Giáo án Đại số Lớp 8 - Tiết 37: Trả bài kiểm tra - Võ Thị Thiên Hương

Giáo án Đại số Lớp 8 - Tiết 37: Trả bài kiểm tra - Võ Thị Thiên Hương

- Gv phát bài kiểm tra cho hs, nêu mục đích kiểm tra và nhận xét chung khả năng tiếp thu kiến thức trong chương của hs qua bài kiểm tra.

- Gv nêu thang điểm từng phần như đáp án và phát bài kiểm tra để hs đối chiếu và sửa bài.

 HĐ 2 : Sửa bài kiểm tra trắc nghiệm (16 phút)

- - Cho hs sửa phần trắc nghiệm. Gv

 trình bày lời giải lên bảng nhắc nhở

 những sai lầm hs thường mắc phải

 1. Đkxđ của phân thức là:

 A. x 0 B. x 2

 C. x 1 ; x 2 D. x 1; x-1

2. rút gọn được :

 A. B.

 C. D.

3. được rút gọn là :

 A. B.

 C. D.

4. Rút gọn ta được :

 A. x +y B. x -y

 C. (x +y) (x -y) D. (x -y )2

5. = thì A là:

 A. 3x2 + 3 B. 3x2 + 6

 C. 3x2 - 3 D. 3x2 - 6

 6. Đa thức M trong là:

 A. M =2x B. M = x 2

 C . M =x +1 D. Một kết quả khác .

7. Mẫu thức chung của

 và là:

 A. 3(1- x)2 B. 3 (x - 1)2

 C. 3x (1- x) D. cả A và B

8. MTC bậc nhỏ nhất của các phân thức la :

 A. (x -1) 3

 B. x3 - 1

 C . (x3-1) (x2+x+1)

 D. (x -1) (x3-1) (x2+ x +1)

9. bằng:

 A. B.

 C. D. x - 2 +

10. Kết quả của là:

 A. 1 B. -1

 C. D.

11. M = thu gọn là :

 A. M = B. M =

 C. M = D. M =

12. Rút gọn N = là:

 A. B.

 C. D.

 

doc 5 trang Người đăng tuvy2007 Lượt xem 566Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem tài liệu "Giáo án Đại số Lớp 8 - Tiết 37: Trả bài kiểm tra - Võ Thị Thiên Hương", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
 t145
 G v : Võ Thị Thiên Hương Ngày soạn : . . . . . . . .
 Tiết : 3 7 Ngày dạy : . . . . . . . . 
 I/- Mục tiêu : 
Đánh giá kết qủa ïhọc tập của học sinh, củng cố kỹ năng thực hiện các phép tính cộng và trừ trên các phân thức đại số .
Rút kinh nghiệm giảng dạy của gv . 
 II/- Chuẩn bị : 
 * Giáo viên : Chấm xong bài kiểm tra, thống kê điểm. 
 * Học sinh : Ôn tập lại kiến thức chương 
 III/- Tiến trình : 
 * Phương pháp : Vấn đáp kết hợp với thực hành theo cá nhân hoặc hoạt động nhóm .
HOẠT ĐỘNG CỦA THẦY
HOẠT ĐỘNG CỦA TRÒ
NỘI DUNG
BỔ SUNG
 HĐ 1 : Nhận xét chung bài làm của hs (3 phút)
- Gv phát bài kiểm tra cho hs, nêu mục đích kiểm tra và nhận xét chung khả năng tiếp thu kiến thức trong chương của hs qua bài kiểm tra.
- Gv nêu thang điểm từng phần như đáp án và phát bài kiểm tra để hs đối chiếu và sửa bài.
- Hs nghe gv nhận xét 
 . . . . . . 
 . . . . . . 
 . . . . . . 
 HĐ 2 : Sửa bài kiểm tra trắc nghiệm (16 phút) 
- - Cho hs sửa phần trắc nghiệm. Gv 
 trình bày lời giảøi lên bảng nhắc nhở 
 những sai lầm hs thường mắc phải
 1. Đkxđ của phân thức là: 
 A. x 0 B. x 2 
 C. x 1 ; x 2 D. x 1; x-1 
2. rút gọn được :
 A. B. 
 C. D. 
3. được rút gọn là :
 A. B. 
 C. D. 
4. Rút gọn ta được :
 A. x +y B. x -y 
 C. (x +y) (x -y) D. (x -y )2 
5. = thì A là: 
 A. 3x2 + 3 B. 3x2 + 6 
 C. 3x2 - 3 D. 3x2 - 6 
 6. Đa thức M trong là: 
 A. M =2x B. M = x 2 
 C . M =x +1 D. Một kết quả khác .
7. Mẫu thức chung của
 và là:
 A. 3(1- x)2 B. 3 (x - 1)2 
 C. 3x (1- x) D. cả A và B 
8. MTC bậc nhỏ nhất của các phân thức la :
 A. (x -1) 3 
 B. x3 - 1 
 C . (x3-1) (x2+x+1) 
 D. (x -1) (x3-1) (x2+ x +1) 
9. bằng:
 A. B. 
 C. D. x - 2 + 
10. Kết quả của là:
 A. 1 B. -1 
 C. D. 
11. M = thu gọn là :
 A. M = B. M = 
 C. M = D. M = 
12. Rút gọn N = là: 
 A. B. 
 C. D. 
- Hs đứng tại chổ trình bày cho gv ghi bảng. Hs lớp nhận xét góp ý và sửa bài.
- Phân thức ĐS có nghĩa khi mẫu thức khác 0.
- Đặt nhân tử chung 2x ở mẫu thức rồi thu gọn.
- Đặt nhân tử chung x ở tử thức và 7y ở mẫu thức rồi thu gọn.
- Khai triển x4 – y4 = (x2)2- (y2)2 rồi thu gọn.
- Biến đổi thu gọn ở VT có dạng HĐT số 3 rồi tìm A.
- Biến đổi thu gọn ở VP rồi tìm M.
- Phân tích hai mẫu thức thành nhân tử rồi tìm MTC. 
- Áp dụng HĐT số 7 
 - Quy đồng mẫu thức với MTC: 3x
 - Cộng phân thức cùng mẫu.
 - Thu gọn
- Áp dụng 2 - x = - (x – 2) 
- Trừ phân thức cùng mẫu.
- Thu gọn
- Khai triển HĐT số 3: x2 - 9
- Quy đồng với MTC: (x – 3) (x +3)
- Cộng phân thức cùng mẫu.
- Thu gọn
- Aùp dụng quy tắc chia hai phân thức 
- Phân tích đa thức thành nhân tử.
- Thu gọn
1. xác định khi 2x2 -2 0
 2x2 2 x2 1 
2. ==
 = 
3. =
 =
4. 
= 
= (x – y) (x +y)
5. = 
= 
= 
 A = (x – 1) .3(x + 1)
 A = 3(x2 – 1) A = 3x2 – 3
6. 
7. x2 - x = x (x – 1) 
 3 – 6x +3x2 = 3(1 – 2x + x2)
 = 3(1- x)2 = 3(x - 1)2
 MTC : 3(x - 1)2 hoặc 3(1 – x)2
8. x- 13 = (x – 1) (x2+ x +1)
 MTC : x3 - 1
9. =
 =
10. =
 =
11. 
= 
12. =
==
 . . . . . . 
 . . . . . . 
 . . . . . . 
 . . . . . . 
 . . . . . . 
 . . . . . . 
 . . . . . . 
 . . . . . . 
 t146
 . . . . . . 
 . . . . . . 
 . . . . . . 
 . . . . . . 
 . . . . . .
. . . . . . 
 . . . . . . . . . . 
 . . . . . . 
 . . . . . . 
 . . . . . . 
 . . . . . . 
 . . . . . . 
 . . . . . . 
 . . . . . . 
 . . . . . . . . . 
 . . . . . . 
 . . . . . . 
 . . . . . . 
 . . . . . . 
 . . . . . . 
 . . . . . . 
 . . . . . . 
 . . . . . . 
 . . . . . . 
 . . . . . .
 . . . . . . 
 . . . . . . 
 . . . . . . 
 . . . . . . 
 t147
 HĐ 3 : Sửa bài kiểm tra tự luận (25 phút)
Bài 1 : Quy đồng mẫu thức c :
 và 
Bài 2 : Cho A = 
 a) Tìm TXĐ của biểu thức A 
 b) Rút gọn biểu thức A 
 c) Tìm giá trị của x để A có giá trị nguyên 
- Gv nhấn mạnh lại cho hs lưu ý bước phân tích mẫu thức thành nhân tử để xác định MTC khi quy đồng mẫu thức.
- Gv yêu cầu hs tiếp tục lên bảng sửa câu c. 
- Gv chốt lại các kiến thức đã sử dụng ở bài kiểm tra và nhắc lại những sai lầm mà hs thường mắc phải trong bài.
- Một hs trình bày lời giải lên bảng 
-.Hs nhận xét bài làm của bạn và sửa bài vào vỡ .
- Hai hs lên bảng sửa câu a và b. Hs lớp theo dõi, đối chiếu với bài làm của mình và nhận xét.
- Hs nhận xét bài làm của bạn.
- Hs tiếp tục lên bảng giải câu c
- Hs xem bài làm của mình, đối chiếu
 và nhận xét bài giải của bạn.
 Bài 1 : 
 MTC: 2x (1 – x)2. Ta được:
Bài 2 : 
 a) A = 
A có nghĩa khi 
b) 
c) A có giá trị nguyên khi 
Ta có: x + 5 = 3 x = - 2 
 x + 5 = -3 x = - 8
 x + 5 = 1 x = - 4
 x + 5 = -1 x = - 6
 Vậy : 
 t148
 IV/- Hướng dẫn về nhà : (1 phút) 
 - Xem lại các bài tập đã sửa .
- Tiết sau qua chương 3. Xem trước bài “Mở đều về phương trình ”.
V/- Rút kinh nghiệm :
. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 

Tài liệu đính kèm:

  • docT37C2DS8.doc