- Gv phát bài kiểm tra cho hs, nêu mục đích kiểm tra và nhận xét chung khả năng tiếp thu kiến thức trong chương của hs qua bài kiểm tra.
- Gv nêu thang điểm từng phần như đáp án và phát bài kiểm tra để hs đối chiếu và sửa bài.
HĐ 2 : Sửa bài kiểm tra trắc nghiệm (16 phút)
- - Cho hs sửa phần trắc nghiệm. Gv
trình bày lời giải lên bảng nhắc nhở
những sai lầm hs thường mắc phải
1. Đkxđ của phân thức là:
A. x 0 B. x 2
C. x 1 ; x 2 D. x 1; x-1
2. rút gọn được :
A. B.
C. D.
3. được rút gọn là :
A. B.
C. D.
4. Rút gọn ta được :
A. x +y B. x -y
C. (x +y) (x -y) D. (x -y )2
5. = thì A là:
A. 3x2 + 3 B. 3x2 + 6
C. 3x2 - 3 D. 3x2 - 6
6. Đa thức M trong là:
A. M =2x B. M = x 2
C . M =x +1 D. Một kết quả khác .
7. Mẫu thức chung của
và là:
A. 3(1- x)2 B. 3 (x - 1)2
C. 3x (1- x) D. cả A và B
8. MTC bậc nhỏ nhất của các phân thức la :
A. (x -1) 3
B. x3 - 1
C . (x3-1) (x2+x+1)
D. (x -1) (x3-1) (x2+ x +1)
9. bằng:
A. B.
C. D. x - 2 +
10. Kết quả của là:
A. 1 B. -1
C. D.
11. M = thu gọn là :
A. M = B. M =
C. M = D. M =
12. Rút gọn N = là:
A. B.
C. D.
t145 G v : Võ Thị Thiên Hương Ngày soạn : . . . . . . . . Tiết : 3 7 Ngày dạy : . . . . . . . . I/- Mục tiêu : Đánh giá kết qủa ïhọc tập của học sinh, củng cố kỹ năng thực hiện các phép tính cộng và trừ trên các phân thức đại số . Rút kinh nghiệm giảng dạy của gv . II/- Chuẩn bị : * Giáo viên : Chấm xong bài kiểm tra, thống kê điểm. * Học sinh : Ôn tập lại kiến thức chương III/- Tiến trình : * Phương pháp : Vấn đáp kết hợp với thực hành theo cá nhân hoặc hoạt động nhóm . HOẠT ĐỘNG CỦA THẦY HOẠT ĐỘNG CỦA TRÒ NỘI DUNG BỔ SUNG HĐ 1 : Nhận xét chung bài làm của hs (3 phút) - Gv phát bài kiểm tra cho hs, nêu mục đích kiểm tra và nhận xét chung khả năng tiếp thu kiến thức trong chương của hs qua bài kiểm tra. - Gv nêu thang điểm từng phần như đáp án và phát bài kiểm tra để hs đối chiếu và sửa bài. - Hs nghe gv nhận xét . . . . . . . . . . . . . . . . . . HĐ 2 : Sửa bài kiểm tra trắc nghiệm (16 phút) - - Cho hs sửa phần trắc nghiệm. Gv trình bày lời giảøi lên bảng nhắc nhở những sai lầm hs thường mắc phải 1. Đkxđ của phân thức là: A. x 0 B. x 2 C. x 1 ; x 2 D. x 1; x-1 2. rút gọn được : A. B. C. D. 3. được rút gọn là : A. B. C. D. 4. Rút gọn ta được : A. x +y B. x -y C. (x +y) (x -y) D. (x -y )2 5. = thì A là: A. 3x2 + 3 B. 3x2 + 6 C. 3x2 - 3 D. 3x2 - 6 6. Đa thức M trong là: A. M =2x B. M = x 2 C . M =x +1 D. Một kết quả khác . 7. Mẫu thức chung của và là: A. 3(1- x)2 B. 3 (x - 1)2 C. 3x (1- x) D. cả A và B 8. MTC bậc nhỏ nhất của các phân thức la : A. (x -1) 3 B. x3 - 1 C . (x3-1) (x2+x+1) D. (x -1) (x3-1) (x2+ x +1) 9. bằng: A. B. C. D. x - 2 + 10. Kết quả của là: A. 1 B. -1 C. D. 11. M = thu gọn là : A. M = B. M = C. M = D. M = 12. Rút gọn N = là: A. B. C. D. - Hs đứng tại chổ trình bày cho gv ghi bảng. Hs lớp nhận xét góp ý và sửa bài. - Phân thức ĐS có nghĩa khi mẫu thức khác 0. - Đặt nhân tử chung 2x ở mẫu thức rồi thu gọn. - Đặt nhân tử chung x ở tử thức và 7y ở mẫu thức rồi thu gọn. - Khai triển x4 – y4 = (x2)2- (y2)2 rồi thu gọn. - Biến đổi thu gọn ở VT có dạng HĐT số 3 rồi tìm A. - Biến đổi thu gọn ở VP rồi tìm M. - Phân tích hai mẫu thức thành nhân tử rồi tìm MTC. - Áp dụng HĐT số 7 - Quy đồng mẫu thức với MTC: 3x - Cộng phân thức cùng mẫu. - Thu gọn - Áp dụng 2 - x = - (x – 2) - Trừ phân thức cùng mẫu. - Thu gọn - Khai triển HĐT số 3: x2 - 9 - Quy đồng với MTC: (x – 3) (x +3) - Cộng phân thức cùng mẫu. - Thu gọn - Aùp dụng quy tắc chia hai phân thức - Phân tích đa thức thành nhân tử. - Thu gọn 1. xác định khi 2x2 -2 0 2x2 2 x2 1 2. == = 3. = = 4. = = (x – y) (x +y) 5. = = = A = (x – 1) .3(x + 1) A = 3(x2 – 1) A = 3x2 – 3 6. 7. x2 - x = x (x – 1) 3 – 6x +3x2 = 3(1 – 2x + x2) = 3(1- x)2 = 3(x - 1)2 MTC : 3(x - 1)2 hoặc 3(1 – x)2 8. x- 13 = (x – 1) (x2+ x +1) MTC : x3 - 1 9. = = 10. = = 11. = 12. = == . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . t146 . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . t147 HĐ 3 : Sửa bài kiểm tra tự luận (25 phút) Bài 1 : Quy đồng mẫu thức c : và Bài 2 : Cho A = a) Tìm TXĐ của biểu thức A b) Rút gọn biểu thức A c) Tìm giá trị của x để A có giá trị nguyên - Gv nhấn mạnh lại cho hs lưu ý bước phân tích mẫu thức thành nhân tử để xác định MTC khi quy đồng mẫu thức. - Gv yêu cầu hs tiếp tục lên bảng sửa câu c. - Gv chốt lại các kiến thức đã sử dụng ở bài kiểm tra và nhắc lại những sai lầm mà hs thường mắc phải trong bài. - Một hs trình bày lời giải lên bảng -.Hs nhận xét bài làm của bạn và sửa bài vào vỡ . - Hai hs lên bảng sửa câu a và b. Hs lớp theo dõi, đối chiếu với bài làm của mình và nhận xét. - Hs nhận xét bài làm của bạn. - Hs tiếp tục lên bảng giải câu c - Hs xem bài làm của mình, đối chiếu và nhận xét bài giải của bạn. Bài 1 : MTC: 2x (1 – x)2. Ta được: Bài 2 : a) A = A có nghĩa khi b) c) A có giá trị nguyên khi Ta có: x + 5 = 3 x = - 2 x + 5 = -3 x = - 8 x + 5 = 1 x = - 4 x + 5 = -1 x = - 6 Vậy : t148 IV/- Hướng dẫn về nhà : (1 phút) - Xem lại các bài tập đã sửa . - Tiết sau qua chương 3. Xem trước bài “Mở đều về phương trình ”. V/- Rút kinh nghiệm : . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .
Tài liệu đính kèm: