – 2 4x = 2 x = ( TMĐK ) d) Một phân thức lớn hơn 0 khi tử và mẫu cùng dấu P = có mẫu dương, vậy để p > 0 x - 1 > 0 x >1 kết hợp với ĐK của biến thì P > 0 khi x > 1 Một phân thức nhỏ hơn 0 khi tử và mẫu trái dấu P = có mẫu dương, vậy để p < 0 x - 1 < 0 x <1 kết hợp với ĐK của biến thì P < 0 khi x < 1 và x 0; x –5 HS: Thực hiện 4. Củng cố bài giảng: Trong giờ học. 5. Hướng dẫn về nhà: Chuẩn bị tốt các kĩ năng giải toán để chuẩn bị thi học kì I. V. Rút kinh nghiệm:
Tài liệu đính kèm: